rebondissement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rebondissement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rebondissement trong Tiếng pháp.
Từ rebondissement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự lại nảy lên, sự lại nổi lên, sự lại phục hồi, sự nảy lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rebondissement
sự lại nảy lênnoun |
sự lại nổi lênnoun |
sự lại phục hồinoun |
sự nảy lênnoun (từ hiếm, nghĩa ít dùng) sự nảy lên (của quả bóng ...) |
Xem thêm ví dụ
La coque portait également les traces de nombreux impacts indiquant que les obus de 14 pouces du King George V avaient rebondi sur la ceinture blindée du cuirassé allemand. Những vết lỏm lớn bên hông cho thấy nhiều quả đạn pháo 14 inch của King George V đã nảy bật ra khỏi đai giáp chính. |
On voit où la balle a rebondi Cô có thấy chỗ viên đạn gây ảnh hưởng không? |
Voici la première commission que j'ai jamais eu de peindre un portrait, et la gardienne est que humaine œuf poché qui a butted et m'a rebondi hors de mon héritage. Đây là hoa hồng đầu tiên tôi có bao giờ phải vẽ một bức chân dung, và người giữ được con người luộc trứng đã butted trong và bị trả về thừa kế của tôi. |
Découvrez comment le nom de Dieu, Jéhovah, figure dans la Bible en swahili après de multiples rebondissements. Tìm hiểu về quá trình dịch danh Đức Chúa Trời, là Giê-hô-va, trong Kinh Thánh tiếng Swahili. |
DE MULTIPLES REBONDISSEMENTS TÌNH THẾ ĐẢO NGƯỢC |
Voici un château écossais où on joue au golf à l'intérieur, et le truc c'était de faire rebondir la balle de golf sur les armures -- ce que vous ne voyez pas là. Đây là một lâu đài Scốt-lan, nơi mọi người chơi gôn trong nhà, và mẹo để thắng là phải đánh trái gôn vào những bộ áo giáp không có trong hình. |
Ce rebondissement a dû faire grincer des dents les ennemis de la vérité. Hẳn điều này làm những kẻ thù của sự thật rất tức giận! |
Comme ils sont en suspension dans l'humeur vitrée, le liquide gélatineux qui remplit l'intérieur de l’œil, les corps flottants dérivent avec les mouvements de l’œil, et semblent rebondir un peu quand votre œil s'arrête. Và vì chúng lơ lửng trên dịch thủy tinh thể, chất dịch giống như gel lấp đầy bên trong mắt, chúng trôi nổi theo chuyển động của mắt và dội lại một chút khi mắt ta dừng lại. |
La vie d’Abraham a été captivante, riche en rebondissements, marquée par bien des difficultés, mais jamais entachée par la futilité. Áp-ra-ham có một đời sống phong phú và thú vị, thường gặp gian nan nhưng cũng đầy ý nghĩa. |
La manière évidente de mesurer la vitesse du son est de le faire rebondir et de regarder son écho. Well, có một cách rõ ràng để đo vận tốc âm thanh là để âm thanh dội lại và quan sát tiếng vọng. |
Pour le public en général, ce vieil homme au visage jovial, au ventre rebondi et à la barbe blanche personnifie Noël à lui tout seul. Nhiều người xem ông già vui tính này với bụng phệ to tướng và râu tóc bạc phơ là hiện thân của Lễ Giáng Sinh. |
Nous devons faire notre possible pour les aider. mais nous devons aussi nous poser une question plus profonde à mon avis, Voulons-nous tirer parti de la crise pour rebondir et pour développer un nouveau type d'économie qui répond mieux aux besoins humains, et qui permette un meilleur équilibre entre économie et avancées sociales. chúng ta tự hỏi, song, tôi nghĩ, ta cần một câu trả lời là cho dù chúng ta dùng cuộc khủng hoảng này để tiến về phía trước đến một nền kinh tế khác phù hợp hơn với nhu cầu của con người, đến một nền kinh tế và xã hội cân bằng. |
Si vous regardez l’allemand, vous voyez quelque chose de bizarre, quelque chose que normalement vous ne voyez pas, qui est qu’il devient extrêmement célèbre et tout à coup il s’effondre, en passant par un nadir entre 1933 et 1945, avant de rebondir tout de suite après. Nếu bạn nhìn vào nước Đức, bạn sẽ thấy một thứ hoàn toàn lạ một thứ bạn chưa bao giờ thấy, đó là sự cực kì nổi tiếng của ông ấy và rồi bất ngờ tụt dốc thảm hại, cho đến tận cùng trong những năm 1933 và 1945 , rồi lại hồi phục danh tiếng sau đó. |
Un jour, leurs instructeurs au foyer, approchant de la maison, observèrent, perplexes, cinq petits enfants qui se tenaient docilement devant la corde, regardant avec envie un ballon qui avait rebondi dans la rue, au-delà de leurs limites. Một hôm, các thầy giảng tại gia kinh ngạc khi họ đến gần nhà và thấy năm đứa trẻ đứng ngoan ngoãn ở bên cạnh sợi dây, tha thiết nhìn một quả bóng đã nảy ra quá ranh giới của chúng và văng ra đường. |
On estjeunes, on peut rebondir. Chúng ta còn trẻ, chúng ta có thể lấy sức lại. |
À un moment donné, leur ballon s’en va rebondir dans la rue. Trái bóng bỗng lăn xuống đường. |
Et la campagne n'a pas su rebondir. Cái làm tôi ngạc nhiên là... những người làm chiến dịch tranh cử không hề can thiệp vào vụ này. |
C'est une très longue histoire pleine de rebondissements, mais te rappelles-tu, il y a plusieurs semaines... Dạ, đó là một câu chuyện rất dài toàn những điều quanh co uẩn khúc, nhưng mẹ còn nhớ khoảng cách đây vài tuần khi... |
C'est le dernier rebondissement dans l'affaire du tueur en série Calvin Diehl, surnommé l'Ange des endettés, qui a tué ou, selon lui, " aidé à mourir dans la dignité " Xin nhắc lại, đây là mấu chốt mới nhất của vụ thảm sát, là kẻ giết người hàng loạt Calvin Diehl hay Thiên thần của con nợ, người đã giết hay như hắn nói là " giúp để chết trong danh dự " |
Laurel, fais-la rebondir. Laurel, cho nó lực nẩy đi. |
Les jeunes connaissent une véritable satisfaction quand ils acquièrent la capacité à rebondir, et c’est un bon entraînement pour l’âge adulte. Khi vun trồng tính bền bỉ, người trẻ tìm thấy sự mãn nguyện thật sự và được rèn luyện có ích cho tuổi trưởng thành. |
Cette carrière fut pleine de rebondissements. Đó là những thăng trầm tôi đã trải qua. |
Tout ce que j'envoie dedans rebondi. Tất cả mọi thứ tôi ném qua đều bị bật lại. |
Le marché chinois s'est effondré, mais il a rebondi. Các thị trường Trung Quốc sụp đổ, nhưng nó lại hồi phục. |
Leur monde est plein de rebondissements et d'explications inattendues. Thế giới của chúng có những diễn biến bất ngờ và những lời giải thích không ngờ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rebondissement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rebondissement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.