rebord trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rebord trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rebord trong Tiếng pháp.
Từ rebord trong Tiếng pháp có các nghĩa là bờ, mép, rìa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rebord
bờnoun |
mépnoun |
rìanoun |
Xem thêm ví dụ
Pousse encore la vivacité de lilas, une génération après la porte et le linteau et les le rebord sont allés, déployant ses fleurs parfumées, chaque printemps, d'être plumé par le voyageur rêverie; planté et tendance fois par les mains des enfants, en face verges parcelles - maintenant debout wallsides de retraite les pâturages, et au lieu de donner aux nouveau- hausse des forêts; - le dernier de cette stirpe, la sole survivant de cette famille. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Mesurez la distance entre le rebord inférieur du moulage de base et de soulever au casting quatre pouces ( 4 " ou 100 mm ) au- dessus du sol en ajustant l'angle de quatre vis à la même hauteur de nivellement. Đo từ mặt bích thấp cơ sở đúc và nâng đúc bốn inch ( 4 " hoặc 100 mm ) ra khỏi mặt đất bằng cách điều chỉnh góc bốn San lấp mặt bằng vít để ở cùng độ cao. |
On les trouve souvent sur les rebords des fenêtres ou à l'intérieur des maisons, où elles mangent les insectes attirés par la lumière. Chúng đôi khi được tìm thấy trên cửa sổ hay trong nhà, ăn côn trùng bị ánh đèn thu hút. |
Par exemple, la personne à qui je rendais visite avait l’habitude de disposer un pot de fleurs d’une certaine manière sur le rebord de la fenêtre pour me signaler que je pouvais venir. Chẳng hạn, người học sẽ đặt một bình hoa ở một vị trí nào đó trên bậu cửa sổ để báo hiệu cho tôi biết là có thể vào nhà. |
Lorsque l’échafaudage s’est effondré, les survivants se sont accrochés au rebord d’une poutre métallique de deux centimètres, les pieds posés sur un rebord métallique de vingt centimètres pendant plus d’une heure jusqu’à ce que les équipes de secours puissent les atteindre. Sau khi giàn giáo đổ sập, những người sống sót đã bám chặt vào rìa của cái gầm cầu bằng thép rộng 2 centimét và đứng trên một cái rìa bằng thép rộng 20 centimét trong hơn một giờ đồng hồ cho đến khi đội giải cứu có thể với tới họ bằng cái cần trục nặng 36 tấn. |
La Bible relate qu’à Nazareth, des Juifs en colère ont jadis essayé de précipiter Jésus du “rebord de la montagne sur laquelle était bâtie leur ville” pour le faire mourir (Luc 4:29). Kinh-thánh kể lại là những người Do Thái nóng giận ở Na-xa-rét có lần định quăng Giê-su từ “chót núi, là nơi họ xây thành ở trên” để giết ngài (Lu-ca 4:29). |
Les bras et les jambes d'Eddie se balançaient par-dessus le rebord. Cánh tay và đôi chân của Eddie loạng choạng. |
Ne laissez pas votre téléphone à l'intérieur d'un véhicule ou dans des lieux où la température peut dépasser 45 °C, tels que le tableau de bord d'une voiture, le rebord d'une fenêtre, près d'une bouche de chauffage ou derrière du verre exposé à la lumière directe du soleil ou à une forte lumière ultraviolette pendant de longues périodes. Không để điện thoại trong xe hoặc ở nơi nhiệt độ có thể vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng đồng hồ ô tô, bậu cửa sổ, gần lỗ thoát nhiệt hoặc phía sau cửa kính tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng hoặc tia cực tím mạnh trong thời gian dài. |
Mais soudain, comme un éclair dans un ciel d’été, deux mains sont apparues au-dessus du rebord et ont saisi mes poignets avec une force et une détermination qui faisaient mentir leur taille. “Nhưng rồi đột nhiên, như một tia sét trong một cơn bão mùa hè, hai bàn tay thò ra từ một nơi nào đó trên vách đá, tóm lấy cổ tay của tôi với một sức mạnh và quyết tâm vượt quá kích thước. |
Je me rappelle encore la sensation très concrète d’être suspendu sans rien pour m’accrocher, sans aucune prise ni rebord, sans rien à saisir ou à attraper. Tôi vẫn còn nhớ cảm giác cứng cỏi trong khi đu người ở đó mà không có thứ gì để bám vào cả—không có bờ mép, không có chỏm, không có gì cả để bám vào hoặc nắm lấy. |
J’avais tellement d’adrénaline en moi que le saut a étendu mes bras au-dessus du rebord, presque au niveau de mes coudes. Tôi đã đẩy mạnh đến nỗi cú nhảy làm cánh tay của tôi dang dài gần khuỷu tay của tôi ở trên mỏm đá. |
Attache d'abord le filtre au rebord. Chọn bình sữa màu xanh |
Nous nous sommes rassemblés devant l’immense entrée rocheuse du tunnel Taft, un animateur nous a expliqué certains des dangers, comme les ravins profonds le long des rebords, les parois rugueuses et l’obscurité complète. Khi chúng tôi quy tụ lại ở phía trước tảng đá to mở đường của con đường hầm Tunnel Taft, thì một người trông coi ở địa điểm đó giải thích về một vài nguy hiểm của con đường mòn, kể cả các con rạch sâu dọc trên bìa đường, các bức tường gồ ghề, và bóng tối hoàn toàn. |
penchée sur le rebord d’une fenêtre ouverte bavardant avec des amis entre les cours; tỳ vào thành cửa sổ tán gẫu với bạn bè ở các lớp: |
Ils réussiront peut-être à photographier le rebord d'un trou noir. Chúng còn có thể thành công trong việc thể hiện hình ảnh vùng biên của một lỗ đen. |
Je vais essayer d'atteindre le rebord de la fenêtre. Tôi đang cố bám vào cái gờ kia. |
Il monta sur le rebord de pierre, afin que son oeil pût dépasser la hauteur des rideaux. Chàng trèo lên bờ đá chân tường để mắt có thể nhìn qua bên trên tấm rèm. |
Je suis d’accord avec les paroles de cet ouvrier secouru à propos de son expérience dangereuse, où il s’agrippait à ce rebord métallique : « Cela fait très peur, je vous assure. » Tôi đồng ý với lời người công nhân được giải cứu nói về kinh nghiệm nguy hiểm của người ấy khi bám vào cái gầm cầu bằng thép: “Thật là rùng rợn, đúng thế” . |
Près du sommet de leur ascension laborieuse, ils ont découvert à leur grand désarroi qu’un rebord saillant les empêchait de parcourir les derniers mètres qui les séparaient du sommet. Khi lên đến gần đỉnh trong cuộc leo núi đầy vất vả này, họ khám phá ra một tảng đá nhô ra nằm chắn ngang đường, cản trở họ leo lên một hai mét cuối cùng để đến đỉnh núi. |
Pour accélérer leur mûrissement, mettez- les sur un rebord de fenêtre exposé au soleil, ou laissez- les quelques jours à température ambiante dans un saladier avec une tomate ou une banane mûres, ou dans un sac en kraft fermé. Nếu muốn cà chua chín nhanh, bạn hãy đặt chúng nơi bệ cửa sổ chan hòa ánh nắng, hoặc giữ trong phòng có nhiệt độ thường trong một cái tô, chung với một quả chuối hay quả cà khác đã chín. Ngoài ra, bạn cũng có thể bỏ chúng vào bao giấy nâu trong vòng vài ngày. |
Ne laissez pas votre téléphone à l'intérieur d'un véhicule ou dans des lieux où la température peut dépasser 45 °C, tels que le tableau de bord d'une voiture, le rebord d'une fenêtre, près d'une bouche de chauffage ou derrière du verre exposé à la lumière directe du soleil ou à une forte lumière ultraviolette pendant de longues périodes. Không để điện thoại bên trong xe ô tô hoặc ở nơi nhiệt độ có thể vượt quá 113°F (45°C), chẳng hạn như trên bảng điều khiển ô tô, bậu cửa sổ, gần lỗ thoát nhiệt hoặc phía sau cửa kính tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng hoặc tia cực tím mạnh trong thời gian dài. |
Elle réchauffa ses mains puis elle alluma la lampe et la déposa sur le rebord de la fenêtre Mẹ hơ ấm hai bàn tay rồi thắp đèn sáng đặt trên ngưỡng cửa sổ |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rebord trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rebord
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.