reborn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reborn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reborn trong Tiếng Anh.

Từ reborn trong Tiếng Anh có các nghĩa là trở lại, kẻ quy theo, hồi lại, sống lại, nảy nở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reborn

trở lại

kẻ quy theo

hồi lại

sống lại

nảy nở lại

Xem thêm ví dụ

The gods have offered you a chance to be reborn, to be redeemed, to gain Valhalla.
Các vị thần đã cho anh cơ hội làm lại, được bắt đầu lại, để tới được Valhalla.
As we choose to follow the Master, we choose to be changed—to be spiritually reborn.
Khi chọn tuân theo Đức Thầy, chúng ta chọn để được thay đổi—để được Thượng Đế sinh ra trong phần thuộc linh.
Chuck Taylor of Billboard magazine wrote that the single "Beautiful Boy" was "an unexpected gem" and called Dion "a timeless, enormously versatile artist", Chuck Arnold of People Magazine, however, labelled the album as excessively sentimental, while Nancy Miller of Entertainment Weekly opined that "the whole earth-mama act is just opportunism, reborn".
Chuck Taylor của tạp chí Billboard đánh giá đĩa đơn "Beautiful Boy" là "một viên ngọc quý không ngờ tới" và gọi Dion là "người nghệ sĩ tài năng phi thường và bất hủ"; Chuck Arnold từ People lại cho rằng bản thu âm này quá mức ủy mị, trong khi đó Nancy Miller của Entertainment Weekly có phát biểu "Toàn bộ màn diễn đất mẹ thiêng liêng này chỉ là chủ nghĩa cơ hội, tái sinh trở lại".
Sergey Torop (1961–), a Russian who claims to be "reborn" as Vissarion, Jesus Christ returned, which makes him not "God" but the "Word of God".
Sergey Torop (1961–), người Nga, tuyên bố "tái sinh" như Vissarion hay Chúa Giê Su Ky Tô, điều khiến ông không phải là "Thiên Chúa" mà là "Lời của Thiên Chúa".
It was also adapted into two live action films: Liar Game: The Final Stage in 2010, and Liar Game: Reborn in 2012.
Nó cũng đã được chuyển thể thành hai bộ phim live action: Liar Game: The Final Stage (Trò chơi dối trá: Màn cuối) vào năm 2010, và Liar Game: Reborn (Trò chơi dối trá: Hồi sinh) vào năm 2012.
First, the Book of Mormon teaches that exercising faith in Christ and entering into a covenant with Him to keep His commandments is the key to being reborn spiritually.
Trước hết, Sách Mặc Môn dạy rằng việc sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô và lập giao ước với Ngài nhằm tuân giữ các lệnh truyền của Ngài là chìa khóa để được sinh lại theo thể thuộc linh.
During Captain America Reborn, when Captain America was sent bouncing randomly through time by a weapon devised by the Red Skull, during a brief visit to the time of the Kree–Skrull war, he took advantage of the opportunity to isolate himself and the Vision from the conflict long enough to give the Vision a message that the Vision would subsequently 'delete' from his conscious memory until the time came for him to recall it, allowing Captain America to communicate with the present without changing history.
Trong Captain America Reborn , khi Captain America được gửi ngẫu nhiên nảy qua thời gian bởi một vũ khí được tạo ra bởi Red Skull, trong một chuyến thăm ngắn vào thời điểm xảy ra chiến tranh Kree Muff Skrull, anh ta đã tận dụng cơ hội để cô lập bản thân và Tầm nhìn khỏi cuộc xung đột đủ lâu để đưa ra cho Vision một thông điệp rằng Tầm nhìn sau đó sẽ 'xóa' khỏi bộ nhớ có ý thức của anh ta cho đến khi anh ta nhớ lại, cho phép Captain America liên lạc với hiện tại mà không thay đổi lịch sử.
The Dark Empire II series, published from 1994 to 1995, details how the Emperor is once again reborn on Byss into a clone body.
Số phận cuối cùng của Palpatine được ghi chép trong Dark Empire II và The Empire's End. Truyện Dark Empire II, xuất bản 1994-1995, kể lại chi tiết cách Hoàng đế lại một lần nữa tái sinh trên Byss trong một cơ thể nhân bản. Palpatine cố gắng để xây dựng lại Đế chế khi Liên minh phiến quân đang yếu đi.
And others say that after you have died and are judged, you will be reborn, or come back to life with a different body, perhaps as another person or even an animal.
Cũng có tôn giáo cho rằng sau khi chết và bị xét xử, bạn sẽ đầu thai thành người khác hoặc thú vật.
To be reborn, we must sacrifice.
Để có thể tái sinh, chúng ta cần hi sinh.
Lazarus was not being reborn as another human.
La-xa-rơ không đầu thai thành một người khác.
His career was reborn in 1953 with the success of From Here to Eternity, with his performance subsequently winning an Academy Award and Golden Globe Award for Best Supporting Actor.
Sự nghiệp của ông đã hồi sinh vào năm 1953 với sự thành công của From Here to Eternity, với màn trình diễn của ông sau đó giành được giải Oscar và giải Quả cầu vàng cho Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất.
And the Youth part: "That's because this place was the start of something new for me; I was creatively reborn".
Từ Youth: "Đó là do nơi này đã bắt đầu một điều gì đó mới mẽ với tôi; Tôi được tái sinh".
Now it's like a man reborn.
Giờ nó như một người tái sinh.
Prime Minister Noda pledged to rebuild so that Japan could be reborn " as an even better place " .
Thủ tướng Noda cam kết sẽ tái thiết lại để Nhật bản có thể hồi sinh " thậm chí còn phát triển hơn " .
After Hoffmann says he doesn't want to love any more, Nicklausse reveals she is the Muse and reclaims Hoffmann: "Be reborn a poet!
Khi Hoffmann nói rằng ông không muốn yêu nữa, Nicklausse tiết lộ chính anh là nàng thơ Muse và yêu cầu Hoffmann: "Hãy tái sinh thành một nhà thơ.
Phoenixes burst into flame when it is time for them to die and are reborn from the ashes.
Khi nào tới số chết thì phượng hoàng bừng cháy lên để rồi lại được tái sinh từ đống tro tàn của mình.
Can it be only a day since we met And the world was reborn?
" Chỉ gặp nhau một lần, mà thế giới đã tái sinh "
For example, the Tibetan book of the dead describes the fate of an individual in the intermediate state before being reborn.
Chẳng hạn, sách Tây Tạng về người chết diễn tả số phận của một người trong trạng thái lơ lửng trước khi được tái sinh.
In June 2015, Valve announced that the entirety of Dota 2 would be ported over to their Source 2 game engine in an update called Dota 2 Reborn.
Ngày 12 tháng 6 năm 2015, Valve đã thông báo rằng toàn bộ Dota 2 sẽ được chuyển giao cho các bản Source 2, trong một bản cập nhật beta mang tên Dota 2 Reborn.
* The Savior teaches Nicodemus about what is needed to be spiritually reborn (see John 3:3–5).
* Đấng Cứu Rỗi dạy Ni Cô Đem về điều gì cần thiết để được sinh lại về phần thuộc linh (xin xem Giăng 3:3–5).
It makes me feel reborn.
Nên em có cảm giác là mình dan dĩi lắm
(Matthew 5:14-16) Thanks to the reborn zeal of these Christians, others were drawn to Jehovah’s light.
(Ma-thi-ơ 5:14-16) Nhờ lòng sốt sắng mới mẻ của những tín đồ này, những người khác được thu hút đến ánh sáng của Đức Giê-hô-va.
That child is our blessed Savior, Jesus Christ, reborn.
Đứa trẻ đó là Đấng Cứu Độ của chúng ta, Giêsu Kitô tái sinh.
"VIXX's Ravi To Be Reborn With First Mixtape". officiallykmusic.com.
Truy cập 31 tháng 12 năm 2015. ^ “VIXX’s Ravi To Be Reborn With First Mixtape”. officiallykmusic.com.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reborn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.