rebuilt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rebuilt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rebuilt trong Tiếng Anh.

Từ rebuilt trong Tiếng Anh có các nghĩa là xây dựng lại, xây lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rebuilt

xây dựng lại

verb

Seems like a lot of local businesses are being rebuilt at night.
Có vẻ như khá nhiều cửa hàng khác cũng đang được xây dựng lại vào ban đêm.

xây lại

verb

After he got out of rehab, he rebuilt his family's house from the ground up.
Sau khi cai nghiện, ông ấy xây lại ngôi nhà của gia đình từ mảnh đất trống.

Xem thêm ví dụ

We rebuilt the entire school day schedule from scratch to add a variety of start and end times, remediation, honors courses, extracurricular activities, and counseling, all during the school day.
Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường.
After the second fire, Susanna was forced to place her children into different homes for nearly two years while the rectory was rebuilt.
Sau lần hỏa hoạn thứ hai, Susanna buộc phải gởi những đứa trẻ đến các gia đình khác nhau để ở tạm trong hai năm khi tư thất mục sư được xây dựng lại.
Founded in 597, the cathedral was completely rebuilt between 1070 and 1077.
Có nền tảng từ năm 597, nhà thờ chính tòa được xây dựng lại hoàn toàn từ năm 1070 tới 1077.
Many of the individual towns were rebuilt to have a unique character, such as the town of Grammichele which was built in a hexagonal shape with the town square in the centre, consisting of the parish and town hall.
Nhiều thị trấn được xây dựng lại trở thành những địa điểm độc đáo, chẳng hạn như Grammichele được xây dựng theo một hình lục giác với quảng trường ở trung tâm bao gồm có nhà thờ giáo xứ và tòa thị chính.
The city sustained heavy damage in the fighting but was rebuilt and renovated after the war.
Thành phố chịu thiệt hại nặng nề trong cuộc chiến, nhưng được xây dựng lại và đổi mới sau chiến tranh.
The three Albanys were completely rebuilt from the deck level up, except for the hull they bore very little resemblance to their former sister ships.
Ba chiếc thuộc lớp Albanys được tái cấu trúc hoàn toàn từ sàn tàu trở lên, đến mức chúng có rất ít điểm giống với những con tàu chị em trước đây.
Carthage rebuilt her fortunes by conquering parts of Iberia under the leadership of Hamilcar, Hasdrubal and Hannibal during 237-218 BC.
Carthage đã xây dựng lại sự giàu có của mình bằng cách chinh phục từng phần của Iberia dưới sự lãnh đạo của Hamilcar, Hasdrubal và Hannibal trong thời gian từ năm 237-218 trước Công nguyên.
The preaching hall and the eastern sanctuary were rebuilt in 1917, and the western sanctuary was rebuilt in 1984.
Nơi tụng kinh và phía đông chùa được xây dựng lại vào năm 1917 và phía tây được xây lại vào năm 1984.
2 And behold, the city had been rebuilt, and Moroni had stationed an army by the borders of the city, and they had acast up dirt round about to shield them from the arrows and the bstones of the Lamanites; for behold, they fought with stones and with arrows.
2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên.
12 A remnant from among the exiled Jews did indeed return to Judah and revive the worship of Jehovah at the rebuilt temple in Jerusalem.
12 Quả thật những người Do Thái bị lưu đày còn sót lại đã được trở về Giu-đa và lập lại sự thờ phượng Đức Giê-hô-va tại đền thờ được xây lại ở Giê-ru-sa-lem.
15 More than 5,600 homes of Witnesses and others in the region have been rebuilt or repaired.
15 Hơn 5.600 căn nhà của các Nhân Chứng và những người trong vùng được sửa chữa hoặc xây lại.
But I don't think his studio has been rebuilt.
Nhưng tôi không nghĩ là xưởng vẽ của anh đã được xây dựng lại.
The citadel is also being rebuilt with specialist care from the Ministry of Culture and from Japanese universities.
Thành cổ Bam cũng đang được xây dựng lại với sự hỗ trợ đặc biệt từ Bộ Văn hóa và đội ngũ tới từ các trường đại học Nhật Bản.
Yet, we find Ezra serving again as a faithful priest in Jerusalem just after the city’s wall had been rebuilt.
Tuy nhiên, chúng ta lại thấy E-xơ-ra phụng sự lần nữa với tư cách là thầy tế lễ trung thành ở Giê-ru-sa-lem ngay sau khi tường thành được xây lại.
DC-3C Designation for ex-military C-47, C-53 and R4D aircraft rebuilt by Douglas Aircraft in 1946 and sold on the civil market.
DC-3C Định danh cho những chiếc C-47, C-53 và R4D cũ của quân đội bán cho thị trường dân dụng.
After the Second World War, much of the city centre was rebuilt and is now considered to be a centre for modern business and tourism in Devon and Cornwall.
Sau thế chiến thứ hai, nhiều trung tâm thành phố được xây dựng lại và hiện nay được coi là trung tâm kinh doanh và du lịch hiện đại ở Devon và Cornwall.
It was rebuilt in 886 when the count Wilfred the Hairy repopulated the area.
Nhà thờ được xây lại năm 886 khi Bá tước Wilfred the Hairy tái định cư khu vực này.
The church, rebuilt by local architect Louis Faille.
Nhà thờ, được xây lại theo thiết kế của kiến trúc sư Louis Faille.
They rebuilt the whole thing.
Người ta phải xây lại hết.
There is also Lower Chorley Hall, which was owned by the Gillibrand family from 1583 (later rebuilt in the 19th century as Gillibrand Hall).
Ngoài ra còn có Lower Chorley Hall, thuộc sở hữu của gia đình Gillibrand từ năm 1583 (sau này được xây dựng lại vào thế kỷ 19 với tên là Hội trường Gillibrand).
Much of the campus was destroyed in the fire bombings of Tokyo during World War II, but the university was rebuilt and reopened by 1949.
Phần lớn trường đã bị phá hủy trong các vụ đánh bom lửa của Tokyo trong Thế chiến II, nhưng trường đại học được xây dựng lại và mở lại bằng cách năm 1949.
The devastated church my mom attends has been not only rebuilt higher, it's poised to become the first Energy Star church in the country.
Nhà thờ mà mẹ tôi thường đi đến, đã từng bị phá hủy, và bây giờ nó không chỉ được xây lại cao hơn, nó còn chuẩn bị trở thành nhà thờ Energy Star ( sử dụng năng lượng hiệu quả ) đầu tiền trên nước Mỹ.
How did this rebuilt temple compare with that constructed in Solomon’s day?
Đền thờ được tái lập này so với đền thờ xây trong thời Sa-lô-môn thì như thế nào?
7 As soon as the wall had been rebuilt+ I set up the doors;+ then the gatekeepers,+ the singers,+ and the Levites+ were appointed.
7 Vừa khi tường được xây lại,+ tôi lắp các cánh cổng+ rồi giao nhiệm vụ cho những người gác cổng,+ người ca hát+ và người Lê-vi.
20. (a) What outstanding distinction marked the rebuilt temple?
20. a) Đền thờ được tái thiết có đặc điểm nổi bật nào?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rebuilt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.