receio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ receio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ receio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ receio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự sợ hãi, sự khiếp đảm, sợ, Sợ, sự nghi ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ receio

sự sợ hãi

(alarm)

sự khiếp đảm

(dread)

sợ

(dread)

Sợ

(fear)

sự nghi ngờ

(distrust)

Xem thêm ví dụ

A princípio, alguns ficam com receio de visitar quem trabalha no comércio, mas, depois de algumas tentativas, descobrem que é interessante e recompensador.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
Nos distritos de todo o país, grandes e pequenos, que fizeram essa mudança, descobriu-se que esses receios são frequentemente infundados e superados pelos grandes benefícios na saúde e no aproveitamento estudantil, e na nossa segurança pública coletiva.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
Receio que eu também a tenha contraído.
Em sợ là em cũng bị giống như vậy.
Receio que vou ter de a matar.
Tôi e rằng phải giết bà ta.
Mas receio que ela vá precisar de minha total atenção.
Nhưng tôi e là con bé cần nhiều sự quan tâm từ tôi
Receio que a sua mente seguiu o seu corpo em servidão.
Ta sợ rằng trí não ngươi sẽ đưa ngươi vào cảnh nô lệ.
Receio que seja o único.
Tôi e là chỉ có mỗi anh thôi.
Será que receio que essa inteligência artificial possa ameaçar toda a humanidade?
Tôi có sợ rằng một trí tuệ nhân tạo như vậy có thể đe dọa toàn nhân loại hay không?
Lorde Arryn deu sábios e prudentes avisos, mas receio que Sua Graça nem sempre ouvia.
Ngài Arryn đã đưa ra những lời khuyên khôn ngoan và sáng suốt, nhưng tôi e là do Điện Hạ không nghe theo ngài ấy.
Receio que não.
E rằng không.
Não, receio que não.
Tôi e rằng không
Michael pensou em exigir que ela tirasse o queijo, mas mudou de idéia, por receio que Alice cuspisse nele ou sacaneasse de alguma forma.
Michael định yêu cầu Alice cạo pho mát đi, nhưng quyết định không làm, sợ rằng Alice sẽ nhổ vào đó... hoặc làm gì đó với cái bánh.
Receio que ele não possa ouvi-lo.
Ta e thằng bé không nghe thấy đâu.
Receio ter uma má notícia.
Tôi e là tôi có vài tin xấu.
Ward permitiu a várias organizações, tais como Atomic Weapons Establishment e ICI, realizar testes em amostras, mas não lhes permitiu retê-las, com o receio de que fossem empregadas técnicas de engenharia reversa.
Ward cho phép các tổ chức khác nhau như Cơ sở Vũ trụ Nguyên tử và ICI tiến hành kiểm tra mẫu, nhưng không cho phép họ giữ mẫu vì sợ kỹ thuật đảo ngược.
Juntos vamos atenuar os receios de Jerusalém.
Và cùng nhau xoa dịu Jerusalem.
Poderíamos ter combustíveis sem receios?
Ta sẽ có loại xăng dầu an toàn phải không?
"Receio"" escreve ele a Brandes, ""que sou músico demais para não ser romântico"" (Citado por Huneker, Egoists)."
Chàng viết cho Brandes “Tôi sợ rằng tôi có quá nhiều chất nhạc sĩ để trở thành một nhà lãng mạn”.
Eu receio muito, sir, que o seu maior teste ainda esteja por vir
Thần sợ là,Thử thách lớn nhất của Bệ hạ vẫn chưa thật sự đến đâu
Receio que anseies por isso.
Ta sợ ngươi khao khát nó.
Receio que não.
Ta e là không.
O passado e o presente em Itália também funcionam muito bem em conjunto e penso que podemos reconhecer que tem um importante efeito na cultura, porque os seus espaços públicos estão protegidos, os passeios estão protegidos e podemos confrontar estas coisas, fisicamente. Penso que isso ajuda as pessoas a ultrapassar o seu receio do modernismo e coisas dessas.
Quá khứ và công việc hiện tại cũng khá tốt ở Ý Và tôi nghĩ điều đó có thể nhận ra, Và có ảnh hưởng quan trọng đến văn hóa, vì không gian công cộng được bảo vệ, vỉa hè của họ được bảo vệ, bạn thực sự có thể đối đầu với vấn đề này theo cách cơ bản, Và tôi nghĩ điều này giúp mọi người vượt qua Nỗi sợ hãi của họ về chủ nghĩa hiện đại và những thứ khác.
Receio que não podemos mostrar fraqueza ante o poder Ocidental.
Ta e là quân ta không thể để lộ yếu điểm trước các thế lực phương Tây.
Vocês não tiveram receio de pedir aos que atenderam com mais frequência no passado, porque sabiam que eles facilmente sentiam compaixão.
Các anh em không ngại yêu cầu những người trước đây đã thường xuyên đáp ứng vì biết rằng họ dễ dàng cảm thấy thương xót.
Receio que esta seja a minha última cartada.
Tôi e đây là nước cuối cùng rồi. ♪

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ receio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.