receber trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ receber trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ receber trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ receber trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhận, thu, lĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ receber
nhậnverb Tem recebido aqueles bilhetes pelos últimos dois anos? Vậy chị đã nhận những lá thư trong 2 năm qua? |
thunoun Contigo a fazer o estágio, estamos a gastar mais do que estamos a receber. Vì anh làm thực tập viên chúng ta đã chi nhiều khoản hơn là thu về. |
lĩnhverb Eles estão mais saudáveis e recebem os benefícios tanto na vida familiar como profissional. Họ khỏe mạnh hơn và gặt hái nhiều lợi ích trong lĩnh vực gia đình và nghề nghiệp. |
Xem thêm ví dụ
Ele concordou em receber-nos. Anh ta đồng ý gặp chúng ta. |
Toque no Menu [More menu icon] para acessar as configurações, receber ajuda ou enviar feedback no site para dispositivos móveis. Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động. |
Se você receber um e-mail suspeito que solicite informações pessoais ou financeiras, não responda nem clique em links na mensagem. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
A narrativa também nos interessa porque destaca as bênçãos que podemos receber se formos obedientes ao Deus verdadeiro e as conseqüências de desobedecê-lo. Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài. |
Tendo isto em conta, começámos a receber perguntas como: "Se conseguem criar partes humanas, "também conseguem criar produtos animais, como carne e couro?" Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
Ao fazermos isso, estaremos em condições de ouvir a voz do Espírito, resistir às tentações, vencer a dúvida e o medo e receber a ajuda do céu em nossa vida. Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta. |
7 Sim, quisera dizer-te estas coisas se fosses capaz de ouvi-las; sim, quisera falar-te a respeito do terrível ainferno que aguarda para receber bassassinos como tu e teu irmão têm sido, a menos que te arrependas e renuncies aos teus propósitos assassinos, e regresses com os teus exércitos às tuas próprias terras. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
Peça aos alunos que façam a leitura silenciosa de Éter 4:13–15 à procura de outras coisas que possam fazer para receber revelações do Senhor. Yêu cầu học sinh đọc thầm Ê The 4:13–15 cùng tìm kiếm những điều khác mà họ có thể làm để nhận được sự mặc khải từ Chúa. |
65 Mas não lhes será permitido receber, de uma mesma pessoa, mais de quinze mil dólares de capital. 65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào. |
Receber o Dom do Espírito Santo Tiếp Nhận Ân Tứ Đức Thánh Linh |
Por que Judá talvez esperasse receber de Jeová uma mensagem melhor do que aquela que recebera o antigo Israel? Tại sao xứ Giu-đa có thể mong Đức Giê-hô-va cho họ một thông điệp tốt lành hơn thông điệp cho Y-sơ-ra-ên xưa? |
Nosso sistema opera em um ciclo de faturamento de 30 dias. Desse modo, você poderá receber as cobranças finais após várias semanas. Hệ thống của chúng tôi hoạt động theo chu kỳ thanh toán 30 ngày, do đó, bạn có thể không nhận được khoản phí cuối cùng của mình trong vài tuần. |
Hebreus 11:17-19 revela: “Pela fé Abraão, quando provado, a bem dizer ofereceu Isaque, e o homem que recebera de bom grado as promessas, tentou oferecer seu unigênito, embora se lhe tivesse dito: ‘Aquilo que se chamar “teu descendente” será por intermédio de Isaque.’ Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu. |
Tinha estado a trabalhar até mais tarde para tentar pagar uma multa que recebera por aliciamento. Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. |
Ela tinha acabado de receber uma carta do Ox e mandou-ma para eu lha dar. Bả nói là bả vừa nhận được một bức thư của lão Ox và gởi cho tôi để tôi có thể giao cho ông. |
Pode haver ocasiões em que você precise receber ajuda da congregação. Thế nhưng, có lẽ bạn sẽ cần đến sự hỗ trợ của hội thánh. |
Ele escreveu então: “Alegrou-me muito receber a sua carta. Rồi ông viết: “Nhận được thư anh tôi hết sức vui mừng. |
Que alerta isso é para os atuais servos de Deus que estão para receber uma herança muitíssimo superior! Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều! |
Para receber a aprovação de Jeová e o prêmio da vida eterna é preciso perseverar até o fim. Cần chịu đựng cho đến cùng trong cuộc chạy đua này mới được Đức Giê-hô-va chấp nhận và thưởng cho sự sống đời đời. |
Se você receber um aviso sobre atividade suspeita na sua conta, é possível que também sejam exibidos até três endereços IP adicionais marcados como suspeitos. Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ. |
Ao estudarem as experiências de Néfi e Leí nesse livro, os alunos aprenderão como buscar e receber as bênçãos dos céus. Khi học những kinh nghiệm của Nê Phi và Lê Hi trong sách này, các học sinh có thể học cách tìm kiếm và nhận được các phước lành của thiên thượng. |
Observação: anúncios HTML5 não podem usar a área de toque (no Google Web Designer) ou JavaScript Exitapi.exit() para modificar a capacidade de receber cliques. Lưu ý: Quảng cáo HTML5 không được sử dụng "Tap Area" (trong Google Web Designer) hoặc Javascript Exitapi.exit() để sửa đổi khả năng nhấp. |
Ao comparar a palavra de Deus a uma semente, Alma ensinou as pessoas a receber a palavra de Deus e a aumentar sua fé. Bằng cách so sánh lời của Thượng Đế với một hạt giống, An Ma đã dạy cho dân chúng cách để nhận được lời của Thượng Đế và gia tăng đức tin của họ. |
(Deuteronômio 31:12; Neemias 8:2, 8) Além disso, elas podiam receber treinamento para participar em certos aspectos da adoração pública. Vì thuộc về giao ước Luật pháp nên phụ nữ được mời nghe Luật pháp, là cơ hội để họ được học tập (Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:12; Nê-hê-mi 8:2, 8). |
Acabámos de receber isto. Và chúng tôi vừa nhận được tin. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ receber trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới receber
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.