receveur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ receveur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ receveur trong Tiếng pháp.

Từ receveur trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ sự bưu điện, người nhận máu, người thu tiền vé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ receveur

chủ sự bưu điện

noun

người nhận máu

noun (y học) người nhận máu)

người thu tiền vé

noun (người thu tiền vé (trên xe)

Xem thêm ví dụ

Pendant mes 4 semaines d'hôpital... le receveur des postes m'a rattrapé.
Cuối cùng, sau 4 tuần nằm ở bệnh viện, người đưa thư cũng đưa được thư cho Bố.
la première cellule synthétique, une cellule fabriquée au départ avec un code numérique dans un ordinateur, en construisant le chromosome à partir de quatre bouteilles de produits chimiques, en assemblant ce chromosome dans la levure, le transplantant dans une cellule bactérienne receveuse et transformant cette cellule en une nouvelle espèce bactérienne.
Chúng tôi ở đây hôm nay để thông báo tế bào được tổng hợp đầu tiên, tế bào được tạo ra bằng việc bắt đầu với đoạn mã số hóa ở trong máy tính, với việc xây dựng nên nhiễm sắc thể từ bốn lọ hóa chất, lắp ráp nhiễm sắc thể này trong nấm men, cấy nó vào trong một tế bào nhận là vi khuẩn và chuyển dạng tế bào này trở thành một loài vi khuẩn mới.
Je l’ai vu jouer dans l’équipe universitaire de basket-ball et je l’ai également regardé jouer le rôle de receveur vedette dans leur équipe de base-ball.
Tôi xem anh ấy chơi trong đội bóng rổ của trường đại học và cũng xem anh ấy là người bắt bóng xuất sắc nhất trong đội bóng chày của họ.
Les autres receveurs étaient présents.
Bên cạnh ông còn có những người được hiến tặng khác.
Pour la transfusion, il est essentiel que le sang du donneur soit compatible avec celui du receveur.
Lựa máu người cho để hợp với máu người bệnh là thiết yếu trong việc truyền máu.
Je veux vous présenter quelques receveurs.
Tôi muốn chị gặp một số người được hiến tặng khác.
’ Pierre, receveur principal des impôts dans une région du Cameroun, a eu maintes occasions de s’enrichir facilement.
Anh Pierre, trưởng sở thuế tại một vùng ở Cameroon, có nhiều cơ hội làm tiền.
Alex était le meilleur receveur que les Huskies aient jamais eu.
Alex là người bắt bóng giỏi nhất mà The Huskies từng có trong nhiều năm.
Il n'est sur aucune liste officielle de receveurs.
Ông ấy không có tên trong danh sách được hiến chính thức.
C'est plus facile si celle du donneur a le même ADN que le receveur.
Tỷ lệ thành công cao hơn nếu người hiến tủy chia sẻ... cùng DNA với người nhận.
Le premier arriva parce que le receveur des Dodgers, Roy Campanella, était venu dans ma ville de Rockville Centre, à Long Island, pile quand je me préparais pour ma Communion Solennelle.
Tội đầu xảy ra vì người bắt bóng của Dodger, Roy Campanella, đến quê tôi Rockville Centre, Long Island, khi tôi đang chuẩn bị cho Lễ Ban Thánh đầu tiên.
Nous somme ici aujourd'hui pour annoncer la première cellule synthétique, une cellule fabriquée au départ avec un code numérique dans un ordinateur, en construisant le chromosome à partir de quatre bouteilles de produits chimiques, en assemblant ce chromosome dans la levure, le transplantant dans une cellule bactérienne receveuse et transformant cette cellule en une nouvelle espèce bactérienne.
Chúng tôi ở đây hôm nay để thông báo tế bào được tổng hợp đầu tiên, tế bào được tạo ra bằng việc bắt đầu với đoạn mã số hóa ở trong máy tính, với việc xây dựng nên nhiễm sắc thể từ bốn lọ hóa chất, lắp ráp nhiễm sắc thể này trong nấm men, cấy nó vào trong một tế bào nhận là vi khuẩn và chuyển dạng tế bào này trở thành một loài vi khuẩn mới.
Même le sang “ propre ” présente d’ailleurs un risque d’infection, car il déprime temporairement le système immunitaire du receveur.
Nhưng ngay cả máu “sạch” cũng có thể gây ra nguy cơ bị nhiễm bệnh vì nó kiềm hãm hệ miễn nhiễm của bệnh nhân trong một thời gian.
Même un sang dont la compatibilité a été “correctement” étudiée peut détruire le système immunitaire du receveur.
Ngay cả máu đã được “cẩn thận” thử nghiệm chéo vẫn có thể ức chế hệ miễn dịch.
Voici ma receveuse.
Đây là người bắt bóng của tôi.
Il y a eu d'autres avancées quand l'équipe a retiré les gènes des enzymes de restriction de la cellule receveuse capricolum.
Chúng tôi tiến những bước xa hơn nữa khi đội của chúng tôi loại bỏ gen của enzyme hạn chế khỏi tế bào nhận thuộc loài M. capricolum.
C' est un receveur fabuleux
Brinkley là # người bắt bóng giỏi (trong môn bóng chày) đã từng được mời chơi cho đội Mets
Tu n'es plus receveur.
Scott, anh không còn là cầu thủ bắt bóng nữa.
Nous pensons qu'il agit comme un receveur.
Chúng tôi nghĩ nó hoạt động như một thiết bị nhận tín hiệu.
Des organismes, conçus pour déterminer si le receveur sera celui qui contrôle ou qui est contrôle, s'infiltrent dans le corps du receveur et créent la relation parfaite de maître a esclave entre l'humain et l'A.B.O.
được tao ra để xác định đâu là vật chủ sẽ kiểm soát... và cư ngụ trong cơ thể vật chủ... tạo ra mối quan hệ chủ-tớ hoàn hảo giữa người và B.O.W.s /
Il y a eu d'autres avancées quand l'équipe a retiré les gènes des enzymes de restriction de la cellule receveuse capricolum.
Chúng tôi tiến những bước xa hơn nữa khi đội của chúng tôi loại bỏ gen của enzyme hạn chế khỏi tế bào nhận thuộc loài M.capricolum.
La donneuse et la receveuse ont des intérêts opposés, non?
Người nhận và người cho xem chừng ngược hẳn nhau nhể?
Des milliards d'événements sont intervenus dans notre histoire qui nous sont reliés dans le temps comme les receveurs, ou vous-même comme l'acteur, le penseur, vous-même comme agissant.
Hàng tỷ sự kiện xuất hiện trong lịch sử của bạn liên quan đến chính bạn với tư cách là người nhận, hoặc như là tác nhân, hoặc người suy nghĩ, hoặc như người vận động.
Pour la première fois de sa vie, elle avait ce receveur, ce qui est très, très important.
Nhưng lần đầu tiên trong đời, bà ấy có một người bắt bóng, điều này rất, rất quan trọng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ receveur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.