bénéficiaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bénéficiaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bénéficiaire trong Tiếng pháp.

Từ bénéficiaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là người hưởng, xem bénéfice 2. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bénéficiaire

người hưởng

adjective (người hưởng (quyền lợi, gia tài ...)

Nous, les bénéficiaires de la mondialisation, semblons exploiter
Chúng ta, những người hưởng lợi từ toàn cầu hóa, dường như bóc lột

xem bénéfice 2

adjective

Xem thêm ví dụ

Le fait de s’aider mutuellement est une expérience sanctifiante qui élève le bénéficiaire et rend humble le donateur.
Việc giúp đỡ lẫn nhau là một kinh nghiệm thiêng liêng làm tôn cao người nhận và làm cho người ban phát trở nên khiêm nhường.
L’invitation du président Hinckley aide les donateurs ainsi que les bénéficiaires du FPE à s’améliorer pour se rapprocher de notre Sauveur. »
“Lời mời của Chủ tịch Hinckley giúp những người đóng góp cho QGDLL cũng như cho những người [sử dụng quỹ đó] tự cải tiến để đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn.”
Ce sentiment accru de fraternité est aussi vrai pour le bénéficiaire que pour le donateur.
Tình anh em gia tăng đó đúng thật cho cả người nhận lẫn người ban phát.
Relevé bancaire, facture de téléphone ou quittance de loyer : si l'adresse postale indiquée sur votre compte est différente de celle indiquée sur votre pièce d'identité ou si cette dernière ne contient pas d'informations relatives à votre adresse postale, vous pouvez confirmer votre adresse en joignant une copie d'un relevé bancaire, d'une facture de téléphone ou d'une quittance de loyer sur laquelle figurent votre nom et votre adresse postale de bénéficiaire, tels qu'ils apparaissent sur votre compte AdSense.
Bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê: Nếu địa chỉ gửi thư trong tài khoản của bạn khác với địa chỉ hiển thị trên thẻ ID hoặc ID của bạn không cung cấp thông tin về địa chỉ gửi thư, bạn cũng có thể xác nhận địa chỉ của mình bằng cách cung cấp hình ảnh của bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê hiển thị tên người nhận thanh toán và địa chỉ gửi thư như xuất hiện trong tài khoản AdSense của bạn.
Chacun est bénéficiaire.
Ai cũng có lợi nhuận.
Lorsque vos revenus atteignent le seuil de validation de l'adresse, nous envoyons un code secret par courrier à l'adresse du bénéficiaire indiquée dans votre compte AdSense.
Khi thu nhập của bạn đạt đến ngưỡng xác minh địa chỉ, chúng tôi sẽ gửi Mã số nhận dạng cá nhân (PIN) qua thư đến địa chỉ người nhận thanh toán trong tài khoản AdSense của bạn.
Si vous offrez une carte Google Play, le bénéficiaire peut l'utiliser pour acheter du contenu sur Google Play.
Nếu bạn gửi thẻ quà tặng Google Play thì người nhận có thể sử dụng thẻ để mua nội dung trên Google Play.
Plus tard, il a obtenu une maîtrise et un doctorat en relations internationales de l’université d’Oxford, où il était bénéficiaire d’une bourse Rhodes
Về sau ông nhận được bằng cao học và bằng tiến sĩ về ngành quan hệ quốc tế từ trường Oxford University, nơi đó ông nhận được học bổng nổi tiếng Rhodes Scholar.
Au Ier siècle, Juifs et non-Juifs ont été bénéficiaires de la patience de Jéhovah.
Vào thế kỷ thứ nhất, cả người Do Thái lẫn người ngoại đều được hưởng lợi ích từ sự nhịn nhục của Đức Giê-hô-va
Quand il accomplissait un miracle, Jésus attirait souvent l’attention sur le rôle du bénéficiaire : “ Ta foi t’a rétablie.
Khi thực hiện một phép lạ, Chúa Giê-su thường chú trọng đến khía cạnh đáng khen của người nhận lãnh phép lạ: “Đức-tin con đã làm cho con được lành”.
8.6 Aucune relation de type mandataire, aucun tiers bénéficiaire.
8.6 Không có đại lý; Người thụ hưởng bên thứ ba.
Nous avons eu les larmes aux yeux lorsque les bénéficiaires et le personnel soignant ont exprimé leur reconnaissance.
Rất dễ rơi nước mắt khi thấy những người được nhận xe lăn cũng như những người chăm sóc họ bày tỏ lòng biết ơn.
Si Microsoft et Sony subissent des pertes dans la production de leurs consoles en espérant engendrer un bénéfice à long-terme sur la vente des jeux, Nintendo optimiserait les coûts de productions pour obtenir une importante marge bénéficiaire sur chaque console vendue.
Trong khi Microsoft và Sony đã trải qua những thua lỗ khi sản xuất bàn giao tiếp với hy vọng tạo ra lợi nhuận lâu dài cho doanh số phần mềm, Nintendo cho biết đã tối ưu hóa chi phí sản xuất để đạt được biên lợi nhuận đáng kể với mỗi đơn vị Wii được bán.
On a fait une estimation. une estimation conservatrice, il y a deux ans, que l'économie américaine était bénéficiaire de 57 milliards de dollars par an.
Có một sự ước tính, một ước tính dè dặt, vài năm trước, rằng nền kinh tế Hoa Kỳ thu lợi 57 tỷ đô la mỗi năm.
Elle identifie le réseau mondial d'agences, de consultants et de formateurs auprès d'associations, et met en lien bénéficiaires et professionnels recommandés via notre annuaire de professionnels certifiés.
Cộng đồng này công nhận mạng lưới các cơ quan, tư vấn viên và đào tạo viên làm việc cho các tổ chức phi lợi nhuận trên toàn cầu, đồng thời kết nối Người nhận tài trợ với các chuyên gia được đề xuất thông qua Danh bạ chuyên gia được chứng nhận của chúng tôi.
Qui est le bénéficiaire principal ?
Ai là người thụ hưởng chính?
Il est cité en 2017 parmi les bénéficiaires des pots-de-vin versés par la multinationale JBS.
Ông được nhắc đến vào năm 2017 là trong số những người nhận hối lộ từ tập đoàn đa quốc gia JBS.
Marguerite, Laetizia et Carolina, et des donations mineures aux membres de la famille éloignée figurant sur la liste des bénéficiaires que je dévoilerai en temps voulu.
Marguerite, Laetizia, và Carolina, cùng những món quà nhỏ đến các thành viên khác trong đại gia đình như được liệt kê ở đây, và tôi sẽ nêu rõ.
la Colombie est le deuxième plus important bénéficiaire d'aide militaire américaine pour entraîner et équiper l'armée colombienne.
Colombia là nước nhận viện trợ lớn thứ hai của quân đội Hoa kỳ, hàng năm xấp xỉ 1 tỷ đô la để đào tạo và trang bị khí tài cho quân đội Colombia.
Une fois cela compris, il n'y a pas de raison de restreindre l'innovation, les bénéficiaires de l'innovation, aux seuls utilisateurs finaux.
Một khi bạn hiểu được như vậy, không có lý do nào để hạn chế sự sáng tạo, những người hưởng lợi từ sáng tạo, dừng lại ở người dùng cuối.
Les bénéficiaires de ces promesses, et nous pouvons être de leur nombre, seront délivrés des craintes qui affligent l’humanité aujourd’hui.
Những người này—và có thể kể cả chúng ta trong số đó—được hưởng những ân phước đó sẽ không có nỗi lo sợ như người ta ngày nay nữa.
Cependant, la grâce ne suffit pas sans tous les efforts du bénéficiaire.
Tuy nhiên, ân điển không thể đủ nếu không có nỗ lực hoàn toàn về phần của người nhận lãnh.
Dans la plupart des pays, vous pouvez modifier le nom du bénéficiaire dans votre compte en procédant comme suit :
Ở hầu hết các vị trí, bạn sẽ có tùy chọn để thay đổi tên người nhận thanh toán trong tài khoản bằng cách sử dụng các bước bên dưới.
Les professionnels agréés Ad Grants sont un réseau de partenaires recommandés pour les bénéficiaires.
Chuyên gia được chứng nhận về Ad Grants là một mạng lưới đối tác được đề xuất cho Người thụ hưởng.
La communauté des professionnels agréés Google Ad Grants a pour mission d'améliorer l'expérience Ad Grants des bénéficiaires du programme.
Cộng đồng chuyên gia được chứng nhận của Google Ad Grants có sứ mệnh cải thiện trải nghiệm Ad Grants cho Người nhận tài trợ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bénéficiaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.