réceptionniste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réceptionniste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réceptionniste trong Tiếng pháp.

Từ réceptionniste trong Tiếng pháp có nghĩa là nhân viên tiếp đón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réceptionniste

nhân viên tiếp đón

noun

Xem thêm ví dụ

Cette année-là également, elle fait une apparition dans Les Muppets, le retour de Disney en tant que réceptionniste de Miss Piggy et joue dans la comédie dramatique indépendante Ma meilleure amie, sa sœur et moi , aux côtés de Rosemarie DeWitt et Mark Duplass.
Cùng năm đó, Emily có 1 vai khách mời trong The Muppets của Disney, vai nhân viên lễ tân của Miss Piggy; và tham gia trong bộ phim hài tâm lý độc lập Your Sister's Sister, bên cạnh Rosemarie DeWitt và Mark Duplass.
Le réceptionniste a dit que c'était un grand sac de sport noir.
Tiếp tân nói đó là 1 túi vải lớn màu đen.
Le réceptionniste a dit avoir vu le suspect avec un chien.
Tiếp tân kể có nhìn thấy nghi phạm mang theo 1 con chó.
En cas de danger, une sœur réceptionniste pressait un bouton qui déclenchait une sonnerie au sous-sol, de sorte que les autres sœurs avaient le temps de cacher les publications avant que quiconque ne commence à fouiller.
Chị làm việc ở quầy tiếp tân có thể nhấn nút cho chuông rung ở tầng hầm khi có bất cứ nguy hiểm nào đe dọa, để các chị dưới đó có thể giấu ấn phẩm trước khi có ai kiểm tra.
Très bien, on va sauver la ville et on va récupérer notre atroce réceptionniste.
Đi cứu thành phố và đòi lại trai xinh của chúng ta thôi.
À Séville (Espagne), j’ai eu recours à l’aide d’un réceptionniste d’hôtel, à l’annuaire local du téléphone et à une carte de la ville pour m’aider à trouver l’église locale des saints des derniers jours.
Ở Seville, Tây Ban Nha, nhờ nhân viên tiếp tân ở khách sạn, sổ niên giám điện thoại địa phương và một bản đồ của thành phố nên tôi đã tìm ra nhà hội Thánh Hữu Ngày Sau địa phương.
Le mois suivant, Britney Spears apparaît en tant qu'invitée vedette dans la série How I Met Your Mother, lors de l'épisode Ten Session où elle campe le rôle d'Abby, une réceptionniste.
Trong tháng sau, Spears làm khách mời trong tập phim "Ten Sessions" của How I Met Your Mother với vai tiếp tân Abby.
Ces 40 dernières années, au cours desquelles j’ai été réceptionniste, ont été les plus belles de ma vie de Béthélite.
Thời gian 40 năm qua ở quầy tiếp tân tuyệt vời giống như những năm khác ở nhà Bê-tên.
Il travaillait ici en tant que réceptionniste, en intérim.
Anh ta làm ở đây. Nhưng chỉ là tiếp tân, tạm thời thôi.
Il nous faut une réceptionniste.
Chúng ta đáng lẽ phải có tiếp tân...
Il tue un réceptionniste un jour, le lendemain, un colonel retraité.
Một ngày nào đó, hắn bắn người thư kí, rồi bước kế tiếp, bắn một lão đại tá đã về hưu.
Le métier de réceptionniste n’a rien de répréhensible en soi.
Công việc tiếp tân tự nó không có gì sai.
Un jour, le réceptionniste de l’hôtel m’a dit que deux dames se trouvant dehors dans une voiture voulaient me voir.
Một ngày nọ, anh tiếp tân khách sạn gọi cho tôi và nói là có hai phụ nữ đi xe hơi, đậu bên ngoài, và muốn nói chuyện với tôi.
Notre réceptionniste?
nhân viên tiếp tân của chúng ta?
Je mettrai la réceptionniste ici.
Đặt bàn tiếp tân ngay đây.
” Le réceptionniste d’un hôtel a dit que son travail est “ grandement facilité lorsque les Témoins se font enregistrer en arrivant ou en repartant de l’hôtel parce que, même s’il leur faut faire la queue, ils sont toujours polis, patients et compréhensifs ”.
Nhân viên tiếp khách tại một khách sạn nói rằng ông thấy việc làm của ông “dễ hơn rất nhiều khi có các Nhân-chứng ra vào khách sạn bởi vì dù họ phải sắp hàng chờ đợi, họ luôn luôn lễ phép, kiên nhẫn và thông cảm”.
La réceptionniste est une fan.
Scorpiocuốn sách ưa thích của cô ấy.
En quittant l’hôpital ce soir-là, je me suis arrêté à l’accueil et j’ai dit à la réceptionniste qu’avec la permission de Max et de sa femme, la fiche devrait être modifiée pour indiquer qu’ils étaient membres de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours.
Khi tôi rời bệnh viện đêm đó, tôi đã dừng lại bàn tiếp khách và nói với người thư ký tiếp khách rằng với sự cho phép của Max và vợ anh ấy, hồ sơ nên được sửa lại để phản ảnh tư cách tín hữu của họ trong Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Et réceptionniste, on dirait.
và là tiếp tân luôn, giống quá ấy nhỉ.
Bonjour, réceptionniste.
Good morning, cô tiếp tân.
Je vois que tu as discuté avec le nouveau réceptionniste.
Tôi có thể thấy anh đang nói xấu nhân viên tiếp tân mới.
Elle s'était tenue au milieu d'une longue queue ; la réceptionniste était complètement débordée et Michaela criait : « Ils sont trop nombreux !
Cô ấy đã ở trong một hàng dài người nơi mà người phụ nữ quản lí việc xếp hàng cực kì mệt mỏi và cô ấy đã la lên, " Có quá nhiều người !"
Oui, nous devrions parler à la réceptionniste, voir si elle a entendu quelque chose.
Để xem cô ta có nghe được điều gì không.
Ils ont montré des photos de Rodin, Montclair et Casson au réceptionniste.
Họ đã trình những tấm ảnh của Rodin, Montclair và Casson tại quày tiếp tân.
Le frère raconte : « Quand je suis arrivé à la réception, j’ai compris en voyant les vêtements de la réceptionniste qu’elle appartenait à une tribu dont j’avais appris la langue.
Anh kể lại: “Khi tới quầy tiếp tân, tôi thấy một nhân viên mặc trang phục của bộ lạc mà trước đây tôi từng học ngôn ngữ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réceptionniste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.