rechigner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rechigner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rechigner trong Tiếng pháp.

Từ rechigner trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhăn nhó, cau có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rechigner

nhăn nhó

verb

cau có

verb

Xem thêm ví dụ

La façon dont il assume la tâche que Dieu lui a assignée se reflétera sur l’attitude que ses enfants adopteront ultérieurement envers l’autorité, tant humaine que divine, quand ils montreront s’ils respectent cette autorité et dans quelle mesure ils savent travailler sous la direction de quelqu’un d’autre sans rechigner ni se rebeller.
Cách ông làm tròn phận sự giao phó do Đấng Tạo hóa có thể ảnh hưởng sâu đậm trên thái độ sau này của các con cái ông đối với uy quyền, của loài người và cả của Đức Chúa Trời nữa, khiến chúng sẽ tôn trọng uy quyền và có thể làm việc dưới sự hướng dẫn của người khác mà không than vãn hay phản nghịch.
’ Par exemple, un jeune chrétien pourrait souhaiter présenter des discours dans la congrégation, mais rechigner à rendre service aux frères et sœurs âgés.
Thí dụ, một anh trẻ có thể sẵn sàng nói bài giảng trong hội thánh nhưng có thể chần chừ khi phải giúp đỡ người cao niên.
4 En n’utilisant que la Bible: Parfois une personne consent à examiner la Bible, mais semble rechigner à accepter une étude ou à utiliser une de nos publications.
4 Chỉ dùng Kinh-thánh mà thôi: Đôi khi một người ưng thuận thảo luận về Kinh-thánh nhưng lại ngần ngại chấp nhận một học hỏi chính thức hoặc dùng một sách báo của chúng ta.
Ils pourraient rechigner à suivre les instructions de l’organisation de Dieu, voire se plaindre de tout ce qui n’est pas à leur goût ; ou encore émettre des réserves sur les principes bibliques appliqués aux divertissements, à l’utilisation d’Internet ou aux longues études.
Hoặc lẽ người ấy không hoàn toàn đồng tình với lời khuyên dựa trên Kinh Thánh liên quan đến việc giải trí, dùng Internet và học lên cao.
Est- ce que j’accepte sans rechigner les sujets qui me sont attribués aux réunions et est- ce que je les prépare soigneusement?
Tôi có sẵn sàng chấp nhận những bài giảng trong các buổi nhóm họp và chuẩn bị kỹ lưỡng không?
Alors pourquoi rechigne- t- il tant à vous dire ce qu’il pense ?
Vậy sao con lại khó nói lên suy nghĩ của mình đến thế?
Il semble que nombre d’entre eux aient rechigné à fréquenter les Témoins de Jéhovah jusqu’à ce qu’un lieu de culte digne de ce nom soit ouvert.
Nhiều người dường như đã ngại kết hợp với các Nhân Chứng cho đến khi có nơi thờ phượng thích hợp.
Cela ne signifie pas que Jéhovah rechigne à répondre à ceux qui l’aiment comme un Père et le respectent comme tel.
Nhưng điều này không có nghĩa là Đức Giê-hô-va không sẵn lòng nhậm lời cầu xin của tôi tớ Ngài, những người yêu mến và tôn kính Ngài như một Người Cha.
Et ce qu'il voulait dire, c'est qu'en tant qu'enfant d'un immigrant jamaïcain, tu es observé pour voir ce que tu deviens, si tu corresponds aux stéréotypes établis par le pays d'accueil, ceux d'être un incapable, de rechigner à la tâche, et d'être destiné à une vie de crime.
Điều mà ông ta ngụ ý là mày, đứa con một người nhập cư gốc Jamaica đang bị theo dõi xem mày quay đường nào, xem liệu mày có tuân theo định kiến của nước sở tại đối với mày hay không, bị coi là vô tích sự, lười biếng, định mệnh gắn liền với cuộc đời tù tội.
Après avoir un peu rechigné à obéir, Yona entra dans Ninive et se mit à annoncer : “ Encore quarante jours, et Ninive sera renversée.
Cuối cùng khi vâng lời vào thành Ni-ni-ve, Giô-na rao giảng và nói rằng: “Còn bốn mươi ngày nữa, Ni-ni-ve sẽ bị đổ xuống”.
Que de fois j’ai rechigné à me rendre aux réunions des Témoins de Jéhovah !
Tôi thường hay tìm cớ để không đi dự các buổi họp của Nhân-chứng Giê-hô-va!
Un homme modeste ne rechigne pas à déléguer son autorité à d’autres, pas plus qu’il ne craint de perdre de son pouvoir en partageant les responsabilités avec d’autres hommes capables (Nombres 11:16, 17, 26-29).
(Dân-số Ký 11:16, 17, 26-29) Trái lại, người ấy nhiệt tình giúp đỡ người khác tiến bộ về thiêng liêng.
Votre fille rechigne peut-être à parler de choses intimes.
Con gái bạn có thể ngần ngại nói về những vấn đề cá nhân
Allez- vous rechigner comme eux, alors qu’il est prouvé que le traitement est efficace ?
Dù có bằng chứng để tin rằng cách chữa trị ấy hữu hiệu, bạn có hùa theo họ không?
Par exemple, si votre adolescent rechigne à assister aux réunions chrétiennes, essayez de comprendre s’il n’y a pas autre chose qui le gêne.
Chẳng hạn, nếu con bạn không chịu tham dự các buổi nhóm họp, hãy tìm ra có điều gì khác khiến con như thế.
Malheureusement, de nos jours, nombre de parents semblent rechigner à déployer les efforts nécessaires.
Đáng buồn thay, nhiều cha mẹ ngày nay dường như không sẵn lòng dốc hết nỗ lực để nuôi dạy con cái đúng cách.
Sa note était d'habitude ce rire démoniaque, mais un peu comme celle d'un oiseau aquatique, mais parfois, quand il m'avait rechigné plus de succès et de trouver une façon lointaine, il poussa un hurlement de longue haleine surnaturelle, sans doute plus proche de celle d'un loup que tout autre oiseau, comme quand une bête met son museau le sol et délibérément hurlements.
Lưu ý thông thường của ông là tiếng cười demoniac, nhưng phần nào giống như của một loài chim nước, nhưng thỉnh thoảng, khi ông đã ngăn cản tôi thành công và đưa ra một chặng đường dài, ông thốt lên một tru lên kinh hoàng kéo dài, có lẽ giống như của một con sói hơn bất kỳ loài chim, như khi một con thú đặt mõm của mình mặt đất và tiếng hú cố ý.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rechigner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.