recherches trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recherches trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recherches trong Tiếng pháp.

Từ recherches trong Tiếng pháp có các nghĩa là tìm kiếm, nghiên cứu, tìm, Tìm kiếm, điều tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recherches

tìm kiếm

(search)

nghiên cứu

(research)

tìm

(search)

Tìm kiếm

điều tra

(search)

Xem thêm ví dụ

Rechercher
Tra cứu
— Almanzo Wilder et Cap Garland vont partir à la recherche de ce blé au sud de la ville.
- Almanzo Wilder và Cap Garland sẽ đi kiếm lúa mì ở phía nam thị trấn.
Je pense à la recherche des astéroïdes comme à un projet de travaux publics, mais au lieu de construire une autoroute, on quadrille l'espace, tout en créant une archive pour les générations futures.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
Vous pouvez définir les mots clés de vos recherches en tant que termes ou sujets selon vos besoins de recherche.
Bạn có thể xác định các từ tìm kiếm của mình dưới dạng cụm từ hoặc chủ đề tùy vào nhu cầu tìm kiếm của bạn.
Par défaut, vos résultats de recherche vont inclure tous les livres qui possèdent un identifiant, un titre, un sous-titre ou un auteur qui correspondent aux termes de recherche que vous avez saisis.
Theo mặc định, kết quả tìm kiếm sẽ bao gồm tất cả sách có số nhận dạng, tên sách, phụ đề hoặc tác giả khớp với cụm từ tìm kiếm mà bạn đã nhập vào.
Il y a beaucoup de recherche et beaucoup d'échec, d'essais et d'erreurs - je suppose, plus d'erreurs - qui vont dans chaque plat, donc nous ne réussissons pas toujours, et il nous faut un certain temps pour être capables d'expliquer ça aux gens.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
Sous la direction du docteur Cardoso, le Cebrap crée le premier groupe de recherches brésilien sur les mouvements sociaux aidant ainsi à légitimer l'appellation formelle par les universitaires des nouveaux mouvements sociaux qui émergent dans les années 1970.
Theo Tiến sĩ Cardoso, Cebrap đã thành lập nhóm nghiên cứu đầu tiên của Brazil về các phong trào xã hội, giúp nghiên cứu chính thức về mặt xã hội của các phong trào xã hội "mới" (không phải lớp) đã xuất hiện trong thập niên 1970.
Pour améliorer la pertinence de la liste des vidéos, vous pouvez appliquer des filtres ou effectuer une recherche.
Bạn có thể sử dụng tính năng bộ lọc hoặc tìm kiếm để tinh chỉnh danh sách video.
Construction de l' index de recherche
Tạo chỉ mục tìm
Les recherches montrent que donner plus d'indépendance aux employés les rend plus heureux et plus productifs.
Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn.
Par exemple, aux États-Unis, les droits d'auteur sont limités par la doctrine dite d'utilisation équitable, selon laquelle certaines utilisations de contenu protégé par des droits d'auteur à des fins, notamment, de critique, de commentaire, de reportage, d'enseignement ou de recherche, peuvent être considérées comme étant équitables.
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
Un grand merci pour la somme colossale de recherches, d’étude et de travail qui entre dans la préparation de La Tour de Garde, laquelle est vraiment de la nourriture spirituelle.’
Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”.
J'ai fait quelques recherches, sachant que vous êtes un connaisseur.
Tôi đã có tìm hiểu để biết được yêu cầu của các ông.
Il l’a recherché et l’a donné à son fils.
Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai.
Il s'agit de rechercher la vérité, et non pas parce que quelqu'un dit que c'est vrai, " parce que je le dis "
Đó là tìm kiếm sự thật, không phải vì một ai đó nói điều đó đúng, " vì tôi bảo thế. "
19 Quatrièmement, nous devons rechercher l’aide de l’esprit saint, car l’amour fait partie du fruit de cet esprit (Galates 5:22, 23).
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
En Hollande, pendant la Deuxième Guerre mondiale, la famille Casper ten Boom a caché dans sa maison des personnes recherchées par les nazis.
Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi.
Ou au contraire est- il parti à sa recherche après avoir laissé les 99 autres dans un endroit sûr ?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
Vous ne pouvez pas ajouter d'autres expressions de recherche à votre annonce.
Bạn không thể thêm các cụm từ tìm kiếm khác vào quảng cáo của mình.
Comme spécifié dans le Règlement du programme AdSense, le contenu protégé par des droits d'auteur ou interdit par le règlement relatif au contenu ne doit pas être l'élément principal du contenu exploitable par la recherche.
Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn.
Recherche dans le système de rétroportage de DebianQuery
Tìm kiếm Cổng sau DebianQuery
Alors j'ai pensé, bon, si la lecture comparée fonctionne pour la recherche, pourquoi ne pas l'appliquer dans la vie de tous les jours?
Nên tôi cho rằng, nếu đọc so sánh hiệu quả với việc nghiên cứu, tại sao lại không hiệu quả trong cuộc sống thường ngày?
La recherche occupe également une place importante dans les jeux 4X parce que le progrès technique est le moteur permettant les conquêtes.
Nghiên cứu là thành phần đóng một vai trò rất quan trọng trong dòng game 4X vì sự phát triển công nghệ chính là chìa khóa dẫn đến thành công trong công cuộc chinh phục và tiêu diệt đối phương.
18 De nos jours, les Témoins de Jéhovah parcourent le monde à la recherche de ceux qui aspirent à connaître Dieu et à le servir.
18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời.
11 À la fin du XIXe siècle, les chrétiens oints se sont lancés dans une recherche enthousiaste de ceux qui étaient dignes.
11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recherches trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.