reconstituer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reconstituer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reconstituer trong Tiếng pháp.

Từ reconstituer trong Tiếng pháp có các nghĩa là hồi phục lại, khôi phục lại, lập lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reconstituer

hồi phục lại

verb

khôi phục lại

verb

lập lại

verb

Xem thêm ví dụ

Mais elle a pu être reconstituée à partir d'individus croisés présentant les caractères de la race.
Nhưng đúng hơn có lẽ chúng đã được những người tham gia thập tự chinh đem về.
Il explique qu’à partir de calculs astronomiques prenant en compte entre autres les éclipses, il a reconstitué la chronologie remontant au début du règne de Nabonassar, le premier roi de sa liste4. C’est ce qui fait dire à Christopher Walker, membre du British Museum, que le canon de Ptolémée était “ une construction artificielle destinée à fournir aux astronomes une chronologie cohérente ”, mais qu’il “ ne visait pas à léguer aux historiens un relevé précis des années d’accession au trône et de décès des rois5 ”.
Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5.
Comme vous voyez, nous essayons de la reconstituer depuis les années 60.
Như các bạn thấy Chúng tôi phục hồi nó từ thập kỷ 60.
Certaines ne sont pas renouvelables, comme les combustibles fossiles, qui sont difficiles à reconstituer sur une courte échelle de temps.
Một vài trong số đó là những nguồn tài nguyên không tái tạo và rất khó tạo ra trong một thời gian ngắn như các loại nhiên liệu hóa thạch.
Chant : ♫ Le jour du jugement dernier ♫ ♫ Mon Dieu m'appellera ♫ ♫ Mon corps sera reconstitué ♫ ♫ Et Dieu me demandera pourquoi j'ai fait ça ♫
Tiếng hát: Trong ngày phán quyết Thượng đế của tôi sẽ gọi tôi Cơ thể tôi sẽ lại được gắn lại và Chúa sẽ hỏi tôi tại sao tôi làm vậy
Là où la durabilité est la capacité à durer et à maintenir, la restaurativité est la capacité de reconstituer et de progresser.
Tính bền vững là khả năng chịu đựng và duy trì, tính phục hồi là khả năng bổ sung và phát triển.
Napoléon a eu le temps de reconstituer ses forces.
Bấy giờ Napoléon cũng tái xây dựng quân đội của mình.
Il reconstitue l'Académie romaine (en), embauche des chanteurs pour la chapelle pontificale, accroît les fonds de la Bibliothèque vaticane.
Ông cho tổ chức lại Viện hàn lâm Rôma, tuyển dụng các ca viên cho nhà nguyện Giáo hoàng, tăng thêm quỹ cho Thư viện Vatican.
Ensuite, ils ont de nouveau combiné ceux-ci pour reconstituer le virus.
Sau đó họ lại lấy chính các thành tố nầy để tái liên kết chúng lại thành một vi-rút.
Alors j'ai pris ce dessin, et je l'ai mis dans un Photostat, (Rires) et j'ai pris un morceau de papier calque, et je l'ai collé sur le Photostat avec un morceau de scotch - arrêtez-moi si je vais trop vite - (Rires) et puis j'ai pris un stylo Rapidograph - expliquez aux jeunes - (Rires) et j'ai commencé à reconstituer le dinosaure.
Tôi đã đem tấm hình này, và đưa vào máy photocopy đời cũ (Cười) thế rồi tôi lấy một mấu giấy can, dính lên trên máy photo với một mẩu băng dính Scotch - hãy ngăn tôi lại nếu tôi nói hơi nhanh - (Cười) và rồi tôi lấy một chiếc bút Rapidograph -- hãy giải thích nó là gì cho những người trẻ tuổi -- (Cười) và rồi tôi bắt đầu tái tạo lại con khủng long.
Familles et amis se réunissent tous les soirs pour reconstituer les événements qui précédèrent la naissance de Christ. ”
Gia đình và bạn bè quây quần lại với nhau mỗi buổi tối để diễn lại tấn kịch những ngày trước khi Đấng Christ sinh ra”.
C'est cette évolution qui est vraiment intéressante pour l'humanité, c'est cette évolution qui a été le centre d'intérêt principal des trois dernières générations de ma famille, en Afrique de l'Est à la recherche de fossiles de nos ancêtres pour essayer de reconstituer notre évolution.
Và đó là cuộc hành trình đầy tính nhân văn, nó tập trung vào ba thế hệ trước của gia đình tôi, khi chúng tôi tới phía đông châu Phi để tìm hài cốt hóa thạch của tổ tiên chúng ta và ghép chúng lại với nhau theo trình tự tiến hóa.
Nous allons reconstituer sa surface avec une surface toute neuve.
Chúng tôi sẽ làm lại nó hoàn toàn mới.
Plus de moment cinétique signifie plus de tours avant d'avoir besoin de reconstituer ce qui est perdu en friction.
Momen động lượng càng lớn thì vũ công có thể xoay càng nhiều vòng trước khi cần thu nạp lại những gì đã mất qua ma sát.
” S’il en est ainsi, qu’est- ce qui empêcherait le Créateur de reconstituer une personne grâce aux renseignements qu’il possède sur elle ?
Nếu quả là như vậy thì lẽ nào Đấng Tạo Hóa đầy yêu thương của chúng ta lại không thể dùng những tin tức về một người để tạo lại người đó hay sao?
Mehmed est reconnu sultan et reconstitue l’empire ottoman.
Với tư cách là sultan, Mehmed xây dựng lại chính quyền nhà nước Ottoman.
Ensuite, votre rétine saisit le reflet de la lumière afin que votre cerveau reconstitue l'image d'une pomme.
Tiếp đó, võng mạc sẽ nắm bắt được sự phản chiếu ánh sáng để não bạn có thể nhận được hình ảnh quả táo.
De mouches à fruits, les mécanismes de l'hérédité, et d’images reconstituées de sang circulant dans le cerveau, ou dans mon cas, du comportement de très jeunes enfants, nous essayons de dire quelque chose à propos des mécanismes fondamentaux de la cognition humaine.
Từ những con ruồi giấm, là cơ chế của di truyền, từ những hình ảnh tái tạo dòng máu chảy qua não, hay trong trường hợp của tôi, từ cách ứng xử của những em bé còn rất nhỏ, chúng ta có thể nói về cơ chế cơ bản của sự nhận thức ở con người.
Nous sommes grandement redevables aux biblistes qui, par leurs travaux d’érudition, ont cherché à reconstituer le texte original de la Bible.
Chúng ta mang ơn những học giả có quan điểm khách quan góp công rất lớn vào việc tìm lại nội dung nguyên thủy của Kinh Thánh.
Et comme ils sortaient de l'autre côté, et je sorti en boitant à me reconstituer de nouveau, il m'est venu à l'épitaphe simple qui, quand je ne suis plus, j'ai l'intention d'avoir inscrit sur ma pierre tombale.
Và khi họ đến phía bên kia, và tôi khập khiễng để mảnh bản thân mình lại với nhau một lần nữa, có xảy ra cho tôi những văn bia đơn giản, khi tôi không còn nữa, tôi dự định sẽ có ghi trên bia mộ của tôi.
les touches sur lesquelles on appuie se mettent légèrement en surbrillance. Ils ont pu utiliser cela pour reconstituer ce que l'utilisateur entrait, et définir un modèle de langage pour détecter un texte tapé.
Họ đã viết phần mềm để ổn định -- ngay cả khi họ đang ở trên xe buýt và có lẽ một người nào đó đang cầm điện thoại của họ ở một góc -- để giữ thăng bằng cho điện thoại, xử lý nó, và bạn có thể biết về điện thoại thông minh của bạn, khi bạn gõ một mật khẩu, các phím bật ra một chút, và họ đã có thể sử dụng điều đó để tạo lại những gì người đó đã gõ, và có một mô hình ngôn ngữ để phát hiện những gì bạn gõ.
Sur cette photo, le corps d'un jeune garçon a été utilisé pour reconstituer une scène de crime.
Và trong bức ảnh cụ thể này, cơ thể của một bé trai được sử dụng để tái dựng hiện trường một vụ án mạng.
Mais la personne qui l'a reconstitué, au lieu de cacher les fêlures, a décidé de les souligner en utilisant de la laque dorée pour la réparation.
Nhưng người hàn gắn nó lại, thay vì che giấu những vết nứt, đã quyết định nhấn mạnh chúng khi sử dụng sơn mài vàng.
Cependant, le travail de Stephen Barker et de ses collègues a montré que les données du Groenland peuvent être reconstituées à partir de celles de l'Antarctique, ce qui permet la reconstitution des données du Groenland sur près d'un million d'années.
Tuy nhiên, công trình của Stephen Barker và các đồng nghiệp đã chỉ ra rằng các dữ liệu Greenland có thể được tái tạo bằng cách thu được từ số liệu của lõi băng Nam Cực.
Ces découvertes aideront l'équipe à reconstituer l'histoire du Dolly et définir l'époque à laquelle il nageait dans la mer.
Những chi tiết này sẽ giúp họ ghép lại những mẫu chuyện của Dolly... và khoảnh khắc lúc đó khi nó đang bơi trong lòng đại dương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reconstituer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.