reconnaître trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reconnaître trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reconnaître trong Tiếng pháp.

Từ reconnaître trong Tiếng pháp có các nghĩa là công nhận, nhận biết, nhận ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reconnaître

công nhận

verb

Je reconnais mon erreur.
Tôi công nhận sai lầm của tôi.

nhận biết

verb

Et c'est la partie du cerveau qui reconnaît ce qu'est une chose.
Và đó là phần não nhận biết một thứ gì đó là gì.

nhận ra

verb

Je l'ai reconnu au premier coup d'œil.
Thoạt nhìn, tôi đã nhận ra ông ta.

Xem thêm ví dụ

Ainsi, nos relations avec autrui, notre capacité de reconnaître la vérité et d’agir en fonction d’elle, d’obéir aux principes et aux ordonnances de l’Évangile de Jésus-Christ sont amplifiées par notre corps physique.
Như vậy, mối quan hệ của chúng ta với những người khác, khả năng của chúng ta để nhận biết và hành động phù hợp với lẽ thật, và khả năng của chúng ta để tuân theo các nguyên tắc và giáo lễ phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được gia tăng qua thể xác.
* Il faut faire des efforts pour recevoir et reconnaître la révélation.
* Việc tiếp nhận và nhận ra sự mặc khải đòi hỏi nỗ lực từ phía tôi.
[Laisser la personne répondre et, si c’est approprié, reconnaître que c’est aussi l’avis de beaucoup.]
[Đợi trả lời, nếu thích hợp, hãy nói thuận theo họ rằng nhiều người cũng cảm thấy giống như vậy].
Celle-là m'énerve un peu, je dois le reconnaître.
Tôi phải nói đó là thứ làm tôi khó chịu.
Par exemple, la capacité de notre cerveau à reconnaître le langage parlé est stupéfiante.
Chẳng hạn, não có khả năng nhận diện lời nói một cách đáng thán phục.
Mais, après 16 années de mariage, il a été forcé de reconnaître que lorsqu’il rentrait chez lui et qu’il retrouvait sa femme, Adrienne, ses compétences en matière de communication semblaient s’évanouir.
Nhưng sau 16 năm kết hôn, Michael buộc lòng nhìn nhận rằng khi ông về nhà với vợ là Adrian, tài nói năng của ông dường như biến mất.
Tout ce qu'on peut faire est d'apprendre à le reconnaître et le faire sien.
Điều duy nhất có thể làm là học để nhận thức về nó và sở hữu nó.
Oui, et je plaisante souvent avec Rufus quand il rentre à la maison que je ne suis pas sûre qu'il sache reconnaître notre enfant dans une rangée parmi d'autre bébés.
Phải và tôi thường đùa với Rufus khi anh ấy về nhà là tôi không chắc liệu ảnh ấy có thể nhận mặt con chúng tôi khi cho bé nằm dàn hàng ngang giữa những đứa trẻ khác.
Notre capacité de chercher, de reconnaître et de révérer ce qui est saint plutôt que ce qui est profane et ce qui est sacré plutôt que ce qui est du monde définit notre spiritualité.
Khả năng của chúng ta để tìm kiếm, chấp nhận, và tôn kính điều thánh thiện hơn là điều ô uế và điều thiêng liêng hơn là điều trần tục, định rõ nếp sống thuộc linh của chúng ta.
Aussi déconcertant que tout cela puisse être, ces afflictions font partie des réalités de la condition mortelle et il n’y a pas plus de honte à les reconnaître qu’à reconnaître un combat contre l’hypertension artérielle ou l’apparition soudaine d’une tumeur maligne.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
Ils essayent de reconnaître l’Esprit quand il parle et ils observent notre exemple.
Họ đang cố gắng nhận biết Thánh Linh khi Thánh Linh phán bảo và họ đang nhìn theo tấm gương của chúng ta.
Par conséquent, vous devez trouver des périodes de tranquillité pour reconnaître les moments où vous êtes instruit et renforcé.
Do đó, các anh chị em cần phải tìm ra những lúc yên tịnh để nhận biết khi các anh chị em được chỉ dẫn và củng cố.
Chercher à apprendre, à comprendre, et à reconnaître la vérité est une partie essentielle de notre expérience mortelle.
Việc tìm cách học hỏi, hiểu, và nhận ra lẽ thật là một phần quan trọng của kinh nghiệm trần thế của chúng ta.
En plus d'être capable de reconnaître les noms de plus d'un millier d'objets, elle reconnaît également des noms communs tels que la maison, l'arbre et la balle.
Ngoài việc có thể nhận ra tên của hơn một nghìn đồ chơi, nó còn nhận ra những danh từ chung như nhà, cây và bóng.
Ainsi au prochain visage qu'il voit, l'algorithme peut essentiellement reconnaître les caractéristiques d'un sourire et dire : « ha !
Và với lần sau khi máy tính nhìn vào một khuôn mặt mới, nó có thể nhận ra thực tế là khuôn mặt này có các đặc tính giống với một nụ cười, và nó sẽ nói răng, "Ồ, tôi đã nhận ra điều này.
Certains d'entre vous pourraient y reconnaître les années 60.
Một vài người trong số bạn có thể nhận ra lúc này giống như thập niên 60.
Tu crois pouvoir les reconnaître?
Liệu em có nhớ ra trông họ thế nào chứ?
Les instructeurs doivent avoir foi qu’en guidant et en encourageant correctement les élèves, ceux-ci pourront comprendre les Écritures, apprendre à reconnaître les points de doctrine et les principes, expliquer l’Évangile aux autres et mettre en pratique les enseignements de l’Évangile.
Các giảng viên nên có đức tin rằng với sự hướng dẫn và khuyến khích thích hợp, các học viên có thể hiểu thánh thư, học cách nhận ra các giáo lý và nguyên tắc, giải thích phúc âm cho những người khác, và áp dụng những điều giảng dạy của phúc âm trong cuộc sống của mình.
* Suivez la méthode de la page 15 de ce guide : (1) Prendre conscience et reconnaître, (2) choisir d’agir et (3) apprendre et progresser.
* Tuân theo tiến trình trên trang 15 của sách hướng dẫn này: (1) nhận biếtthừa nhận, (2) chọn để hành động, and (3) học hỏi và cải thiện.
J’aimerais parler de quatre titres... qui peuvent nous aider à reconnaître notre rôle personnel dans le plan éternel de Dieu et notre potentiel de détenteurs de la prêtrise.
Tôi xin được đề nghị bốn danh hiệu ... mà có thể giúp chúng ta nhận ra vai trò cá nhân của mình trong kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế và tiềm năng của chúng ta là những người nắm giữ chức tư tế.
J’imagine qu’ils me diraient qu’il est impossible de reconnaître mes ordures personnelles, qu’elles ont été réhabilitées et enterrées depuis longtemps.
Tôi nghĩ là họ sẽ bảo tôi rằng không có cách gì để nhận ra rác của riêng tôi, bởi vì nó đã bị biến đổi và chôn cách đây rất lâu.
Le monde médical a commencé à reconnaître le pouvoir remarquable de l’espérance.
Lãnh vực y khoa đã bắt đầu công nhận sức mạnh đặc biệt của hy vọng.
Après investigation, celle-ci a obligé l’Église à reconnaître publiquement que c’était son président, et non les Témoins, qui avait été à l’origine du problème.
Sau khi xem xét các sự kiện, ủy ban buộc nhà thờ ra thông báo rằng nguyên nhân vụ việc là do người đứng đầu nhà thờ, chứ không phải Nhân Chứng.
Pour aider ces gens méchants à reconnaître qu’ils doivent se repentir, Alma les appelle à se souvenir de ce que Dieu a fait pour eux et pour leurs pères.
Để cố gắng giúp những người tà ác này nhận ra sự cần thiết phải hối cải, An Ma đã kêu gọi họ phải ghi nhớ những điều Thượng Đế đã làm cho họ và cho các tổ phụ của họ.
16. a) Pourquoi beaucoup de Témoins de Jéhovah peuvent- ils se reconnaître dans les tribulations subies par Paul ?
16. a) Tại sao nhiều Nhân-chứng Giê-hô-va có thể thông cảm với những sự gian khổ mà Phao-lô đã chịu đựng?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reconnaître trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới reconnaître

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.