recortar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recortar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recortar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ recortar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cắt, xén, clip. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recortar

cắt

verb

Dessa maneira é realmente um recorte que tem nove jardas de comprimento.
Thật sự nó đúng là một mẩu giấy được cắt dài chín yards.

xén

verb

Escolha aqui a selecção de largura para o recorte
Ở đây hãy đặt độ rộng chọn để xén

clip

verb

Xem thêm ví dụ

" Vou pô- lo a recortar letras de papel de lustro para o quadro. "
Mình sẽ để cậu cắt chữ từ bìa các tông cho tấm bảng. "
Com a família reunida, alguns talvez queiram recortar os quadrinhos de atividades e colá-los no programa.
Để lập thời biểu cho cả gia đình, một số người có lẽ sẽ cắt những phần in sẵn và dán vào tờ thời biểu.
Recortar as camadas no redimensionamento da imagem
& Cắt các lớp khi sửa cỡ ảnh
Com a Arte Pública, pude também recortar o vidro.
Với nghệ thuật công chúng, Tôi cũng có thể cắt thủy tinh.
Não podemos recortar as peças e movê- las de sítio.
Không thể cắt các mảnh ra và xếp.
Segundo essa fonte, o Rabino Yosé, o Galileu, que viveu no início do segundo século EC, teria dito que, em outros dias da semana, “devem-se recortar deles [entende-se que se trata dos escritos cristãos] as referências ao Nome Divino, guardá-las e queimar o restante”.
Sách này cũng trích lời ông Yosé, một Ráp-bi người Ga-li-lê sống vào đầu thế kỷ thứ hai CN, cho biết vào các ngày khác trong tuần, “một người phải cắt ra những chỗ có ghi Danh Thánh trong các cuốn sách ấy [sách của những người theo Chúa Giê-su], đem cất những phần đó đi và đốt bỏ phần còn lại”.
A mesma fonte cita o Rabino Yosé, o Galileu, que viveu no início do segundo século EC, como dizendo que em outros dias da semana “devem-se recortar deles [dos escritos cristãos] as referências ao Nome Divino e escondê-las, e queimar o restante”.
Sách này cũng trích lời ông Yosé, một thầy ra-bi người Ga-li-lê sống vào đầu thế kỷ thứ hai CN, cho biết rằng vào những ngày khác của tuần “một người phải cắt ra những chỗ có ghi Danh Thánh trong những cuốn sách ấy [sách của những người theo Chúa Giê-su], đem cất những phần đó đi và đốt bỏ phần còn lại”.
Enquanto isso, na TED University, essa mulher é maravilhosa ensinando como recortar Sun Chips.
Trong khi đó, trở lại trường Đại Học TED, người phụ nữ kì lạ này dạy bạn cách chặt miếng Sun Chips.
Podemos recortar uma pequena rede, dobrá-la e colá-la todas juntas e fazer um icosaedro.
Bây giờ, bạn có thể làm một mạng lưới nhỏ như vậy gấp chúng, dán chúng lại với nhau và làm một khối 20 mặt.
As Ferramentas ajudam a aperfeiçoar a imagem, com opções como recortar, endireitar e remover manchas e arranhões.
Công cụ sẽ giúp hoàn thiện hình ảnh, từ cắt đến làm thẳng nhằm xóa đốm và vết trầy xước.
As funcionalidades imprimir, recortar, copiar e salvar são desativadas em todas as páginas de visualização que exibem o conteúdo do livro para proteger seu material.
Chúng tôi vô hiệu hóa chức năng in, cắt, sao chép và lưu đối với tất cả các trang xem trước hiển thị nội dung sách để bảo vệ sách của bạn.
Você pode recortar este sanduíche ou fazer outro.
Các em có thể cắt miếng bánh mì sandwich này ra hoặc làm một miếng bánh mì khác.
Você pode recortar a folha em três partes, com uma designação em cada parte para um grupo diferente.
Các anh chị em có thể muốn cắt tờ giấy phát tay ra thành ba phần, với sự chỉ định của một nhóm trên mỗi tờ giấy.
Também agradecemos por ter as revistas agora disponíveis em muitos idiomas em formato PDF on-line — não precisamos mais recortar e destruir as edições em papel!
Chúng tôi cũng biết ơn sự kiện mà các tạp chí giờ đây có sẵn bằng nhiều ngôn ngữ trong phiên bản PDF trực tuyến—không còn phải cắt ra và hủy bỏ những phiên bản bằng giấy!
Isto vai ser um monte de " recortar " e " colar ".
Đây là rất nhiều bản sao và chép lại.
E não me lembro de recortar papel em criança.
Và tôi không nhớ là mình đã từng cắt giấy khi còn nhỏ.
Cada criança tinha de recortar um artigo de jornal, assimilar o seu conteúdo e apresentá-lo ao resto da turma.
Mỗi học sinh có nhiệm vụ cắt một mẩu tin từ báo, nắm vững nội dung của nó và trình bày cho cả lớp nghe.
Não podemos recortar as peças e movê-las de sítio.
Không thể cắt các mảnh ra và xếp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recortar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.