recorrer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recorrer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recorrer trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ recorrer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kháng án, kháng cáo, khiếu nại. chống án, khu nghỉ mát, Khu nghỉ mát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recorrer

kháng án

(appeal)

kháng cáo

(appeal)

khiếu nại. chống án

(appeal)

khu nghỉ mát

(resort)

Khu nghỉ mát

(resort)

Xem thêm ví dụ

Em toda a História, se queríamos uma coisa traduzida dum idioma para outro tínhamos que recorrer a um ser humano.
Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người.
□ Por que devemos sempre recorrer a Jeová em busca de discernimento?
□ Tại sao chúng ta luôn luôn nên nhờ cậy Đức Giê-hô-va để có sự suy xét khôn ngoan?
Embora seus escritos se destinassem a livrar os judeus da necessidade de recorrer a infindáveis comentários, escreveram-se logo extensos comentários sobre as suas obras.
Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông.
Começaremos por recorrer ao diálogo com a tribo, com o objetivo de consciencializar as comunidades indígenas sobre os possíveis usos e abusos da informação genética.
Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền.
Temos de recorrer a Deus em busca de proteção.
Chúng ta phải nhờ Đức Chúa Trời che chở.
Contudo, muitos não estão plenamente cônscios de sua necessidade espiritual, ou não sabem a que recorrer para satisfazê-la.
Tuy nhiên, nhiều người không ý thức được một cách trọn vẹn nhu cầu thiêng liêng của họ, hoặc không biết làm thế nào đáp ứng nhu cầu đó.
Não sabia a quem recorrer.
Tôi không biết phải đi đâu nữa.
Se ocorrer um erro médico, o paciente ou o cônjuge aceita um acordo para uma compensação justa por arbitragem em vez de recorrer aos tribunais.
Nếu như có sai sót y khoa xảy ra, bệnh nhân hoặc người nhà chấp nhận giải quyết bằng bồi thường hợp lý thay vì kéo nhau ra tòa.
14, 15. (a) Por que as cristãs que são mães sem cônjuge devem recorrer a Jeová em busca de ajuda?
14, 15. (a) Tại sao những người mẹ đơn chiếc đạo Đấng Christ nên cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ?
Por que é tão importante evitar recorrer a métodos sinuosos?
Tại sao tránh dùng đến những thủ đoạn gian manh lại quan trọng đến thế?
Continue a recorrer a Deus em busca de ajuda, e não perca a esperança de que o opositor venha a se tornar adorador de Jeová.
Hãy tiếp tục tìm kiếm sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời, và tiếp tục hy vọng rằng người chống đối sẽ trở thành người thờ phượng Đức Giê-hô-va.
O fato de eu ter sido obrigado a recorrer a Deus para pedir ajuda quase diariamente durante um longo período de anos me ensinou realmente a orar e a obter a resposta de minhas orações, e ensinou-me de modo bem prático a ter fé em Deus.
Sự thật là tôi bắt buộc phải hướng đến Thượng Đế để được giúp đỡ hầu như mỗi ngày trong một thời gian kéo dài nhiều năm đã dạy tôi thật sự về cách cầu nguyện và nhận được câu trả lời cho lời cầu nguyện và đã dạy tôi trong một cách thực tiễn để có đức tin nơi Thượng Đế.
E precisam de recorrer ao meu fundo fiduciário.
Họ cần mượn quỹ ủy thác của em.
Demasiadas vezes se ouvem comentários tais como “não tenho ninguém a quem recorrer”, “não posso confiar em ninguém” ou “meu cachorro é meu melhor amigo”, feitos por pessoas muito solitárias que procuram alguma amizade.
Chúng ta rất thường nghe những người thật cô đơn đang tìm bạn thốt những lời như “Tôi không biết nhờ cậy vào ai”, “Tôi không tin tưởng được ai hết”, hoặc “Con chó là bạn tốt nhất của tôi đó”.
8. (a) Somente quem pode recorrer irrestritamente ao poder de Jeová, e por quê?
8. a) Ai có thể hoàn toàn nương cậy nơi sức lực Đức Giê-hô-va và tại sao?
10 Se quisermos levar uma vida agradável e bem-sucedida, teremos de recorrer a Deus em busca de orientação.
10 Nếu muốn có một đời sống thành công và thú vị, chúng ta phải trông cậy vào sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời.
4 A Bíblia não é um livro a ser simplesmente colocado numa prateleira para se recorrer a ela ocasionalmente, nem se destina a ser usada apenas quando concrentes se reúnem para adoração.
4 Kinh-thánh không phải là một cuốn sách cốt để đặt trên kệ và thỉnh thoảng lấy xuống tham khảo, cũng không phải là một cuốn để dùng chỉ khi nào những người cùng đạo nhóm họp lại với nhau để thờ phượng.
(Gênesis 2:16, 17) Sem dúvida, os humanos precisam recorrer ao seu Criador para saber o que é bom e o que é mau.
(Sáng-thế Ký 2:16, 17) Quả vậy, loài người cần được Đấng Tạo Hóa hướng dẫn để biết thế nào là thiện và ác.
Certa obra de referência diz: “Após a morte do marido, normalmente a viúva tinha de contar com o apoio de seus filhos; se não tivesse nenhum, talvez só lhe restasse se vender como escrava, recorrer à prostituição ou morrer.”
Một tài liệu tham khảo nói: “Sau khi chồng mất, bà góa thường phải nương tựa nơi các con trai; nếu không có con trai, có thể bà đành phải bán mình làm nô lệ, kỹ nữ, hoặc là chết”.
6 Caso não se lembre de onde fica determinado texto durante uma palestra bíblica, pode recorrer ao “Índice de Palavras Bíblicas” no fim da Bíblia e conseguir a ajuda necessária.
6 Khi thảo luận về Kinh thánh, nếu bạn không nhớ câu kinh thánh nào đó nằm ở đâu thì bạn có thể dò bằng mục lục ở cuối cuốn Kinh-thánh và bạn sẽ tìm được sự giúp đỡ cần thiết.
Mas nunca precisa recorrer a violar as leis de Deus para sobreviver em sentido financeiro.
Nhưng không bao giờ họ cần phải vi phạm luật lệ Đức Chúa Trời để được sống sót về kinh tế.
Por que podemos recorrer a Jeová em épocas de pressão?
Tại sao chúng ta có thể nương cậy nơi Đức Giê-hô-va trong những lúc chúng ta bị căng thẳng?
Temos de recorrer a métodos experimentais para responder a isto. O que podemos fazer é levar pessoas para o laboratório, enojá- las e compará- las a um grupo de controlo que não tenha sido enojado.
Chúng tôi đã phải nhờ đến các phương pháp thực nghiệm để trả lời câu hỏi này, và vì vậy những gì chúng tôi có thể làm là thực sự đưa mọi người vào các phòng thí nghiệm và kì thị họ đồng thời so sánh họ với một nhóm kiểm soát những thứ mà không bị kì thị.
Ver artigo principal: Apateísmo No ateísmo prático ou pragmático, também conhecido como apateísmo, os indivíduos vivem como se não existissem deuses e explicam fenômenos naturais sem recorrer ao divino.
Trong chủ nghĩa vô thần "thực tiễn" hay "thực dụng", các cá nhân sống như thể không có thần thánh và họ giải thích các hiện tượng tự nhiên mà không dùng đến những khái niệm có tính chất thần thánh.
Estudos mostram que as pessoas com uma determinação acima da média na sua negação irão recorrer a linguagem formal em vez de linguagem informal.
Nghiên cứu cho thấy rằng những người quá tập trung trong việc phủ nhận sẽ sử dụng lối nói trịnh trọng thay vì lối nói thông thường.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recorrer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.