rédacteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rédacteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rédacteur trong Tiếng pháp.

Từ rédacteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là biên tập viên, người biên tập, bình bút, nhà văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rédacteur

biên tập viên

noun

Mais vous étiez le rédacteur de ce papier.
Nhưng ngài là biên tập viên của báo.

người biên tập

noun

” Un rédacteur en chef qui oubliait de proposer son périodique, c’était comique en effet !
Họ cười phá lên vì người biên tập lại quên mời tạp chí của mình.

bình bút

noun

nhà văn

noun

Xem thêm ví dụ

S’il ne tardait pas trop, le rédacteur pouvait effacer son travail en se servant d’une éponge humide.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
L’un des principaux rédacteurs de la revue Scientific American a déclaré : “ Plus nous verrons l’univers avec clarté et dans tout son glorieux détail, plus il nous sera difficile d’expliquer par une théorie simple comment il en est arrivé là. ”
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
Le rédacteur a souligné qu'on ne pouvait pas avoir « présentes » et « présence » dans une même phrase.
Nhưng BTV đã chỉ ra rằng chúng ta không thể có "present" và "presence" trong cùng một câu.
Cet agencement du texte montre que le rédacteur biblique ne se contentait pas de se répéter. Il recourait à une technique de poésie pour insister sur le message de Dieu.
Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời.
Voici ce qu’en pense un traducteur : « La formation que nous avons reçue nous donne la liberté d’explorer différentes techniques pour rendre le texte de départ. D’un autre côté, elle nous fixe des limites raisonnables qui nous empêchent d’empiéter sur le rôle du rédacteur.
Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết.
◆ vous ne saisissiez pas sous quel angle le rédacteur voyait les choses?
◆ Bạn không để ý tới quan điểm của người viết?
Informée, la rédactrice en chef a proposé aux Témoins d’en faire le sujet d’un article.
Khi được cho biết về sự kiện này, người chủ bút đề nghị nên viết một bài về đề tài đó.
À l’inverse, les rédacteurs de la Bible font montre d’une rare franchise.
Ngược lại, những người viết Kinh-thánh bày tỏ tính thẳng thắn hiếm có.
Dans tous les cas, les rédacteurs de la Bible ont exprimé les pensées de Dieu, et non les leurs.
Dù là trường hợp nào đi nữa, người viết cũng đã truyền tải ý tưởng của Đức Chúa Trời, chứ không phải của riêng họ.
Les rédacteurs de la Bible, prétendent- elles, n’ont fait que répéter les philosophies des nations d’alentour et n’ont pas transmis avec exactitude la vérité divine.
(Giê-rê-mi 8:9) Theo họ, những người viết Kinh Thánh phản ánh những triết lý của các nước chung quanh và không chuyển đạt một cách chính xác lẽ thật của Đức Chúa Trời.
Ils portent le nom des rédacteurs que Dieu a utilisés pour les écrire : Matthieu, Marc, Luc et Jean.
Bốn sách này được đặt theo tên của những người được Đức Chúa Trời dùng để viết ra các sách ấy, đó là Ma-thi-ơ, Mác, Lu-ca và Giăng.
Cet homme qui vécut au IXe siècle avant notre ère fut un des premiers prophètes hébreux à écrire un livre de la Bible portant le nom du rédacteur.
Ông sống vào thế kỷ thứ chín trước công nguyên, và ông ở trong số những nhà tiên tri Hê-bơ-rơ đầu tiên viết một cuốn sách mang tên ông.
Ce prix a été attribué pour la première fois en 1912 à l'occasion du 101e anniversaire de la mort de Heinrich von Kleist à l’initiative de Fritz Engel (1867–1935), rédacteur du Berliner Tageblatt, par l’intermédiaire de la Kleist-Stiftung.
Giải này được trao lần đầu vào năm 1912, nhân dịp kỷ niệm 101 năm ngày qua đời của Heinrich von Kleist, từ ý tưởng của Fritz Engel (1867–1935), một biên tập viên của tờ báo Berliner Tageblatts.
Elle travaille en tant que rédactrice pour des magazines au Kenya et en Tanzanie, avant de devenir dans les années 1980 en rédactrice en chef adjoint du Secrétariat du Commonwealth.
Bà làm việc như một biên tập viên tạp chí ở Kenya và Tanzania trước khi đi du lịch đến Anh vào những năm 1980 để trở thành một biên tập viên trợ lý cho Ban Thư ký Liên bang.
David, un rédacteur de la Bible, a écrit sous l’inspiration divine : “ Je te louerai de ce que, d’une si redoutable manière, je suis fait si merveilleusement.
Một người được soi dẫn để viết Kinh Thánh là Đa-vít đã thốt lên: “Tôi cảm-tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng” (Thi-thiên 139:14).
Selon un rédacteur de la Bible, “c’est là toute l’obligation de l’homme”. — Ecclésiaste 12:13.
Theo một người viết Kinh-thánh, “ấy là trọn phận-sự của ngươi” (Truyền-đạo 12:13).
Un auteur a affirmé: “Tous les rédacteurs de l’Ancien Testament pensaient que la terre était plate, et parfois ils ont parlé des piliers censés la soutenir.”
Một ký giả quả quyết: “Tất cả những người viết Kinh-thánh Cựu Ước đều tưởng trái đất như cái đĩa bằng phẳng, đôi lúc họ còn đề cập đến những cột trụ để chống đỡ nó nữa”.
Étant donné que Jéhovah a inspiré les rédacteurs de la Bible, ce livre contient ses pensées.
Kinh Thánh chứa đựng quan điểm của Giê-hô-va Đức Chúa Trời, vì ngài hướng dẫn nhiều người ghi lại.
Les rédacteurs estiment que les livres “ saints ”, tels que l’Avesta du zoroastrisme ou les Quatre Livres du confucianisme, n’ont pas été écrits “ sans une influence particulière du Saint-Esprit et qu’ils contiennent donc une certaine mesure de ‘ révélation divine ’ ”.
Theo các tu sĩ dòng Tên thì các sách “thánh”, như cuốn Avesta của đạo thờ lửa hoặc Tứ thư của Khổng Tử, đã được viết “một phần nào dưới ảnh hưởng của Thánh Linh, và vì thế những sách này có ít nhiều ‘điều do Đức Chúa Trời tiết lộ’ ”.
En 1923, il est rédacteur en chef de La Voix annamite ; c’est à ce titre qu’il adhère au Syndicat de la Presse Cochinchinoise présidé par Henry Chavigny de Lachevrotière.
Năm 1923, ông là chủ bút của tờ La Voix annamite (Tiếng nói An-nam); với chức danh nầy ông gia nhập Nghiệp-đoàn Báo-chí Nam-kỳ do Henry Chavigny de Lachevrotière lãnh đạo.
Comme d’autres principaux rédacteurs et compilateurs du Livre de Mormon, Moroni a été un témoin du Sauveur.
Giống như các tác giả và những người biên soạn quan trọng khác của Sách Mặc Môn, Mô Rô Ni là một nhân chứng của Đấng Cứu Rỗi.
De tous les rédacteurs de la Bible, seul l’apôtre Jean a rapporté cette conversation qui s’est déroulée dans la plus stricte intimité.
Trong các người viết Kinh-thánh, chỉ có sứ-đồ Giăng đã ghi lại cuộc đàm thoại rất thân mật này.
L’Évangile selon Luc fut probablement écrit entre 56 et 58, car le livre des Actes (terminé, semble- t- il, vers l’an 61) précise que le rédacteur, Luc, a composé auparavant un “ premier récit ”, l’Évangile qui porte son nom (Actes 1:1).
Sách Lu-ca rất có thể được viết vào khoảng năm 56 đến 58 CN, vì sách Công-vụ các Sứ-đồ (có lẽ hoàn tất vào năm 61 CN) cho thấy người viết là Lu-ca đã viết xong “sách thứ nhứt”, đó là quyển Phúc Âm (Công-vụ các Sứ-đồ 1:1).
Que dire du “ témoignage ” des rédacteurs bibliques sous ce rapport ?
Xét theo tiêu chuẩn này thì ta có thể nói gì về “lời chứng” của những người viết Kinh-thánh?
Cela nourrit un changement massif où l'utilisation est un atout sur le bien -- ou comme le dit Kevin Kelly, le rédacteur en chef du magazine Wired, "Où l'accès vaut mieux que la propriété."
Điều này thúc đẩy một sự thay đổi lơn từ nơi mà sự sở hữu là con át chủ bài của sự sử dụng -- hay như Kevin Kelly, nhà biên tập của tạp chí Wired, nói nó, " Khi mà sự tiếp cận tốt hơn so với sự sở hữu."

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rédacteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.