recyclable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recyclable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recyclable trong Tiếng pháp.

Từ recyclable trong Tiếng pháp có các nghĩa là có thể tái chế, có thể giác ngộ, có thể cải tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recyclable

có thể tái chế

(recyclable)

có thể giác ngộ

(reclaimable)

có thể cải tạo

(reclaimable)

Xem thêm ví dụ

Les humains, avec toutes leurs techniques de pointe, génèrent chaque année d’innombrables tonnes de déchets toxiques non recyclables.
Dù có đầy đủ công nghệ tiên tiến, hằng năm con người tạo ra vô số rác thải độc hại không tái sinh được.
Les matières renouvelables ou recyclables représentent 25 pour cent du total, et sont en augmentation rapide.
Vật liệu tái tạo hoặc tái sử dụng chiếm 25% và đang tăng nhanh chóng.
Le sol: durable et recyclable.
Sàn: bền vững, tái chế.
Pour le dire simplement, le polystyrène recyclé est trop cher et potentiellement contaminé. Il y a donc très peu de demande pour du polystyrène recyclable.
Rất đơn giản, tái chế polystyrene cực đắt đỏ và có khả năng bị hư hỏng, vì vậy có rất ít thị trường yêu cầu Styrofoam phải được tái chế.
En conséquence, le polystyrène est considéré comme non recyclable car il n'est ni faisable ni viable de recycler du polystyrène.
Hậu quả là, Styrofoam trở thành vật liệu không thể tái tạo, bởi vì tái chế polystyrene vừa không dễ vừa không thể.
Et je pense que pour commencer, nous devons concevoir des vêtements recyclables en fin de vie.
Và để bắt đầu , việc ta cần làm là bắt tay thiết kế trang phục có khả năng tái chế.
Il semble que cette industrie, qui a toujours été et sera probablement toujours à la pointe du design, crée des produits conçus pour être confortables, à la mode, et expressifs, mais pas pour être durables ou recyclables.
Có vẻ như ngành công nghiệp này đã luôn và chắc hẳn sẽ luôn luôn đi đầu trong thiết kế, tạo ra những sản phẩm được thiết kế để thoải mái, hợp thời và ấn tượng nhưng không được thiết kế để lâu bền hay có khả năng tái chế.
Le robot faisait varier en permanence les propriétés de la matière et créait ces structures de 3 mètres de long faite d'une seule matière, 100% recyclables.
Ngay lập tức, robot sẽ thay đổi đặc tính của vật liệu và tạo ra những kết cấu dài 3,6m, làm từ các đơn chất, và hoàn toàn có thể tái chế.
On utilise des vêtements recyclables.
Bây giờ ta dùng quần áo tái chế.
Même lorsque nous pensons ou parlons de recyclage, des tas de trucs recyclables finissent par être incinérés ou mis en décharge et laissent de nombreuses municipalités, les taux de réacheminement, elles laissent beaucoup à recycler.
Kể cả khi chúng ta nghĩ và làm tái chế, có rất nhiều thứ tái chế cuối cùng bị tiêu hủy hoặc bị đổ ra bãi và để lại rất nhiều họ bỏ rất nhiều những thứ được tái chế.
Les chaises: recyclées et recyclables.
Ghế: được tái chế và có thể tái sử dụng
J'ai transformé le pointeur laser en une version écologique et recyclable, dans l'Inde verte.
Tôi đã biến cây bút laser thành một phiên bản thân thiện với tự nhiên và có thể tái tạo ở một Ấn Độ xanh đây.
On m'a donc choisi pour construire le pavillon en tubes de carton, faits de papier recyclable.
Vì vậy tôi đã được chọn để dựng một cái rạp từ những ống giấy giấy tái chế.
Considérez ceci : les humains, avec toutes leurs techniques, créent chaque année d’innombrables tonnes de déchets toxiques non recyclables.
Hãy xem xét điều này: Dù có đầy đủ kỹ thuật và công nghệ, hằng năm con người tạo ra vô số rác thải độc hại không tái sinh được.
Bon nombre d’entre eux subsistent tant bien que mal en fouillant dans les tas d’ordures, en charriant de lourdes charges, ou en collectant les déchets recyclables.
Nhiều người kéo lê cuộc sống bằng mọi cách—bươi rác, khuân vác gánh nặng, hoặc nhặt lượm ve chai bằng xe đẩy.
Nous sommes entièrement recyclables.
Chúng ta hoàn toàn tái chế được.
Ici, à New York, le service sanitaire nettoie après nous, à hauteur de 11 000 tonnes d'ordures et 2000 tonnes de matières recyclables tous les jours.
Ở New York, Phòng Vệ Sinh Môi Trường dọn dẹp rác thải do chúng ta thải ra, một con số lên đến 11.000 tấn rác thải và 2.000 tấn rác tái chế mỗi ngày.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recyclable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.