relance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relance trong Tiếng pháp.
Từ relance trong Tiếng pháp có các nghĩa là số tiền tố thêm, sự phục hồi, sự tố thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relance
số tiền tố thêmverb (đánh bài) (đánh cờ) sự tố thêm, số tiền tố thêm) |
sự phục hồiverb (nghĩa bóng) sự phục hồi) |
sự tố thêmverb (đánh bài) (đánh cờ) sự tố thêm, số tiền tố thêm) |
Xem thêm ví dụ
Ces deux médicaments, administré dans les deux minutes après votre mort, avec un coup sec sur votre poitrine avec mon poing, va relancer le cœur. Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim. |
Pour relancer la synchronisation, ouvrez Chrome. Để bắt đầu đồng bộ hóa lại, hãy mở Chrome. |
La seule chose qu'on peut faire c'est mettre tout le système hors-ligne, nettoyer les serveurs infectés, et ensuite les relancer. Điều duy nhất chúng ta có thể làm là cho ngoại tuyến toàn bộ hệ thống, xóa sạch tất cả các máy chủ bị nhiễm virus, sau đó chúng ta mới có thể đem hệ thống trở lại. |
Pour avoir relancé le club, il se voit alors proposé un contrat de dix ans avec le club, bien que les termes du contrat ne lui promettent qu'une seule année de compensation en cas de renvoi. Ông đã được câu lạc bộ tưởng thưởng một bản hợp đồng mười năm, dù các điều khoản hợp đồng chỉ bồi thường cho ông một năm nếu ông bị sa thải. |
L’activité de prédication est relancée. Công việc rao giảng được khôi phục. |
On relance des cœurs tout le temps. Kích tim đâu phải chuyện gì khó. |
Non seulement cela n'a pas relancé la productivité, mais cela a juste permis des économies à court terme, car la main d'oeuvre bon marché ne l'est pas resté longtemps. Không những ta không cải thiện được năng suất, mà ta chỉ tiết kiệm được vốn trong thời gian ngắn. Bởi vì, về lâu dài, "lao động giá rẻ" không hề rẻ. |
Le train à grande vitesse s'est développé rapidement en Chine au cours des 15 dernières années grâce au généreux financement du gouvernement chinois, en particulier le programme de relance économique pendant la Grande Récession. Đường sắt cao tốc phát triển nhanh chóng ở Trung Quốc trong 15 năm qua với sự tài trợ đáng kể từ chính phủ Trung Quốc, đặc biệt là chương trình kích thích kinh tế trong cuộc Đại suy thoái. |
Au début de 1939, le producteur décide de relancer l'opération, avec en plus d'autres acteurs. Gần cuối năm 1939, những người trong nhóm âm mưu nghĩ đã đến lúc nên hành động một lần nữa. |
Il relance la publication de l’unique revue annuelle en géologie Archives géologiques du Viêt Nam, dont le premier numéro a paru à Hanoï en 1952 sous la direction d’Edmond Saurin, le dernier chef du Service géologique de l'Indochine. Ông đã xuất bản lại tập san hàng năm Lưu trữ Địa chất Việt Nam (Archives géologiques du Viet Nam), mà người đứng đầu Sở Địa chất Đông Dương là Edmond Saurin chỉ đạo xuất bản lần đầu tiên tại Hà Nội năm 1952 . |
ASEAN Heritage Parks (en) (parcs de l'héritage de l'ASEAN) est une liste de parcs naturels créée en 1984 puis relancée en 2004. Các Vườn quốc gia Di sản ASEAN là một danh sách các vườn quốc gia được đưa ra năm 1984 và được sửa đổi năm 2004. |
En octobre 2001, Gordon relance le projet en s'associant avec Lloyd Levin et Universal Pictures, et David Hayter est engagé pour écrire et réaliser le film. Tháng 10 năm 2001, Gordon quyết định hợp tác với nhà sản xuất phim Lloyd Levin và hãng Universal Studios để khởi động lại dự án, người được chọn viết và đạo diễn dự án mới này là David Hayter. |
Et lorsque je suis prêt, je relance le temps par un simple craquement de doigts. Và khi đã xong xuôi, tôi chỉ cần bẻ ngón tay để cho thời gian tiếp tục trôi. |
(Rires) En cherchant comment il pourrait relancer les Shreddies, il a trouvé ça. (Tiếng cười) Khi tìm cách giới thiệu lại sản phẩm Shreddies, ông đã nghĩ ra cách này. |
Si vous le faites avant, cela provoquera une erreur et vous obligera à relancer l'importation de vos conversions. Nếu tải lượt chuyển đổi lên trong 4-6 giờ đầu tiên, bạn sẽ nhận được thông báo lỗi và bạn sẽ phải tải các lượt chuyển đổi lên lại. |
Donc Alan Thicke relance la bataille Canada-USA. Alan Thicke khơi mào lại cuộc chiến Mỹ-Canada |
Je te relance d'un foutu donut. Tao tố bánh donut. |
Par exemple, des oies ont été utilisées avec succès pour éliminer les mauvaises herbes dans des cultures biologiques de coton, de fraise, de tabac et de maïs, et ont relancé la pratique de garder les oies Cotton Patch, qui étaient communes dans le sud des États-Unis avant les années 1950. Ví dụ, ngỗng đã được sử dụng thành công để loại bỏ một loạt cỏ dại ở các nông trang cây trồng hữu cơ bao gồm: bông, dâu tây, thuốc lá, và ngô, điều này làm sống lại việc những hình thức nuôi ngỗng giữ bông phổ biến ở miền nam nước Mỹ trước năm 1950. |
Après avoir trouver et récupérer les mâchoires, il a besoin de les recouper avant qu'il pouvez relancer ses pièces Sau khi tìm và lấy các hàm, ông cần phải này chúng trước khi ông có thể chạy các bộ phận của mình một lần nữa |
Le 10 juillet 1985, la société relance l'ancienne formule sous le nom de Coca-Cola Classic (en fait, le Classic utilise du sucre de maïs au lieu du sucre de canne de la boisson d'origine, mais cela ne modifierait pas le goût du produit). Ngày 10 tháng 7 năm 1985, Công ty Coca-Cola đã một lần nữa thay đổi trở lại công thức truyền thống với sản phẩm Coca-Cola Classic, sử dụng đường HFCS thay vì đường mía làm chất tạo ngọt chính. |
Relancer le programme, avec toi à sa tête? Để làm lại với anh, như lúc đầu? |
À la fin du XIXe, du sang Clydesdale est ajouté à la race du trait irlandais dans le but d'améliorer et de relancer cette race en déclin. Vào cuối thế kỷ 19, dòng máu ngựa Clydesdale đã được bổ sung vào dòng giống ngựa ở Ailen nhằm cải thiện và phục hồi lại sự suy giảm giống đó. |
Jules Ferry, président du conseil de 1883 à 1885, décide de relancer l'idée d'une nouvelle exposition universelle en France. Jules Ferry, chủ tịch Hội đồng Nhà nước từ 1883 tới 1885, đã quyết định đón nhận một Triển lãm thế giới nữa tại Pháp. |
Cela s'appelle le plan de relance à mille millards de dollars. Nó được gọi là gói cứu trợ nghìn tỉ đôla. |
Nous devons renverser la vapeur et relancer la formation technique dans les universités. Chúng ta phải thay đổi điều đó, và dạy các môn về sản xuất ở bậc đại học. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới relance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.