reduzir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reduzir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reduzir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ reduzir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hạ, đi, co lại, thu nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reduzir

hạ

verb

Serrou a espingarda, reduziu o risco atacando à noite e trocando os carros.
Cắt ngắn nòng shotgun và hạ thấp rủi ro bằng cách chuyển sang đêm và đổi xe.

đi

verb

que reduziria o custo do sofrimento na guerra.
làm giảm đi thiệt hại của chiến tranh.

co lại

verb

thu nhỏ

verb

como versões em escala reduzida de todo o universo.
chúng là một phiên bản thu nhỏ của toàn vũ trụ.

Xem thêm ví dụ

Se conseguirem reduzir o trânsito, então o congestionamento baixará muito mais rapidamente do que se poderá pensar.
Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ.
O suposto propósito desse moviento seria reduzir a dependência do dólar dos Estados Unidos como uma moeda de reserva, e para estabelecer uma moeda sem base em dívida de acordo com a lei islâmica, que é contra a cobrança de juros.
Một mục tiêu có thể suy diễn của hành động này là giảm phụ thuộc vào đồng Đô la Mỹ để dự trữ tiền tệ, và để thiết lập một đồng tiền không dựa trên nợ tuân theo luật Hồi giáo cấm tính lãi suất.
Ainda temos muito mais que fazer em termos de afinar o sistema e reduzir os custos.
Chúng tôi có nhiều thứ nữa để làm trong việc tinh chỉnh hệ thống và hạ giá thành.
Como “Rei dos reis e Senhor dos senhores”, ele recebeu autorização de reduzir “a nada todo governo, e toda autoridade e poder” — visível ou invisível — que se oponha ao seu Pai.
Là “Vua của các vua và Chúa của các chúa”, ngài có quyền “phá-diệt mọi đế-quốc, mọi quyền cai-trị, và mọi thế-lực”—cả hữu hình lẫn vô hình—đối lập với Cha ngài.
Poderiam pensar que, com toda a nossa ciência, com todos os nossos avanços na sociedade, com melhores cidades, melhores civilizações, melhor saneamento, riqueza, seríamos melhores a controlar os mosquitos, e, por consequência, a reduzir esta doença.
Và bạn sẽ nghĩ, rằng với tất cả khoa học của chúng ta, với những tiến bộ trong xã hội chúng ta, với những thành phố hiện đại hơn, nền văn minh hiện đại hơn, vấn đề vệ sinh tốt hơn, sự giàu có, liệu những thứ đó có giúp chúng ta kiểm soát tốt hơn loài muỗi. và nhờ đó giảm thiểu loại bệnh này.
Estas criaturas espetaculares estão a poupar dinheiro, e a reduzir poluição.
Và những phương tiện rất tuyệt vời này đang tiết kiệm tiền, và chúng còn giảm thiểu sự ô nhiễm.
(9) Que técnicas têm sido usadas para reduzir a perda de sangue durante uma cirurgia?
(9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật?
Uma das coisas que é muito frustrante sobre isto é que nós sabemos levando incubadoras neonatais modernas em qualquer contexto, se nós mantermos bebes prematuros aquecidos, basicamente -- isto é muito simples -- nós podemos reduzir a metade as taxas de mortalidade naqueles ambientes.
Một trong những điều rất nhức nhối về vấn đề này mà ta biết là, chỉ cần đưa những lồng ấp trẻ sơ sinh hiện đại vào bất kỳ tình huống nào, đơn giản là chúng ta giữ ấm cho những trẻ sơ sinh -- cực kỳ đơn giản -- chúng ta có thể giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh xuống 1 nửa ở những môi trường đó.
Se você tiver páginas equivalentes na nova versão, o redirecionamento do site antigo para o novo e o fornecimento de tags rel=canonical poderão reduzir o número de URLs antigos exibidos na Pesquisa.
Nếu có các trang tương ứng trên trang web mới, bạn nên cung cấp lệnh chuyển hướng từ trang web cũ sang trang mới và cung cấp các thẻ rel=canonical để giảm số lượng URL cũ hiển thị trong Tìm kiếm.
Dessa forma, você pode tomar medidas para reduzir os danos causados pelo hacker.
Khi đó, bạn có thể thực hiện các bước để giảm bớt tác hại do tin tặc gây ra.
O perfil é só um modo de começar a reduzir o número de suspeitos.
Hồ sơ đặc điểm là một điểm khởi đầu cho việc thu hẹp nghi phạm.
Em novembro de 1989 o Pentágono apresentou seus planos de reduzir em 23% o efetivo de combate, de 750 000 soldados para 580 000.
Đến tháng 11 năm 1989 các nhà phác thảo quân sự của Ngũ Giác Đài trình lên một kế hoạch nhằm cắt giảm 23% lực lượng thuộc Lục quân Hoa Kỳ từ 750.000 xuống còn 580.000.
Para os pacientes que apresentam resultado positivo, temos uma equipe multidisciplinar que atua para reduzir a dose de adversidade e tratar os sintomas com as melhores técnicas, que incluem visitas domiciliares, coordenação de cuidados, assistência psiquiátrica, nutrição, intervenções holísticas e, sim, medicação quando necessário.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
Essa crítica associou seu nome com a percepção de que um governo que deixa a inflação alta não poder reduzir permanentemente o desemprego fazendo isso.
Sự phê bình này gắn tên tuổi ông với quan điểm rằng một chính quyền tạo ra lạm phát cao hơn không chắc đã có thể giảm được thất nghiệp một cách ổn định.
Especialistas incentivam os epilépticos a descansarem o suficiente e se exercitarem regularmente para reduzir o estresse.
Vì thế, các chuyên gia khuyến khích người mắc chứng động kinh nên ngủ đầy đủ, đều đặn tập thể dục để giảm căng thẳng.
Bom, reduzir o mercado é para os governos e para a sociedade civil.
Thu hẹp thị trường là một giải pháp cho các chính phủ và xã hội dân sự.
No entanto, de acordo com especialistas, é possível reduzir o risco de desenvolver esse tipo de diabetes.
Tuy nhiên, các chuyên gia cho rằng có thể giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường tuýp 2.
No início deste século, introduziram-se linhas de montagem, hoje comuns em muitas indústrias, para dar impulso à produção automobilística e reduzir custos.
Nhằm tăng năng xuất và giảm phí tổn sản xuất xe hơi, kỹ thuật dây chuyền, hiện nay rất thông thường trong hầu hết các ngành kỹ nghệ, được ứng dụng vào đầu thế kỷ 20.
(1 Tessalonicenses 4:16; 1 Pedro 3:22; Revelação 19:14-16) Recebeu do seu Pai o poder de reduzir a nada “todo governo, e autoridade, e poder” que se opõem a princípios justos.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16; 1 Phi-e-rơ 3:22; Khải-huyền 19:14-16) Ngài đã được Cha giao quyền để phá diệt “mọi đế-quốc, mọi quyền cai-trị, và mọi thế-lực”.
Anote quais ações específicas que você vai tomar para seguir as regras e reduzir os sentimentos de vulnerabilidade e suscetibilidade.
Viết xuống những hành động cụ thể nào anh/chị sẽ làm để tuân theo các biện pháp an toàn và hạn chế những cảm nghĩ dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn.
“Observais a vossa chamada da parte dele, irmãos”, disse o apóstolo Paulo, “que não foram chamados muitos sábios em sentido carnal, nem muitos poderosos, nem muitos de nobre estirpe; mas Deus escolheu as coisas tolas do mundo, para envergonhar os sábios; e Deus escolheu as coisas fracas do mundo, para envergonhar as coisas fortes; e Deus escolheu as coisas ignóbeis do mundo e as coisas menosprezadas, as coisas que não são, para reduzir a nada as coisas que são, a fim de que nenhuma carne se jacte à vista de Deus”. — 1 Coríntios 1:26-29.
Sứ đồ Phao-lô nói: “Hỡi anh em, hãy suy-xét rằng ở giữa anh em là kẻ đã được gọi, không có nhiều người khôn-ngoan theo xác-thịt, chẳng nhiều kẻ quyền-thế, chẳng nhiều kẻ sang-trọng. Nhưng Đức Chúa Trời đã chọn những sự dại ở thế-gian để làm hổ-thẹn những kẻ khôn; Đức Chúa Trời đã chọn những sự yếu ở thế-gian để làm hổ-thẹn những sự mạnh; Đức Chúa Trời đã chọn những sự hèn-hạ và khinh-bỉ ở thế-gian, cùng những sự không có, hầu cho làm những sự có ra không có, để chẳng ai khoe mình trước mặt Đức Chúa Trời”.—1 Cô-rinh-tô 1:26-29.
Veja se não poderia eliminar ou reduzir alguma atividade para ganhar mais tempo para a leitura ou o estudo da Bíblia. — Efésios 5:15, 16.
Hãy thử xem có thể cắt bỏ hay rút ngắn việc nào đó để có thêm giờ đọc hoặc học Kinh Thánh không.—Ê-phê-sô 5:15, 16.
Seguindo o relatório, o governo indiano prometeu 153 milhões dólares para a iniciativa, estabeleceu medidas para combater a caça furtiva, prometeu fundos para mudar até 200.000 habitantes, a fim de reduzir as interações entre homens e tigres, e criou oito novas reservas de tigres.
Do số lượng hổ giảm, chính phủ Ấn Độ đã cam kết 153 triệu USD để tài trợ thêm cho dự án Hổ, thiết lập một lực lượng bảo vệ hổ để chống lại kẻ săn trộm, và tài trợ cho việc di dời lên tới 200.000 dân làng để giảm thiểu sự tương tác giữa hổ và người.
Pensava que tinha inventado uma coisa que iria reduzir o sofrimento na guerra.
Anh nghĩ là anh đã thiết kế một thiết bị làm giảm đi thiệt hại của chiến tranh.
Para reduzir o estresse e ter mais tempo para o que é realmente importante, pense na possibilidade de trabalhar menos horas, de conversar com seu empregador para diminuir sua carga de trabalho ou até mesmo de mudar de emprego.
Để giảm bớt căng thẳng và có thời gian cho điều mình thật sự quý trọng, bạn có thể nghĩ đến việc giảm giờ làm, thuyết phục chủ rút bớt những đòi hỏi trong công việc hoặc xác định là mình phải đổi việc.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reduzir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.