reencontro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reencontro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reencontro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ reencontro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự hoà hợp, sự hoà giải, Réunion, sự gặp lại, sự hợp nhất lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reencontro

sự hoà hợp

(reunion)

sự hoà giải

(reunion)

Réunion

(reunion)

sự gặp lại

sự hợp nhất lại

(reunion)

Xem thêm ví dụ

Como reagiria se soubesse que é possível um reencontro com seus entes queridos, aqui mesmo na Terra, sob a melhor das condições?
Bạn sẽ cảm thấy thế nào khi biết được bạn có thể gặp lại những người thân đã chết và gặp lại ngay trên đất này trong những tình trạng hoàn hảo?
Quando saiu do autocarro, já tinha o número novo dela e uma promessa de um reencontro.
Trước khi đến trạm dừng của cô ấy, tôi đã có được số điện thoại mới và lời hứa chúng tôi sẽ còn gặp lại nhau.
Seu irmão correspondeu, e o reencontro deles foi marcado por abraços e lágrimas de alegria — uma família reunida por se seguir princípios bíblicos.
Em bà đáp ứng, và họ ôm lấy nhau, mừng đến rơi lệ trong sự đoàn tụ—một gia đình tái hợp nhờ theo các nguyên tắc của Kinh Thánh.
Aguardamos ansiosos nosso reencontro em abril.
Chúng tôi mong được gặp lại các anh chị em vào tháng Tư.
(Isaías 65:17-25) E imagine os alegres reencontros familiares, quando os mortos voltarem a viver!
Sẽ có rất nhiều công việc phải làm như xây cất nhà ở và quản trị trái đất (Ê-sai 65:17-25).
Testemunhamos uma tocante representação do falecimento de um avô idoso e de seu glorioso reencontro com seus entes queridos que partiram antes dele para o mundo espiritual.
Chúng tôi đã chứng kiến phần mô tả cảm động về một ông cụ qua đời và được đoàn tụ trong vinh quang với những người thân đã đi đến thế giới linh hồn trước ông.
A alegre expectativa de um reencontro no novo mundo de Deus pode abrandar a dor dos que perderam entes queridos.
Nỗi đau buồn của những người có người thân đã chết có thể vơi đi nhờ mong đợi niềm vui đoàn tụ trong thế giới mới của Đức Chúa Trời.
Zero se reencontra com sua mãe, de quem foi separado anos atrás, e o pai de Stanley, inventor, finalmente inventa algo lucrativo: uma cura para odor nos pés.
Zero tìm thấy lại được mẹ mình sau nhiều năm thất lạc và bố của Stanley trở thành nổi tiếng vì đã chế tạo ra thuốc chữa cho bệnh hôi chân.
O reencontro seria melhor se não enfrentássemos traficantes.
Việc đoàn tụ này sẽ tốt hơn rất nhiều nếu bố không phải xử lý bọn buôn thuốc này.
Então, imagine a alegria que haverá no reencontro com os ressuscitados no Paraíso.
Vậy, bạn hãy tưởng tượng đến niềm vui đoàn tụ trong địa đàng!
Enquanto isso, Hikaru Sulu reencontra com seu marido e filha, Montgomery Scott trabalha para manter a nave operacional, e Spock e Uhura terminam sua relação; Spock também recebe as notícias de que o Embaixador Spock (seu eu mais velho da linha do tempo alternativa) morreu em Novo Vulcano.
Trong thời gian này, Hikaru Sulu gặp lại gia đình của mình, Montgomery Scott tiếp tục làm việc để giữ tàu hoạt động, Spock và Nyota Uhura tìm cách kết thúc mối quan hệ của họ trong êm thấm; Spock cũng nhận được tin từ hành tinh mới Vulcan rằng Đại sứ Spock (phiên bản của Spock tương lai ở dòng thời gian cũ tức vũ trụ song song) đã qua đời.
No acampamento, Rick reencontra Lori e Carl e assume o comando com Shane.
Đoàn tụ với Lori và Carl tại trại, Rick đảm đương công việc chỉ huy cùng với Shane.
Com os machos longe, a fêmea reencontra seu filhote.
Khi con đực bỏ đi rồi, con cái cuối cùng cũng đoàn tụ được với con mình.
4 As Escrituras não dizem nada a respeito da chegada de Jesus ao céu, das boas-vindas que recebeu nem do alegre reencontro com seu Pai.
4 Kinh Thánh không cho biết khi về trời, Chúa Giê-su được nghênh đón thế nào và hội ngộ vui mừng với Cha ra sao.
Em um reencontro recente de ex-alunos após 50 anos de formatura, meus antigos colegas relembraram como eu vivia de acordo com meus valores e minhas crenças.
Mới đây, trong một buổi hội ngộ 50 năm, các bạn học cũ của tôi đã nhớ lại tôi đã sống theo các giá trị và niềm tin của tôi như thế nào.
Sim, no final da visita, no reencontro com os nossos pais, tomámos uma decisão e dissemos: "Vamos fazer greve de fome!"
Vâng, kết thúc chuyến đi, khi chúng tôi lại gặp ba mẹ mình, chúng tôi quyết định và nói rằng, "Chúng con đang tuyệt thực!"
No mesmo ano, atuou no papel de Octave L'Auberge Rouge de Gérard Krawczyk, onde reencontra Gerard Jugnot ao lado de Christian Clavier e Josiane Balasko.
Sau đó, anh đóng vai Octave trong phim L’Auberge rouge của Gérard Krawczyk, nơi anh gặp lại Gérard Jugnot, cùng với Christian Clavier và Josiane Balasko.
Nesse reencontro também estava Martha Niemann, que fora secretária em Wewelsburg.
Tại cuộc họp mặt đó cũng có chị Martha Niemann, một thư ký làm việc tại Wewelsburg.
Ele disse que se eles tivessem deixado de lado seu orgulho e se arrependido de seus pecados, seu reencontro com o Salvador teria sido alegre (ver Mórmon 6:17).
Ông nói rằng nếu họ bỏ qua một bên tính kiêu ngạo và hối cải tội lỗi của mình, thì cuộc xum họp của họ với Đấng Cứu Rỗi sẽ rất vui (xin xem Mặc Môn 6:17).
«Narrativa da perda e do reencontro: uma leitura do roteiro de Central do Brasil».
Không rõ người dịch. ^ “Summer Reading; Read and Run: A Cram Course for the Presidency”.
Ele logo recupera suas memórias e se reencontra com sua antiga companheira Lady Armaroid e com sua nave Tortuga.
Cobra bắt đầu lấy lại ký ức rồi hợp tác với chiến hữu lâu năm của anh là Lady Armaroid, cùng với chiếc phi thuyền Tortuga quen thuộc.
Em qualquer dos casos, deve ter sido um reencontro feliz quando Davi lhes contou como Jeová o havia libertado de novo.
Dù trường hợp nào đi nữa, hẳn họ rất vui mừng khi gặp lại Đa-vít và nghe ông kể về cách Đức Giê-hô-va giải cứu ông một lần nữa.
Reencontro com os irmãos
Đoàn tụ với anh chị ruột
Que reencontro este será!”
Quả là một sự tái ngộ tuyệt diệu biết bao!”
Depois de lágrimas e de abraços, eles comemoraram este reencontro especial! — Romanos 12:17, 18.
Sau khi khóc và ôm chầm nhau, họ ăn mừng cuộc sum họp đặc biệt này.—Rô-ma 12:17, 18.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reencontro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.