reenviar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reenviar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reenviar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ reenviar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chuyển tiếp, göûi traû laïi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reenviar

chuyển tiếp

göûi traû laïi

(remand)

Xem thêm ví dụ

Siga estas etapas para reenviar sua promoção:
Thực hiện theo các bước sau để gửi lại chương trình khuyến mại:
A página que está a tentar ver é o resultado de um formulário enviado com POST. Se reenviar os dados, todas as acções que o formulário enviou (como uma procura ou uma compra ' online ') serão repetidas
Trang bạn đang muốn xem là kết quả khi gửi dữ liệu theo mẫu đăng ký. Nếu gửi lại dữ liệu, thì mọi hành động của mẫu đăng ký (như tìm kiếm hay mua bán trực tuyến) sẽ bị lặp lại
Seu administrador de rede, ou qualquer usuário com a permissão "Editar usuários, funções e equipes", pode reenviar o convite, se necessário.
Quản trị viên mạng của bạn hoặc bất kỳ người dùng nào có quyền "Chỉnh sửa người dùng, vai trò và nhóm" đều có thể gửi lại lời mời, nếu cần.
Se for necessário, você pode reenviar um convite:
Bạn có thể gửi lại lời mời khi cần bằng cách:
Mesmo com esse recurso ativado, você ainda precisará reenviar os dados do produto regularmente.
Ngay cả khi bật tính năng này, bạn vẫn cần tiếp tục thường xuyên gửi lại dữ liệu sản phẩm.
Depois de vincular as contas do Merchant Center e do Google Ads, você poderá cancelar ou reenviar solicitações de vinculação, ou desvincular contas a qualquer momento, no Merchant Center ou no Google Ads.
Sau khi đã liên kết tài khoản Merchant Center với tài khoản Google Ads, bạn có thể hủy hoặc gửi lại yêu cầu liên kết từ Merchant Center hay hủy liên kết bất kỳ tài khoản nào khỏi Merchant Center hoặc Google Ads bất cứ lúc nào.
Sempre que você atualizar seu nome de beneficiário, também precisará reenviar suas informações fiscais.
Bất cứ khi nào bạn cập nhật hồ sơ người nhận thanh toán, bạn cũng cần gửi lại thông tin thuế của mình.
No entanto, antes de reenviar um formulário W-8 ou 8233, recomendamos que você analise a descrição de atividades nos EUA abaixo para confirmar se você possui atividades nos EUA e se está enviando o formulário do IRS correto.
Tuy nhiên, trước khi bạn gửi lại Biểu mẫu W-8 hoặc Biểu mẫu 8233, chúng tôi khuyên bạn nên xem xét mô tả về các Hoạt động tại Hoa Kỳ (US Activities) bên dưới để xác nhận rằng bạn có các Hoạt động tại Hoa Kỳ và đang gửi Biểu mẫu IRS phù hợp.
Siga as instruções do e-mail de reprovação que você recebeu para verificar sua idade, caso tenha mais de 18 anos, e reenviar a inscrição do Google AdSense.
Bạn cần làm theo các hướng dẫn trong email từ chối do chúng tôi gửi để xác minh tuổi của mình (nếu bạn trên 18 tuổi) rồi gửi lại đơn đăng ký AdSense.
Lembre-se de que não podemos reenviar faturas que foram geradas antes da atualização das informações fiscais na sua conta do Google Ads.
Xin lưu ý rằng chúng tôi không thể phát hành lại hóa đơn đã tạo trước khi bạn cập nhật thông tin thuế trong tài khoản Google Ads của mình.
Vou reenviar o e-mail que ele enviou para eles.
Tôi sẽ chuyển tiếp cho sếp email cậu ta đang gửi cho chúng.
Para reenviar um convite por e-mail para um usuário, siga as etapas a seguir:
Để gửi lại lời mời qua email cho người dùng, hãy làm theo các bước sau:
Se o terceiro reenviar o segmento e você aprovar novamente a execução dele, todos os itens de linha que usarem esse segmento poderão continuar a execução.
Nếu bên thứ ba đẩy lại phân đoạn này và bạn phê duyệt lại phân đoạn để chạy, mọi mục hàng sử dụng phân đoạn đó đều có thể tiếp tục chạy.
Se necessário, você também poderá reenviar ou cancelar as solicitações feitas.
Nếu cần, bạn cũng có thể gửi lại hoặc hủy yêu cầu liên kết của mình.
No entanto, antes de reenviar um formulário W-8 ou 8233, recomendamos que você analise a descrição de atividades nos EUA abaixo para confirmar se você possui atividades nos EUA e está enviando o formulário do IRS correto.
Tuy nhiên, trước khi bạn gửi lại Biểu mẫu W-8 hoặc Biểu mẫu 8233, chúng tôi khuyên bạn nên xem xét mô tả về các Hoạt động ở Hoa Kỳ bên dưới để xác nhận rằng bạn có các Hoạt động ở Hoa Kỳ và đang gửi Biểu mẫu IRS đúng.
Não é necessário reenviar nenhum arquivo de mídia que não esteja sendo mudado.
Bạn không cần phải tải lại các tệp đa phương tiện không có sự thay đổi nào lên.
Para reenviar um convite, escolha o usuário que você deseja convidar novamente e clique em Reenviar convite.
Để gửi lại lời mời, chọn người mà bạn muốn mời lại và nhấp vào Gửi lại lời mời.
No entanto, não podemos reenviar faturas que foram geradas antes da atualização das informações na sua conta do Google Ads.
Tuy nhiên, chúng tôi không thể phát hành lại hóa đơn đã được tạo trước khi thông tin thuế được cập nhật trong tài khoản Google Ads của bạn.
Geralmente, quando você recebe esta mensagem de erro, não é preciso reenviar o sitemap.
Nói chung, khi bạn thấy lỗi này, bạn không cần phải gửi lại sơ đồ trang web của bạn.
Para reenviar seus anúncios para aprovação, você deve fazer uma contranotificação de acordo com todos os requisitos da DMCA.
Để gửi lại quảng cáo của bạn cho việc phê chuẩn, bạn phải gửi thông báo chống khiếu nại tuân thủ tất cả các yêu cầu của DMCA.
Se você reenviar seus anúncios sem registrar uma contranotificação válida da DMCA, sua conta poderá ser encerrada por violação de nossa política de violação repetida.
Nếu bạn gửi lại quảng cáo của mình mà không gửi thông báo chống khiếu nại DMCA hợp lệ, thì tài khoản của bạn có thể bị chấm dứt do vi phạm chính sách lặp lại vi phạm của chúng tôi.
Este artigo explica como descobrir o motivo da reprovação do anúncio, como corrigir o problema e, por fim, como reenviar o anúncio para aprovação.
Bài viết này giải thích cách tìm hiểu lý do quảng cáo bị từ chối, sau đó là cách khắc phục vấn đề và gửi lại quảng cáo để phê duyệt.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reenviar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.