reformatório trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reformatório trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reformatório trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ reformatório trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trại cải tạo, trại tế bần, Trại tế bần, nhà tế bần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reformatório
trại cải tạo(workhouse) |
trại tế bần(workhouse) |
Trại tế bần(workhouse) |
nhà tế bần(workhouse) |
Xem thêm ví dụ
É um reformatório de segurança máxima. Đó là trại tối bảo mật dùng cải tạo trẻ vị thành niên. |
Nos transferimos, fomos trabalhar no Reformatório de Menores. Bọn tôi chuyển sang trai cải huấn thiếu niên. |
No reformatório. Trong phim Juvie. |
Fui levado para um reformatório e quando me entregaram à tutela da minha mãe, as primeiras palavras do meu tio foram: "Como é que te apanharam?" Tôi được đưa vào trại giáo dưỡng và khi tôi được nhận bảo lãnh từ mẹ, lời đầu tiên dượng tôi nói là, "Làm sao mà mày bị bắt vậy?" |
Ficamos no reformatório cerca de quatro meses. Chúng tôi ở trong trường cải tạo bốn tháng. |
Para o reformatório? Đến trại tế bần? |
Então me desculpem enquanto visito meu filho, que, graças a vocês, está no reformatório e, provavelmente, comemorará o aniversário de 14 anos lá. Vậy cảm phiền để tao đi thăm con trai, người nhờ phúc của chúng mày, giờ đang trong trại và có lẽ nó sẽ phải tổ chức sinh nhật thứ 14 trong đó. |
Advogada de defesa, com registo confidencial do reformatório. Luật sư tranh chấp nhân sự với một hồ sơ vị thành niên bị niêm phong. |
Ele estava no reformatório desde os nove anos. Cậu ấy vào trại giáo dưỡng từ năm 9 tuổi. |
Passou 2 anos no reformatório por defesa própria. Cô ấy ở hai năm trong trại vị thành niên vì đã tự vệ. |
Pensei que você ainda estava no reformatório. Tưởng cậu vẫn ở trong trại. |
Tem algumas queixas por assédio, mas tem um arquivo do reformatório selado. Anh ta chỉ có vài vụ kiện tội quấy rối, nhưng anh ta có một tiền án thời trẻ. |
Mandaram-me para reformatórios, cada um mais duro que o outro. Họ đưa em tới những trường cải tạo ngày càng ác liệt hơn. |
Ou será aquela escola ou um reformatório. Hoặc là cái đó hoặc là trường cải tạo. |
Acabei de sair do reformatório, lembra? Chỉ cần trốn trại thôi, hiểu chưa? |
Foi o Canal 7, às sete horas, em direto do antigo reformatório de Gotham, em plena baixa, com as notícias ao minuto. Đây là kênh 7 tại 7:00, tin trực tiếp từ cơ sở quản lý trẻ vị thành niên cũ của Gotham tại trung tâm thành phố, chúng tôi sẽ cập nhật từng phút. |
Inventou para fugir ao reformatório. Cậu ấy bịa chuyện để tránh phải vào trại trẻ. |
Com o tempo, os membros mais jovens da família foram detidos e levados a um reformatório; outros da família foram presos e mantidos em cárceres e em campos de concentração. Rồi đến lúc những con nhỏ trong gia đình bị bắt đem đi trường cải huấn; những người khác trong nhà bị bắt giữ trong tù và trại tập trung. |
Sua rebeldia é uma ameaça para o inteiro reformatório.” Lập trường của bọn chúng là mối đe dọa cho cả trại”. |
Se déssemos pro Sanders, seríamos mandados para o reformatório. Nếu tụi mình đem mấy tấm hình này tới trường chắc là sẽ bị bắt đi cải tạo. |
Em vez de serem postos na prisão ou em reformatórios, os ofensores jovens são postos a trabalhar em fazendas nos sábados e feriados, arando campos ou rachando lenha. Thay vì bị giam tù hoặc gửi đi trại cải huấn, các tội-nhân vị-thành-niên được gởi đến làm việc tại các nông trại trong những ngày thứ bảy và ngày nghỉ lễ để cày ruộng hoặc bửa củi. |
Não foi para o reformatório? Anh ta đã từng đến Juvie lừa gạt? |
Pensas que és algum herói, mas lá no fundo és o mesmo, um pirralho que salvei do reformatório. Mày nghĩ mày là anh hùng à, nhưng sâu bên trong mày vẫn thế, thằng ranh tao cứu trong trại giáo dưỡng. |
Ou para um desses péssimos reformatórios. Hoặc một trong những khu xưởng khủng khiếp kia.” |
Esteve um ano e meio naquela escola e acabou num reformatório, onde residiu nos 3 anos seguintes. Cậu ta ở trường đó nửa năm trước khi cậu ta vào trại cải tạo, nơi cậu ta ở 3 năm tiếp theo. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reformatório trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới reformatório
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.