observer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ observer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ observer trong Tiếng pháp.

Từ observer trong Tiếng pháp có các nghĩa là quan sát, tuân thủ, giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ observer

quan sát

verb

Elle a d’abord observé, ensuite elle a servi.
Chị ấy đã quan sát trước rồi sau đó phục vụ.

tuân thủ

verb

Dans les opérations financières de l’Église, nous observons deux principes fondamentaux bien déterminés.
Trong những hoạt động tài chính của Giáo Hội, hai nguyên tắc cơ bản và cố định đều được tuân thủ.

giữ

verb

Ils pouvaient par exemple s’abstenir des aliments interdits et observer le sabbat.
Chẳng hạn, họ có thể kiêng những thức ăn bị cấm và giữ ngày Sa-bát.

Xem thêm ví dụ

Deux par deux, les 12 figurines se succèdent aux fenêtres. Elles semblent observer la foule agglutinée en contrebas.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
b) Quel contraste Jéhovah voit- il quand il observe le monde aujourd’hui ?
(b) Khi nhìn xuống thế gian, Đức Giê-hô-va thấy tình trạng trái ngược nào?
Il suppose que deux observateurs A et B synchronisent leurs horloges avec des signaux optiques.
Ông giả sử rằng có hai người quan sát A và B, đang chuyển động trong ête, đồng bộ đồng hồ của họ bằng các tín hiệu ánh sáng.
En 1978, elle et son collègue journaliste Hannes Smith lancent un autre périodique, l'hebdomadaire indépendant Windhoek Observer.
Bà và nhà báo Hannes Smith đã bắt đầu tờ báo tuần độc lập Windhoek Observer vào năm 1978.
Les Juifs qui devenaient chrétiens — les apôtres en faisaient partie — étaient dégagés de l’obligation d’observer des lois auxquelles ils avaient été tenus d’obéir sous l’alliance de la Loi.
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
On est en observation ou on joue aux cartes?
Ta đang nghiên cứu pháo hay đang chơi bài?
Observer une femme responsable crée une grande émulation chez les jeunes.
Đây là một hình mẫu lí tưởng cho những người trẻ thấy được một phụ nữ nắm quyền.
Tout en expliquant que les fondateurs du bouddhisme, du christianisme et de l’islam avaient des points de vue différents sur les miracles, une encyclopédie (The Encyclopedia of Religion) fait cette observation : “ L’histoire de ces religions démontre sans conteste que les miracles et les récits de miracles ont toujours fait partie intégrante de la vie religieuse de l’homme.
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
2 Cet été, lors de notre assemblée de district, nous avons observé d’une manière unique le pouvoir de l’enseignement divin.
2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo.
Cependant, l’observation de la situation de ceux qui avaient abandonné les voies divines l’a rappelé aux réalités.
Nhưng khi xem xét đường lối của những người từ bỏ tiêu chuẩn ấy, ông đã có cái nhìn thực tế.
L'épidémie dansante de 1518 est un cas de manie dansante observé à Strasbourg en Alsace (qui faisait alors partie du Saint-Empire romain germanique) en juillet 1518.
Dịch nhảy múa năm 1518 là trường hợp của hội chứng cuồng nhảy múa xảy ra ở Strasbourg, Alsace (lúc đó là một phần của Đế quốc La Mã Thần thánh) vào tháng 7 năm 1518.
Depuis l’époque d’Adam et Ève jusqu’à celle de Jésus-Christ, le peuple du Seigneur a observé la loi du sacrifice.
Từ thời A Đam và Ê Va cho đến thời Chúa Giê Su Ky Tô, dân của Chúa đã thực hành luật hy sinh.
Quelques observations porteraient à croire qu'il leur arrive à l'occasion de se nourrir de lemmings, d'omble chevalier et d'œufs d'oiseaux.
Có một số bằng chứng cho thấy rằng khi có cơ hội chúng cũng ăn xác những con chuột lemming, cá hồi Bắc Cực và trứng chim.
« Allez donc et faites des disciples de gens d’entre toutes les nations, [...] leur enseignant à observer tout ce que je vous ai commandé » (Matthieu 28:19, 20).
“Vậy, hãy đi dạy-dỗ muôn-dân,... dạy họ giữ hết cả mọi điều mà ta đã truyền cho các ngươi”.—Ma-thi-ơ 28:19, 20.
Les démons sont en mesure d’observer les humains, et peuvent mémoriser leur voix, leur aspect et leur comportement.
Chúng muốn cổ vũ quan niệm rằng những gì Kinh Thánh nói là sai.
Bien que ces observations initiales ne suffisent pas forcément à justifier une modification de votre mode d'allocation des ressources, elles constituent un bon point de départ pour approfondir la question.
Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm.
J'étais alors une observatrice passive du monde médical.
Tôi đã từng là người ngoài cuộc mà quan sát thế giới y học.
C’est un fait normal, que l’on peut observer partout, à toutes époques.
Đó là sự kiện thông thường, thời nào và ở đâu cũng có.
Un jour, j’ai observé tous ses outils et j’ai remarqué qu’il utilisait chacun d’eux pour un détail ou une moulure spécifiques sur le bateau.
Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu.
Pour comprendre la FIV, nous devons tout d'abord observer le processus naturel de reproduction.
Để hiểu rõ IVF, trước tiên cần nắm được quy trình "sản xuất em bé" theo tự nhiên.
Il semblerait donc bien qu’il y ait une faille sous le rapport de la confession, telle qu’elle est observée par certaines personnes.
Thế thì hiển nhiên có điều gì không ổn trong việc xưng tội như một số người thực hành.
Bednar, du Collège des douze apôtres, a expliqué que le mot observer est utilisé dans les Écritures de deux façons :
Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Đồ đã giải thích rằng từ quan sát được sử dụng trong thánh thư theo hai cách:
Pour chaque expérience publicitaire répertoriée, nous incluons une brève définition, ainsi que l'URL de la page sur laquelle elle a été observée.
Đối với mỗi trải nghiệm quảng cáo đã liệt kê, chúng tôi sẽ bao gồm một định nghĩa ngắn gọn và URL của trang phát hiện thấy trải nghiệm đó.
Mais ce qu'on peut observer, c'est qu'au sixième mois, la tumeur a répondu, et qu'elle commence à diminuer.
Nhưng cái ta có thể thấy là, vào tháng thứ sáu, khối u đã có phản ứng và nó bắt đầu giảm xuống.
Étant donné que ces statistiques se basent sur des échantillons de données recueillies au cours d'une période que vous spécifiez, il se peut qu'elles signalent une vitesse de chargement plus lente que celle que vous pouvez observer.
Nếu đôi khi những chỉ số này chỉ ra thời gian tải trang lâu hơn thời gian bạn thường quan sát thấy, đó là do số lượng mẫu được thực hiện trên phạm vi ngày bạn đang sử dụng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ observer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.