relâmpago trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relâmpago trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relâmpago trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ relâmpago trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sét, danh từ, chớp, tia chớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relâmpago

sét

noun

Tal como não houve nenhuma tempestade de relâmpagos na tua casa naquela noite.
Cũng như không có cơn bão sấm sét nào trong nhà cháu đêm hôm đó.

danh từ

noun

chớp

noun

O relâmpago é as faíscas de sua bigorna.
Sấm chớp là những tia lửa phát ra từ cái đe của ông.

tia chớp

noun

E me deu pontos em forma de relâmpago.
Anh ta khâu một tia chớp trên người tôi.

Xem thêm ví dụ

" Um clarão de relâmpago desbotada disparou através do quadro negro das janelas ebbed e sem qualquer ruído.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
E aqui está o seu parceiro extraordinário, e sempre leal, Pequeno Relâmpago!
Và đây anh bạn nối khố của Thunderbolt, kẻ đáng tin cậy Lil'Lightning!
— O relâmpago parou — disse minha irmã.
“Hết sấm sét rồi,” em gái tôi nói.
Relâmpago.
Sấm sét.
Para podermos considerar isso, primeiro tenho que vos dar um curso relâmpago sobre como funciona o cérebro.
Để suy ngẫm về điều này, trước tiên, tôi sẽ nói nhanh về cách thức não chúng ta hoạt động.
Explicava à Iris e ao Eddie a tua psicose do relâmpago.
Tôi vừa giải thích cho Iris và Eddie về chứng rối loạn tâm thần do sét đánh của anh.
Aprendi a respeitar o relâmpago.
Tôi đã biết được sự đáng sợ của những tia sấm sét.
Possivelmente, a primeira e maior aproximação à explicação para o raio e a eletricidade a partir de qualquer outra fonte, é atribuída aos árabes, que antes do século XV tinham a palavra árabe para relâmpago (raad) referindo-se ao raio elétrico.
Có lẽ cách tiếp gận gần nhầt và sớm nhất về phát hiện ra sét và điện từ bất kỳ nguồn khác được cho là đóng góp của người Ả Rập, vì trước thế kỷ 15 họ đã có đề cập từ sét trong tiếng Ả Rập (raad) để chỉ các tia chớp.
Um campeão de MMA chamado Relâmpago?
Vô địch MMA, còn tên là tia chớp nữa.
6 E assim, pela espada e por derramamento de sangue, os habitantes da Terra alamentar-se-ão; e com bfome e pragas e terremotos e também com o trovão do céu e o violento e vívido relâmpago, os habitantes da Terra sentirão a ira, a indignação e a mão ccastigadora de um Deus Todo-Poderoso, até que a destruição decretada ponha um dfim total a todas as nações;
6 Và như vậy, với gươm đao và máu đổ, dân cư trên trái đất sẽ akhóc than; và với bnạn đói, và bệnh dịch, và động đất, và sấm trên trời, và cả những làn chớp dữ dội, dân cư trên trái đất sẽ bị làm cho cảm thấy được cơn phẫn nộ, và cơn phẫn nộ và bàn tay ctrừng phạt của một Đấng Thượng Đế Toàn Năng, cho đến khi sự tiêu hủy được ban hành đã tận ddiệt tất cả các quốc gia;
+ 14 E, quando as criaturas viventes iam e vinham, elas se movimentavam como relâmpagos.
+ 14 Khi các sinh vật di chuyển tới lui, họ trông như tia chớp.
Relâmpago!
Nhanh như chớp!
Usa um fato vermelho como um uniforme, com um relâmpago no peito.
Anh ta mặc bộ đồ màu đỏ, giống như, đồng phục hay gì đó, với biểu tượng tia chớp trên ngực.
Já lhe contei que fui atingido por um relâmpago sete vezes?
Cậu có biết là tôi đã bị sét đánh 7 lần không?
Daniel forneceu a seguinte descrição vívida: “Seu corpo era como crisólito, e sua face tinha o aspecto do relâmpago, e seus olhos eram como tochas acesas, e seus braços e o lugar de seus pés tinham a aparência de cobre brunido, e o som das suas palavras era como o som duma massa de gente.” — Daniel 10:6.
Đa-ni-ên mô tả sống động như sau: “Mình người như bích-ngọc; mặt người như chớp, và mắt như đuốc cháy; tay và chân như đồng đánh bóng, và tiếng nói như tiếng đám đông”.—Đa-ni-ên 10:6.
Relâmpago, não os deixes ferirem-me!
Lightning, đừng để họ đánh mình!
Apanhar o Relâmpago 45.
Chống tăng: Lữ đoàn 45.
4 E aconteceu que vi uma anévoa de btrevas sobre a face da terra da promissão; e vi relâmpagos e ouvi trovões e terremotos e toda espécie de ruídos tumultuosos; e vi que a terra e as rochas se fenderam; e vi montanhas desmoronando; e vi que as planícies da terra estavam rachadas e vi que muitas cidades cafundaram; e vi que muitas foram queimadas pelo fogo e vi muitas que desmoronaram devido a terremotos.
4 Và chuyện rằng tôi thấy asương mù btối đen trên mặt đất hứa; và tôi nghe thấy sấm chớp lẫn tiếng động đất cùng muôn ngàn tiếng hỗn độn khác; rồi tôi thấy mặt đất và đá nứt ra; và tôi thấy các ngọn núi đổ vỡ thành muôn mảnh; và tôi thấy những đồng bằng của trái đất bị nứt rạn và nhiều thành phố bị cchôn vùi; rồi tôi thấy có nhiều thành phố bị cháy thiêu và nhiều thành phố bị đổ vỡ vì động đất.
Em vez de melhorar a sua própria velocidade máxima para superar a Storm, Relâmpago McQueen passa a maior parte do dia, ajudando a Cruz se acostumar a correr a costa arenosa fora do centro de treinamento.
Thay vì tăng tốc độ, Lightning dành hầu hết thời gian trong ngày để giúp Cruz khai thác để đua trên bờ biển gần trung tâm đào tạo.
Também relâmpagos, e os pôs em confusão.
Ngài phóng tia chớp, bọn chúng hoảng loạn.
Como é que atiras relâmpagos com as mãos?
Làm thế nào em có thể phóng điện từ tay được?
Ou você podia pagar oito vezes o valor da tarifa padrão por algo denominado chamada relâmpago.
Hoặc phải trả gấp 8 lần cước phí thông thường cho một cuộc gọi chớp nhoáng.
Já te contei que fui atingido por um relâmpago sete vezes?
Tôi đã kể cho cậu chưa nhỉ? tôi đã bị sét đánh 7 lần đấy.
Uma delas é pela ação dos relâmpagos.
Một cách là do tác động của tia chớp.
Mais tarde é revelado que Tex, dono da Dinoco comprou Rust-eze de Sterling e Relâmpago decide continuar correndo e treinar a Cruz também.
Tex Dinoco thông báo cho nhóm rằng ông đã mua lại Rust-eze từ Sterling, và Lightning quyết định tiếp tục đua và đào tạo Cruz.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relâmpago trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.