quanto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quanto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quanto trong Tiếng Ý.

Từ quanto trong Tiếng Ý có các nghĩa là biết bao, bao, bao lâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quanto

biết bao

adjective

Quale sorpresa deve essere stata e quanta gratitudine devono aver provato!
Chắc hẳn họ đã ngạc nhiên biết bao cũng như thật lòng biết ơn biết bao!

bao

noun

Tom ha chiesto quanto avevamo pagato.
Tom hỏi chúng tôi đã trả bao nhiêu.

bao lâu

adverb

Io ho avuto molta pazienza, Clarice, ma quanta ne avete tu e il caro Jackie?
Tôi đã kiên nhẫn nhưng cô và Jackie kia chờ được bao lâu?

Xem thêm ví dụ

Abbiamo ancora un'opportunità non solo per riportare indietro il pesce ma anche di pescarne di più per sfamare più persone di quante non facciamo adesso.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Sorriderete anche quando ricorderete questo versetto: “E il Re, rispondendo, dirà loro: In verità vi dico che in quanto l’avete fatto ad uno di questi miei minimi fratelli, l’avete fatto a me” (Matteo 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Sarete in grado di dichiarare in modo semplice, diretto e profondo ciò in cui credete fermamente in quanto membri della Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Dopo aver affrontato la morte della moglie e altre circostanze dolorose, un fratello ha detto: “Ho imparato che non possiamo scegliere le prove, né quando farle avvenire né quanto spesso.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Se seguiamo queste indicazioni non renderemo la verità più complicata di quanto non sia.
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
Tutto quanto.
Tất cả đều thế.
Nessuno ci ha detto quanto sarebbe stata noiosa la fine del mondo.
Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi
Dio ci raccomanda il suo proprio amore in quanto, mentre eravamo ancora peccatori, Cristo morì per noi”.
Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”.
Salmo 104:24 dice: “Quanto sono numerose le tue opere, o Geova!
Thi-thiên 104:24 nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va, công-việc Ngài nhiều biết bao!
È quanto ha affermato nel marzo 2006 l’ex presidente degli Stati Uniti Bill Clinton, durante una conferenza tenuta a Ottawa, in Canada.
Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006.
Chiedi agli studenti quanti di loro hanno dovuto essere “chiamati” più di una volta prima di alzarsi.
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
A quante sono?
Mình đến đâu rồi nhỉ?
Amelia mi ha detto di quanto la morte di Micheal McAra l'abbia scosso.
Amelia nói với tôi ông ta rất buồn vì cái chết của Michael McAra.
Quanto ci vorrà per comprare un appartamento o un'auto, per sposarmi, o per mandare i bambini a scuola?
Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học?
E'piu'di quanto molti potrebbero dire.
Tôi nghĩ điều đó thật tốt.
La Padronanza dottrinale si basa su quanto sviluppato in precedenza dai Seminari e dagli Istituti di Religione — come ad esempio la Padronanza delle Scritture e lo studio delle Dottrine fondamentali — e lo sostituisce.
Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản.
E a quanto pare, è mio suocero.
Và rõ ràng ông ta là bố chồng tôi.
Quanto tempo le rimane?
Cô ta còn thời gian bao lâu nữa?
Siete più forti di quanto crediate.
Các anh em mạnh mẽ hơn mình nghĩ.
Immagino quanto si sia sentita sola tua madre.
Mẹ cậu chắc hẳn cô độc lắm.
Quanti di voi vogliono dei telefoni Stacks gratis, eh?
Bao nhiêu người trong các bạn muốn có điện thoại Stacks free nào?
A quanto pare, allorché “i cieli si aprirono” al momento del suo battesimo, a Gesù fu dato di ricordare la sua esistenza preumana. — Matteo 3:13-17.
Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17.
Beh, forse ha visto anche queste tre donne al telegiornale e noi crediamo che abbiano tutte quante una cosa in comune.
Chị cũng có thể đã thấy 3 phụ nữ này trên thời sự, và chúng tôi nghĩ họ có 1 điểm chung.
A quanto pare, uno dei draghi di Daenerys è rimasto ferito dalle lance nelle fosse di combattimento di Meereen.
Có vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen.
Di solito quanto tempo passa prima che ci perdoniamo?
Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quanto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.