rendersi conto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rendersi conto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rendersi conto trong Tiếng Ý.

Từ rendersi conto trong Tiếng Ý có các nghĩa là hiểu thấu, nhận ra, nhận thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rendersi conto

hiểu thấu

verb

nhận ra

verb

E non gli ci saranno voluti piu'di dieci minuti per rendersi conto dell'errore.
Không mất hơn năm phút để hắn nhận ra sai lầm của mình.

nhận thấy

verb

per rendersi conto che il pianeta sta perdendo il controllo, no?
mới nhận thấy hành tinh của chúng ta đang vượt ngoài tầm kiểm soát.

Xem thêm ví dụ

Ma non serve stare in prima linea per rendersi conto che il pianeta sta perdendo il controllo, no?
Các bạn chẳng cần ra tiền tuyến mới nhận thấy hành tinh của chúng ta đang vượt ngoài tầm kiểm soát.
Gli avvocati possono anche non rendersi conto di ciò che stanno facendo.
Các luật sư thậm chí có thể không nhận thức được việc mà họ đang làm.
Ha provato profonda gratitudine nel rendersi conto che la sua preghiera aveva ricevuto risposta.
Anh ta cảm thấy vô cùng biết ơn khi nhận biết rằng lời cầu nguyện của mình đã được đáp ứng.
Era esausta, e non era in grado di rendersi conto di quanto crudele fosse stata.
Bà ấy kiệt sức, và bà ấy không thể biết điều đó tàn nhẫn thế nào.
Spero che questo libro l'aiuti a rendersi conto che puo'uscirne da persona del tutto nuova.
Tôi hy vọng cuốn sách này giúp cho họ nhận ra rằng họ hoàn toàn có thể thoát ra được và trở lại làm một con người trọn vẹn.
Tuttavia, questi uomini dovrebbero rendersi conto che non stanno facendo nulla per aiutare la gente.
Nhưng những người ấy cũng cần nhận ra là họ đã thất bại trong việc giúp đỡ dân chúng.
Cominciò a rendersi conto che i suoi pregiudizi contro tutti gli inglesi erano in gran parte infondati.
Anh bắt đầu thấy rằng những thành kiến với tất cả người Anh đều vô căn cứ.
5:3) Perché è così importante rendersi conto del proprio bisogno spirituale?
Tại sao việc ý thức về nhu cầu thiêng liêng lại quan trọng đến thế?
Miss Peregrine sembra non rendersi conto che non abbiamo tutti otto anni.
Thật ra bọn mình không phải trẻ lên tám không được cô Peregrine chấp nhận.
Rendersi conto che le piccole scelte possono anch'esse essere difficili può far sembrare le grandi scelte meno ingestibili.
Nhận thấy rằng các lựa chọn nhỏ cũng có thể trở nên khó khăn có thể khiến các lựa chọn lớn trông bớt đáng sợ hơn.
Il primo passo è rendersi conto che possiamo farlo insieme, e che non c'è nessun " noi" e " loro ".
Và bước đầu tiên là nhận ra rằng chúng ta có thể cùng nhau đạt được mục đích này, và không hề có " chúng ta " và " họ. "
E più l' organizzazione si complica più diventa complicato rendersi conto di cosa stia veramente accadendo.
Và khi tổ chức càng phức tạp, càng khó nhìn sâu vào bản chất bên trong.
Il punto focale dell'esperienza del sogno lucido è rendersi conto del fatto di stare sognando.
Bước đầu tiên để mơ sáng suốt là nhận ra mình đang mơ.
Com’è emozionante rendersi conto che solo un brevissimo tempo ci separa dall’adempimento di queste splendide profezie!
Chúng ta vui mừng vô cùng khi ý thức rằng các lời tiên tri tuyệt diệu này sẽ được ứng nghiệm một ngày rất gần đây!
Cosa significa ‘rendersi conto del proprio bisogno spirituale’?
“Có lòng khó-khăn” nghĩa là gì?
Perché specialmente i giovani dovrebbero rendersi conto del bisogno di leggere la Bibbia ogni giorno?
Tại sao những người trẻ nên đặc biệt ý thức đến việc phải đọc Kinh Thánh mỗi ngày?
In che modo l’anziano Samuele aiuta il popolo a rendersi conto della gravità del suo peccato contro Geova?
Tại Ghinh-ganh, làm sao người cao tuổi Sa-mu-ên giúp dân sự nhận ra là họ đã phạm tội nghiêm trọng?
Il fatto che fosse troppo innocente per rendersi conto che cercava di baciarla lo divertiva e lo compiaceva.
Cô quá ngây thơ để nhận ra anh đang cố đánh cắp một nụ hôn khiến anh thích thú và say mê.
Possono inoltre prepararvi per aiutare altri a rendersi conto della confusione religiosa del mondo odierno.
Nó cũng có thể trang bị bạn để giúp người khác thấy rõ được tình trạng lộn xộn về tôn giáo trên thế giới ngày nay.
14 Praticamente chiunque legga i Vangeli può rendersi conto dell’atteggiamento critico della maggioranza dei farisei.
14 Hầu như bất cứ ai đọc lời tường thuật của Phúc Âm đều có thể thấy bản chất hay chỉ trích của phần đông người Pha-ri-si.
Nessuno di noi presenti poteva rendersi conto di quanto sarebbero state memorabili quelle parole”.
Không ai trong chúng tôi ngờ rằng những lời ấy trở nên đáng nhớ đến thế”.
Che sono tanti, salvo poi rendersi conto che il 95% di questi sono gli stessi del giorno precedente.
Rất nhiều, cho tới khi bạn nhận ra 95% trong số đó y chang những suy nghĩ bạn có hôm trước.
Per esempio, ci vuole umiltà per rendersi conto del proprio bisogno spirituale.
Thí dụ, một người phải có tính khiêm nhường mới ý thức được nhu cầu thiêng liêng của mình.
Rendersi conto di questo fatto è senz’altro utile.
Hẳn nhiên, nhận thức như thế cũng có lợi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rendersi conto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.