rendere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rendere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rendere trong Tiếng Ý.

Từ rendere trong Tiếng Ý có các nghĩa là biểu hiện, diễn tả, hoàn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rendere

biểu hiện

verb noun

So che la Loro infinita bontà è resa manifesta senza posa.
Tôi biết rằng lòng nhân từ vô biên của hai Ngài đang được biểu hiện liên tục.

diễn tả

verb

Ora, non credo che delle parole possano rendere giustizia a quel momento.
Và tôi không biết có lời nào để diễn tả khoảnh khắc đó.

hoàn lại

verb

Xem thêm ví dụ

Se questo è vero, convivere “dovrebbe eliminare il problema delle coppie male assortite e rendere i matrimoni più stabili”.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
Il mio desiderio è rendere ogni paziente affetto dal Parkinson come mio zio quel giorno.
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
Tali desideri non sono di per sé sbagliati, ma se vengono lasciati senza controllo, possono rendere la tentazione più forte.
Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ.
Come il giusto modo di parlare contribuirà a rendere felice il matrimonio?
Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc?
Il luogo ideale per questo tipo di pace è tra le mura della nostra casa, nella quale abbiamo fatto tutto il possibile per rendere il Signore Gesù Cristo la colonna portante.
Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm.
In effetti l’uomo deve rendere conto a Cristo e, in ultima analisi, a Dio.
Thật vậy, người nam chịu trách nhiệm trước Đấng Christ và cuối cùng là trước Đức Chúa Trời.
So che hai cercato di rendere le cose migliori per prima cosa essendo tu stesso migliore, e poi dichiarando la Mia parola e difendendo il Mio vangelo davanti agli altri nel modo più compassionevole possibile”.
Ta biết ngươi đã cố gắng để làm tốt hơn đầu tiên và trước hết bằng cách tự mình sống tốt hơn, và rồi rao truyền lời của ta và bảo vệ phúc âm của ta đối với những người khác trong một cách đầy trắc ẩn với khả năng của mình. ′′
Il giardiniere può preparare il terreno, seminare e curare diligentemente le pianticelle, ma in ultima analisi è il meraviglioso potere creativo di Dio a rendere possibile la crescita.
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
Nell'angolo in alto a sinistra, per esempio, c'è un'erba, è chiamata Eragrostis nindensis, ha un parente stretto chiamato Eragostis tef – molti di voi potrebbero conoscerla come "teff" – è un alimento principale in Etiopia, è senza glutine, ed è una pianta che ci piacerebbe rendere resistente alla siccità.
Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn.
Le lezioni possono essere programmate in modo da dare agli studenti la possibilità di spiegare, condividere e rendere testimonianza di ciò che hanno imparato su Gesù Cristo e sul Suo vangelo.
Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài.
Perché il Figliuol dell’uomo verrà nella gloria del Padre suo, con i suoi angeli, ed allora renderà a ciascuno secondo l’opera sua.5
Vì Con người sẽ ngự trong sự vinh hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm.5
Dobbiamo rendere illegale questa violenza nei confronti dei poveri.
Bạo lực đối với người nghèo phải được công nhận là phạm pháp.
Quando Geova mandò suo Figlio nel mondo per rendere testimonianza alla verità e morire di una morte di sacrificio, fu aperta la via alla formazione dell’unita congregazione cristiana.
Nhờ Đức Giê-hô-va phái Con Ngài xuống thế gian hầu làm chứng về lẽ thật và chết để làm của-lễ hy sinh, ngài dọn đường để thành lập hội thánh hợp nhất theo đạo đấng Christ (Giăng 3:16; 18:37).
Quello che vediamo di nuovo è che il modo in cui si spendono i soldi per gli altri non è neanche lontanamente importante quanto piuttosto spendere soldi per gli altri per rendere felici se stessi; questo conta veramente.
Mặc dù vậy chúng tôi nhận thấy rằng cách chính xác mà bạn dùng tiền cho người khác thực ra không quan trọng bằng thực tế rằng bạn dùng tiền cho người khác để làm cho bản thân hạnh phúc một việc làm khá quan trọng.
Non rendere tutto più piccolo.
Đừng làm mọi thứ nhỏ đi.
12. (a) Perché non bastano le parole a rendere significative le preghiere?
12. (a) Tại sao lời cầu nguyện có ý nghĩa không chỉ là những lời nói?
Per noi è un grandissimo privilegio... essere qui stasera... a rendere onore al Dipartimento di Polizia di Star City.
Thật là một đặc ân lớn khi được ở đây tối nay để tôn vinh Sở Cảnh Sát Star City.
Ed insieme a questo nuovo tipo di interfacce possiamo utilizzare queste tecnologie per rendere ancora più sicure le automobili di serie.
Và cùng với loại giao diện mới, chúng ta có thể sử dụng những công nghệ này và ứng dụng tạo ra những chiếc xe an toàn hơn cho người bình thường.
Per di più, le persone intorno a noi potrebbero incoraggiarci ad andare nella direzione opposta dicendo che è giusto rendere pan per focaccia.
Hơn nữa, những người xung quanh có thể khuyến khích chúng ta làm ngược lại. Họ khuyến khích phải “ăn miếng trả miếng”.
Vedremo anche come la congregazione nel suo insieme può fare la propria parte per rendere le adunanze occasioni edificanti per tutti i presenti.
Chúng ta cũng xem làm thế nào cả hội thánh có thể góp phần giúp các buổi này trở thành những dịp khích lệ cho người tham dự.
Anche con questo annuncio, così come nel 2003 -- quel lavoro era finanziato dal Dipartimento per l'Energia -- cioè il lavoro fu esaminato a livello della Casa Bianca per decidere se rendere segreto o pubblicare il nostro lavoro.
Thậm chí với buổi thông báo này, như chúng tôi đã làm vào năm 2003 -- công việc đó đã được tài trợ về kinh phí bởi bộ năng lượng -- do đó việc này đã được xem xét ở mức Nhà Trắng, cố gắng để quyết định có nên xếp loại công trình này hoặc cho công bố nó.
Uno, potete rendere la gente davvero sicura e sperare che se ne accorga.
Một, bạn có thể làm cho mọi người thực sự an toàn và hy vọng họ để ý.
Ci sono cose che potrebbero rendere la situazione mille volte peggiore.
Có những điều sẽ làm cho mọi việc trở nên tồi tệ ngàn lần.
La missione di rendere sicuro il nostro paese non è conclusa, ma stasera ci viene ricordato ancora una volta che l'America può riuscire in qualsiasi cosa si impegni.
Nguyên nhân chúng ta bảo vệ tổ quốc vẫn chưa đầy đủ nhưng tối nay chúng ta một lần nữa nhắc lại rằng, nước Mỹ sẽ làm tất cả mọi thứ mà chúng ta quyết tâm làm.
*+ 4 Ma se una vedova ha figli o nipoti, questi imparino prima a mostrare devozione a Dio* nella propria casa+ e a rendere a genitori e nonni ciò che è dovuto loro,+ perché questo è gradito a Dio.
*+ 4 Nhưng nếu góa phụ nào có con hoặc cháu nội, cháu ngoại, thì con cháu trước hết phải học thể hiện lòng sùng kính qua việc chăm sóc người nhà mình,+ học báo đáp ông bà cha mẹ,+ vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rendere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.