rendimento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rendimento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rendimento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rendimento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lợi, thu nhập, lợi nhuận, lợi ích, 利益. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rendimento

lợi

(gain)

thu nhập

(income)

lợi nhuận

(yield)

lợi ích

(gain)

利益

(profit)

Xem thêm ví dụ

Desde então, duplicámos o número de estradas na América e agora gastamos um quinto do nosso rendimento em transportes.
Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển.
Se observarmos os rendimentos do trabalho — ou seja, o total de salários pagos na economia — vemo-los em mínimos históricos e encaminhando-se rapidamente na direção contrária.
Nếu chúng ta xem xét tỉ suất lợi nhuận trên công lao động nói cách khác là tổng tiền công trả ra trong nền kinh tế Chúng lúc nào cũng ở mức thấp đang tiến nhanh theo hướng ngược lại.
(Risos) (Aplausos) Para todas as idades, rendimentos, culturas.
(Vỗ tay) Bất kể tuổi tác, thu nhập hay văn hóa,
Não apenas para construir sistemas, os modelos de negócio que nos permitem alcançar as pessoas com baixos rendimentos de uma maneira sustentável, mas para estabelecer ligações entre esses negócios e outros mercados, governos, corporações -- verdadeiras parcerias se quisermos que expandam.
Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển.
A maioria das ações que podem ser realizadas no Relatório de rendimento também está disponível no cartão "Comparação de demanda" no painel inicial "Visão geral".
Hầu hết các hành động bạn có thể thực hiện trên Báo cáo lợi nhuận cũng có sẵn trong thẻ "So sánh nhu cầu" ở phần Tổng quan trên trang tổng quan chính.
Tipo de parceiro de rendimento
Loại đối tác lợi nhuận
Bem, não declara algumas palestras pagas como rendimento e pronto, deixa de fazer parte do Congresso, e, com certeza, não concorrerá à Presidência.
Bạn không khai báo vài bài phát biểu được trả tiền vào thu nhập cá nhân, thế là bùm, bạn không còn ở Quốc hội nữa, và tất nhiên là khỏi tranh cử Tổng thống luôn.
Selecione Ativar para Open Bidding se você quiser usar esse parceiro de rendimento com o Open Bidding.
Chọn Bật trong Đặt giá thầu mở nếu bạn muốn sử dụng đối tác lợi nhuận này với tính năng Đặt giá thầu mở.
Precisamos de manter viva esta fonte de rendimentos.
Cần giữ con bò sữa này sống
Mostra rendimento e bens em função do tamanho da empresa medida pelo número de empregados.
Đó là việc thu nhập và tài sản tỉ lệ với kích thước của công ty được thể hiện bởi số nhân viên trong công ty đó.
Se considerarmos os 10 países que vieram a tornar-se nos impérios ocidentais, em 1500 eles eram, na verdade, muito pequenos — detinham 5% da superfície terrestre do mundo, 16% da sua população, talvez 20% do seu rendimento.
Nếu bạn quan sát 10 quốc gia mà đã trở thành những đế chế phương Tây năm 1500, họ đã rất nhỏ bé -- chỉ chiếm 5% mặt đất thế giới, 16% dân số thế giới, khoảng 20% thu nhập.
Ou: “com os seus rendimentos”.
Hay “Bằng tiền kiếm được”.
Assim, fizemos uma parceria com a Continuum, uma firma local de " design " de produtos, aqui em Boston, para fazer a versão avançada, a dos países desenvolvidos, que, provavelmente, venderemos principalmente nos Estados Unidos e na Europa, mas a compradores de maiores rendimentos.
Thế nên chúng tôi hợp tác với Continuum, một công ty thiết kế sản phẩm ở Boston để tạo ra phiên bản cao cấp hơn dành cho các nước phát triển để bán chủ yếu ở Mỹ và châu âu nhưng cho những người tiêu dùng có thu nhập cao hơn
Agora vamos mudar e olhar para o nível do rendimento per capita.
Giờ ta sẽ chuyển chủ đề và theo dõi thu nhập đầu người.
E mesmo se concluírem o ensino secundário, se forem de famílias de baixo rendimento, têm menos de 25 por cento de hipóteses de completar um grau académico superior.
Và kể cả khi bạn đã tốt nghiệp cấp 3, nhưng nếu bạn có thu nhập thấp, bạn sẽ có ít hơn 25% cơ hội lấy được tấm bằng đại học.
Isso permitirá que os dois formatos concorram para maximizar o rendimento.
Điều này sẽ cho phép cả hai định dạng cạnh tranh để tối đa hóa lợi nhuận.
É uma ideia incrivelmente simples: Um rendimento mínimo garantido.
Và đó là ý tưởng đơn giản đến không ngờ: bảo đảm thu nhập cơ bản.
Muitos americanos de todos os níveis de rendimento escolhem mandar os seus filhos para escolas privadas ou paroquiais.
Rất nhiều người, với những mức thu nhập khác nhau, lựa chọn cho con cái đến trường tư thục hoặc trường của giáo hội.
E o Banco Mundial vê isto e estima que um hospital neste cenário, num país de rendimentos reduzidos pode esperar até 18 apagões por mês.
Ngân hàng Thế giới thấy được điều này và ước tính rằng một bệnh viện trong điều kiện như thế này ở một đất nước có thu nhập thấp có thể bị mất điện lên đến 18 lần một tháng.
Por exemplo, aprendemos bastante sobre a sua demografia, sobre como o rendimento, a educação, o sexo e o casamento estão relacionados com ela.
Ví dụ như, chúng ta đã biết được rất nhiều về các điều kiện nhân khẩu học, làm thế nào những yếu tố như thu nhập giáo dục, giới tính và hôn nhân liên quan đến hạnh phúc.
Por exemplo, o Líbano e a Jordânia são países de rendimentos médios.
Ví dụ, Lebanon và Jordan là những nước có thu nhập trung bình.
Nos lugares onde fazemos baixar o preço mas os rendimentos não aumentam, voltamos a aumentar o preço.
Và ở những nơi chúng tôi giảm mức phí mà không thấy thu nhập tăng lên, chúng tôi sẽ nâng giá lên.
Estar no topo significa que se está a desfrutar de um rendimento elevado durante a reforma.
Ở vị trí cao đồng nghĩa với việc bạn được nhận thu nhập cao khi nghỉ hưu.
Em 1974, todos nesta pequena cidade tinham um rendimento mínimo garantido, assegurando que ninguém caísse abaixo da linha da pobreza.
Năm 1974, mọi người trong thị trấn này đều được đảm bảo thu nhập cơ bản, đảm bảo rằng không ai rơi xuống dưới ngưỡng nghèo đói.
Seu rendimento foi estável, nada espetacular, até... 2004, quando ele conheceu o amigo do Steven, de Oxford.
Tăng trưởng thu nhập của hắn tăng chậm rãi, đến năm 2004 hắn gặp bạn Stephen từ Oxford.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rendimento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.