renda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ renda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renda trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ renda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thu nhập, Đăng ten, Thu nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ renda

thu nhập

noun

E temos os países de baixa renda aqui.
Chúng ta lại có những quốc gia thu nhập thấp ở đây.

Đăng ten

noun

Deve ter renda na próxima aldeia.
Chắc ở làng kế tiếp có đăng ten.

Thu nhập

Renda per capita estará próximo do topo
Thu nhập theo đầu người sẽ gần tốp đầu

Xem thêm ví dụ

Pago 550 dólares de renda.
Này, tiền nhà của tôi tới 550 đô.
Um período prolongado de incerteza poderá estender a lentidão do ritmo de crescimento que está dificultando os países de baixa, média e alta renda.
Tình trạng này nếu còn tồn tại lâu cũng sẽ kéo dài thời kỳ đầu tư thấp tại tất cả các nền kinh tế thu nhập thấp, trung bình và cao.
Em média, com os dois anos de estudo, sua renda aumentará quatro vezes e meia.
Trung bình với hai năm học vấn mà họ hiện đang có, lợi tức của họ tăng khoảng 4 lần rưỡi.
Além de privar a família de renda, sua morte causou problemas legais: Austin O'Reilly, um funcionário do negócio de James, agora fechado, tentou liquidar a propriedade vendendo o restante de álcool, mas não tinha uma licença para fazê-lo.
Cái chết của ông ngoài việc tước đi nguồn thu nhập của gia đình thu nhập còn khiến cho gia đình gặp rắc rối pháp lý: Austin O'Reilly, một nhân viên bán hàng doanh nghiệp O'Reilly nay đã đóng cửa, cố gắng giải quyết bất động bằng cách bán rượu còn lại, nhưng không có giấy phép để làm như vậy.
Eduardo exigiu em 1294 uma subvenção de metade de todas as rendas clericais.
Năm 1294, Edward yêu cầu được cung cấp một nửa doanh thu giáo sĩ.
Com nenhum imposto de renda, Catar, juntamente com o Bahrein, é um dos países com as menores taxas de impostos do mundo.
Qatar không áp thuế thu nhập, và là một trong các quốc gia có mức thuế thấp nhất trên thế giới.
Na África e na América Latina, a renda média caiu de 10 a 25 por cento na década de 80.
Tại Phi Châu và Nam Mỹ, lợi tức trung bình giảm sút từ 10 đến 25 phần trăm trong thập niên 1980-1989.
Se todos na família cooperarem para viver dentro dos limites da renda conjunta da família, isso poupará à família muitos problemas.
Nếu mọi người trong gia đình hợp tác với nhau để sống vừa túi tiền của mình, điều này sẽ giúp tránh được nhiều vấn đề khó khăn.
Temos fé para confiar em Suas promessas relativas ao dízimo de que, com 90 por cento da nossa renda mais a ajuda do Senhor, estaremos melhores do que com 100 por cento sozinhos?
Chúng ta có đức tin để tin cậy những lời hứa của Ngài về tiền thập phân rằng 90 phần trăm thu nhập của chúng ta cộng với sự giúp đỡ của Chúa, thì có lợi hơn 100 phần trăm với sức lực riêng của mình không?
DAS foi incumbida de fazê-la obter um contrato com uma grande gravadora no tempo de um ano, em troca de 20% da sua renda musical, com a opção de terminar o relacionamento se eles falharem.
DAS hứa hẹn sẽ lo cho Kesha một hợp đồng thu âm trong vòng một năm để đổi lấy 20% thu nhập của cô, với khả năng cô sẽ chấm dứt hợp đồng nếu họ thất bại.
(Colossenses 3:5) Mas, com paciência, mediante expressões de terno amor, renda à sua esposa plenamente o que lhe é devido. — 1 Coríntios 10:24.
(Cô-lô-se 3:5). Song lấy lòng nhẫn-nại, bày tỏ sự yêu-thương cho vợ mình, dành cho nàng trọn bổn-phận ân-ái của bạn (I Cô-rinh-tô 10:24).
Oportunidades: Explore as recomendações personalizadas que podem aumentar sua renda.
Cơ hội — khám phá các đề xuất tùy chỉnh có thể tăng thu nhập của bạn.
A venda desses direitos responde por cerca de 60% da renda da FIFA ao organizar uma Copa do Mundo.
Việc bán các quyền này chiếm khoảng 60% thu nhập của FIFA từ việc tổ chức World Cup.
Em muitos casos, o rápido crescimento econômico não proporcionou oportunidades para as pessoas de baixa renda.
Trong rất nhiều trường hợp, tăng trưởng kinh tế nhanh thường không mang lại cơ hội cho người nghèo.
Acabei de convencer o senhorio a colaborar connosco para pagar a renda.
Mẹ chỉ vừa mới thuyết phục được chủ nhà để chúng ta trả tiền thuê nhà sau.
E terceiro, e mais importante, por conta da crescente disparidade de rendas entre ricos e a classe média no Ocidente, existe uma grande disparidade entre os produtos e serviços existentes e as necessidades básicas dos consumidores.
Thứ ba, quan trọng nhất, vì thu nhập gia tăng không đồng đều giữa nhóm giàu và nhóm trung lưu ở phương Tây, có một khoảng cách lớn giữa những sản phẩm và dịch vụ hiện tại và nhu cầu căn bản của người tiêu dùng.
Como veremos daqui a um momento, a produtividade está na verdade a ir bem, mas ela foi dissociada de empregos, e a renda do trabalhador típico está a estagnar.
Như chúng ta thấy trong phút chốc, hiệu suất đang thực sự chính xác nhưng nó đã trở nên bị tách rời với các công việc, và thu nhập của các công nhân điển hình lại gặp phải tình trạng trì trệ.
Eu me rendo.
Ta thua rồi
* Nos países de renda mais baixa e média, as redes de segurança social atingem um quarto dos extremamente pobres, mas o meio bilhão restante dos mais pobres continua sem cobertura.
• Tại các nước thu nhập trung bình thấp mạng an sinh xã hội bao phủ khoảng 1/4 số đối tượng cực nghèo, nhưng con số người cực nghèo chưa được hưởng phúc lợi vần còn ở mức 500 triệu.
Mas será muito difícil de explicar porque se tem bem mais desigualdade de riqueza do que desigualdade de renda pelo modelo de ciclo de vida então você precisa de uma história onde as pessoas também se preocupam em acumular riqueza por outros motivos.
Nhưng sẽ rất khó để giải thích tại sao lại có sự chênh lệch giàu nghèo cao hơn nhiều so với chênh lệch thu nhập chỉ với mô hình vòng đời, nên bạn cần câu chuyện rằng người ta còn quan tâm đến tích lũy tài sản vì những lý do khác.
O fato número um é que tem havido uma grande inversão na ordem da desigualdade de renda entre os Estados Unidos e a Europa ao longo do século passado.
Dữ liệu số một đó là có sự đảo ngược lớn về tương quan về chênh lệch thu nhập giữa Mỹ và châu Âu trong thế kỷ trước.
Os moradores de DC têm uma renda pessoal per capita de US$ 55.755; maior do que qualquer um dos 50 estados.
Năm 2006, cư dân Đặc khu Columbia có lợi tức tính theo đầu người là 55.755 đô la, cao hơn bất cứ 50 tiểu bang nào của Hoa Kỳ.
Friedman também foi conhecido por sua obra sobre a função de consumo, a hipótese da renda permanente (1957), que o próprio Friedman a considerou como sua melhor obra científica.
Friedman cũng nổi tiếng với tác phẩm của ông về chức năng của tiêu dùng, học thuyết thu nhập ổn định (1957) là điều mà chính Friedman coi là công trình khoa học xuất sắc nhất của ông.
Ao sair daquele emprego, ele tinha dois filhos, nenhuma renda, e dinheiro suficiente para apenas uns dois meses.
Khi thôi việc, anh Andrew có hai con, không có thu nhập và chỉ còn đủ tiền chi tiêu trong vài tháng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.