rebel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rebel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rebel trong Tiếng Anh.

Từ rebel trong Tiếng Anh có các nghĩa là nổi loạn, dấy loạn, chống đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rebel

nổi loạn

noun

Maybe they gave them out to the rebels to test in theater.
Có thể chúng đưa cho bọn nổi loạn để thử nghiệm.

dấy loạn

verb

First, he would not stop the rebel student from presenting his case.
Thứ nhất, thầy không ngăn cản đứa dấy loạn đưa ra cách giải.

chống đối

verb

Some young people want to rebel against restraints.
Một số những người trẻ muốn chống đối sự kiềm chế.

Xem thêm ví dụ

The New York Times suggested a possible motive was revenge for the Russian Air Force's targeting of rebel-held areas in Aleppo.
Tờ New York Times cho thấy động cơ có thể là để trả thù việc Không quân Nga thả bom vào khu vực của quân nổi dậy ở Aleppo.
Eventually Sigismund's forces were victorious, but the rebels went unpunished.
Cuối cùng lực lượng của Sigismund đã chiến thắng, nhưng những kẻ nổi loạn đã không bị trừng phạt.
Although the Saudi government under King Khalid executed the rebels, the religious establishment that inspired them were given greater powers.
Mặc dù chính phủ Ả Rập Xê Út dưới quyền Khalid tiến hành xử tử các phiến quân, song các tổ chức tôn giáo truyền cảm hứng cho chúng lại được trao cho quyền lực lớn hơn.
When the thematic troops rebelled against Emperor Anastasius II, Theodosius was chosen as emperor.
Khi quân sĩ của tỉnh này nổi dậy chống lại Hoàng đế Anastasios II, Theodosios đã được chọn làm hoàng đế.
The rebelling regiments then entered Bjelovar, with the city's mayor Julije Makanec proclaiming an Independent State of Croatia on 8 April.
Các trung đoàn nổi loạn sau đó đã tiến vào Bjelovar, và thị trưởng thành phố Julije Makanec đã tuyên bố về một Nhà nước Độc lập Croatia vào ngày 8 tháng 4.
When Hrodgaud rebelled and was killed in battle in 776, Charlemagne replaced his with Macarius.
Khi Hrodgaud nổi loạn và bị giết chết trong trận chiến vào năm 776, Charlemagne đã thay thế ông với Macarius.
That venture in opposition to God’s command to “fill the earth” ended when Jehovah confused the language of the rebels.
Công trình nầy nghịch lại lệnh của Đức Chúa Trời là “làm cho đầy-dẫy đất”, và đã bị bỏ dở khi Đức Giê-hô-va làm lộn xộn ngôn ngữ của những kẻ phản nghịch.
"Mali Tuareg and Islamist rebels "agree on Sharia state".
Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2012. ^ “Mali Tuareg and Islamist rebels "agree on Sharia state”.
The rebels carried out the most devastating of their attacks from 24 December, waiting until people had come together for Christmas festivities, then surrounding and killing them by crushing their skulls with axes, machetes, and large wooden bats.
Các phiến quân chờ đến ngày 24 tháng 12 để tiến hành các cuộc tấn công gây tàn phá nặng nhất, chờ đến khi mọi người tụ tập tham dự lễ Giáng Sinh, rồi bao vây và sát hại họ bằng cách dùng rìu, dao và gậy đập vào đầu.
A rebel angel influences the first man and woman, Adam and Eve, to reject God’s rulership.
Một thần linh phản nghịch đã dụ dỗ hai người đầu tiên chối bỏ quyền trị vì của Đức Chúa Trời.
With the exception of the futuristic Novaya Russia and Rebel Forces, all civilizations in Empire Earth are based upon history.
Ngoại trừ phe Novaya Nga và lực lượng nổi dậy trong tương lai, tất cả các phe phái trong Empire Earth đều có thực trong lịch sử.
Dominic Behan: ♫ Come all ye young rebels, ♫
Dominic Behan: ♫ Come all ye young rebels♫
As you watch the video, look for the evidence that Korah and his fellow rebels failed the test of loyalty in six crucial areas: (1) How did they disrespect godly authority?
Khi xem băng video, hãy tìm những bằng chứng cho thấy Cô-rê và những kẻ đồng lõa thất bại thế nào khi bị thử thách về lòng trung thành qua sáu khía cạnh sau đây: (1) Họ đã không tôn trọng uy quyền của Đức Chúa Trời như thế nào?
133 11 Woe to the Rebels!
133 11 Khốn thay cho kẻ phản nghịch!
Batista finally responded to Castro's efforts with an attack on the mountains called Operation Verano, known to the rebels as la Ofensiva.
Batista cuối cùng phải mở một chiến dịch tấn công lớn vào dãy núi mang tên Chiến dịch Verano, còn phe quân nổi dậy gọi là la Ofensiva.
Muhammad then sent an army under his general Suvendharay to quell the rebellion, but the rebels eventually emerged victorious and killed Suvendharay.
Abu'l-Najm Ayaz lôi kéo các tướng lĩnh quân đội khác tham gia tạo phản, Muhammad I hay tin gửi một đội quân dưới quyền tướng Suvendharay tiến hành dập tắt cuộc nổi loạn, nhưng cuối cùng phiến quân chiến thắng và giết chết Suvendharay.
In any case, the rebel forces advanced on Constantinople.
Dù gì đi nữa thì quân nổi dậy đã tiến về Constantinopolis.
The Bible speaks of spirits loyal to God and of those who have rebelled against him.
Kinh Thánh có nói về các thiên sứ trung thành với Đức Chúa Trời và những thiên sứ phản lại Ngài, tức ác thần.
It ultimately provided some degree of covert support, joining Somalia in sending proxy forces to aid the Saudi-led campaign against Houthi rebels.
Nó cuối cùng đã cung cấp một số mức độ hỗ trợ bí mật, tham gia Somalia trong việc gửi các lực lượng ủy nhiệm để hỗ trợ chiến dịch do Saudi tiến hành chống lại phiến quân Houthi.
The brother invited her to think about the pain Jehovah must have experienced when some of his angelic sons rebelled.
Anh nhắc chị nhớ đến nỗi đau mà Đức Giê-hô-va đã trải qua khi một số con thần linh của Ngài phản nghịch.
The institutions of Catalonia proclaimed the Catalan Republic allied with France in January 17, ostensibly to help the rebels.
Các tổ chức xứ Catalunya liền tuyên bố thành lập nước Cộng hòa Catalunya liên minh với Pháp vào ngày 17 tháng 1, và người Pháp chiếm đóng Catalunya, bề ngoài là để trợ giúp quân nổi dậy.
The soundtrack featured three chart singles: "Renegades, Rebels and Rogues" by Tracy Lawrence, "A Good Run of Bad Luck" by Clint Black (which also appeared on his album No Time to Kill), and "Something Already Gone" by Carlene Carter.
Bài chi tiết: Maverick (nhạc phim) Nhạc phim có ba đĩa đơn, gồm "Renegades, Rebels and Rogues" của Tracy Lawrence, "A Good Run of Bad Luck" của Clint Black (bài hát cũng xuất hiện trong album No Time to Kill của ông) và "Something Already Gone" của Carlene Carter.
The massive rebel hangar set was housed at a second sound stage at Shepperton Studios; the stage was the largest in Europe at the time.
Phim trường của cảnh phim tại khoang chứa máy bay của quân Nổi dậy được trữ tại sân khấu âm thanh thứ hai tại Shepperton Studios; sân khấu này là lớn nhất ở châu Âu vào thời điểm đó.
The moon with the rebel base will be in range in 30 minutes.
Mặt trăng có căn cứ... cùng dảy trong 30 phút.
Everything in me rebelled against this separation on the basis of race.
Con người tôi hoàn toàn chống lại sự phân rẽ này căn cứ trên chủng tộc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rebel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.