renseigner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ renseigner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renseigner trong Tiếng pháp.

Từ renseigner trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỉ dẫn, cho biết tình hình, thông tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ renseigner

chỉ dẫn

verb

cho biết tình hình

verb

thông tin

verb

Pour qu'il ne puisse pas les renseigner sur nous.
Nếu ảnh còn ở đây, ảnh không thể cung cấp thông tin về chúng ta.

Xem thêm ví dụ

16 Si nous avons affaire à une personne d’une religion non chrétienne et que nous ayons le sentiment de ne pas être capables de donner un témoignage sur-le-champ, profitons de l’occasion simplement pour nous renseigner, laissons un tract, donnons notre nom et notons celui de la personne.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
Si vous avez ajouté des annotations de balisage de données structurées à votre site Web, le module complémentaire peut renseigner et mettre à jour les attributs correspondants directement depuis votre site Web dans le flux.
Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu.
Il pourra t’être plus facile de comprendre les Écritures et de les utiliser plus tard pour enseigner si tu notes dans tes Écritures l’interprétation des symboles, les renvois croisés et d’autres renseignements.
Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này.
Je renseigne l'Office 39.
Tôi mớm tin cho Cục 39.
D’autres renseignements sur les systèmes d’écoute assistée sont disponibles sur mhtech.lds.org.
Có sẵn thêm thông tin về các hệ thống hỗ trợ nghe tại mhtech.lds.org.
La formule Activité de prédication fournie par l’organisation mentionne les renseignements à donner.
Phiếu Báo cáo rao giảng nêu điều cần ghi.
Redirigez les utilisateurs vers des pages spécifiques de votre site Web (horaires d'ouverture, fiche produit ou autres renseignements).
Đưa mọi người đến các trang cụ thể trên trang web của bạn—giờ mở cửa của cửa hàng, một sản phẩm cụ thể, v.v.
Pour les applications, les segments peuvent également être renseignés via le code de l'application.
Đối với ứng dụng, phân khúc cũng có thể được điền thông qua mã ứng dụng.
Le fait que les patients comme Robin s’adressent à ces cliniques, s'adressent à ces dispensaires et reçoivent ce type d'attention personnalisée, de renseignements et de services, devrait amener notre système de santé à se remettre en question.
Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế.
Au cours de la conférence, son frère Hyrum dit qu’il « était préférable, selon lui, que les renseignements concernant la parution du Livre de Mormon soient donnés par Joseph en personne aux anciens présents afin que tous puissent savoir par eux-mêmes ».
Trong thời gian đại hội, anh Hyrum của ông nói rằng ông “nghĩ tốt nhất là thông tin về sự ra đời của Sách Mặc Môn phải do chính Joseph thuật lại cho Các Anh Cả có mặt nghe để tất cả có thể tự mình biết được.”
“ Ses renseignements simples et clairs se sont avérés juste ce dont j’avais besoin.
Anh nói thêm: “Tin tức rõ ràng, giản dị ấy chính là điều tôi cần.
Pour renseigner des données manquantes (par exemple, l'année), ajoutez-les à l'ensemble de pages.
Bạn có thể cung cấp bất kỳ dữ liệu nào bị thiếu (chẳng hạn như năm) bằng cách thêm dữ liệu bị thiếu vào nhóm trang.
Je vous invite à vous renseigner sur les quatre nouveaux cours merveilleux et à y participer4.
Tôi khuyến khích mỗi thành niên trẻ tuổi nên xem xét kỹ và tham dự bốn khóa học mới và xuất sắc.4
Pour que nous tirions profit de ces renseignements, que devons- nous faire?
Chúng ta phải làm gì để cho những tin tức này đem lại lợi ích cho chúng ta?
Les renseignements précis que vous recevrez alors vous permettront d’évaluer vos chances de réussir un tel projet.
Tin tức cụ thể mà bạn nhận được sẽ giúp bạn quyết định khả năng bạn sẽ thành công, nhiều ít thế nào.
Il s’agit des prophéties, des renseignements rédigés à l’avance, annonçant à coup sûr des événements futurs.
Đó là những lời tiên tri—tin tức được viết ra trước về những gì chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
Et nous ne prendrons de bonnes décisions que si notre esprit reçoit des renseignements corrects et s’il est exercé à évaluer ces renseignements (Proverbes 2:1-5).
(Châm-ngôn 2:1-5) Dù vậy, vì sự bấp bênh của đời sống, chúng ta có những quyết định không được như ý.
Les renseignements qu’on y trouve ne sont pas présentés dans l’ordre chronologique, mais par sujets.
Nội dung sách này được trình bày theo chủ đề chứ không theo thứ tự thời gian.
De génération en génération, ces renseignements ont soutenu les fidèles accablés d’épreuves en leur donnant une espérance.
(Ê-sai 53:1-12) Từ thế hệ này qua thế hệ khác, điều này đã truyền hy vọng cho những người trung thành trong những lúc họ phải đương đầu với vô số thử thách.
Les renseignements donnés devront être définitifs, car ils serviront à déterminer le nombre de membres qui seront présents.
Mỗi giấy ủy quyền phải cho biết chắc chắn về điều này, vì ban tổ chức sẽ căn cứ vào đó để xác định ai sẽ có mặt.
Voici des exemples de questions qui incitent les élèves à rechercher des renseignements :
Một số ví dụ về những câu hỏi nhằm mục đích mời các học viên tìm kiếm thông tin gồm có:
Nous avons quelques renseignements relatifs au processus et aux instruments qu’il utilisa pour cette traduction.
Chúng ta biết một vài điều về tiến trình này và các công cụ mà ông đã sử dụng khi phiên dịch.
Tout renseignement permettant de localiser Castor Troy...
Nếu ai biết tin gì về nơi ẩn nấp của Castor Troy...
Pour nous assurer de quelle vérité fondamentale la Bible nous fournit- elle suffisamment de renseignements?
Kinh-thánh chứa đựng đủ dữ kiện để chúng ta biết chắc sự thật thiết yếu nào?
Il ignorait alors que la joie qu’il avait manifestée en lisant ces renseignements au sujet de son père avait beaucoup impressionné Oï.
Ngay lúc ấy anh lại không biết rằng Ổi rất cảm động khi thấy anh mừng rỡ về việc tìm biết thêm về cha.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renseigner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.