rendez-vous trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rendez-vous trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rendez-vous trong Tiếng pháp.

Từ rendez-vous trong Tiếng pháp có các nghĩa là nơi gặp gỡ, nơi hẹn gặp, nơi tụ họp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rendez-vous

nơi gặp gỡ

noun

nơi hẹn gặp

noun

nơi tụ họp

noun

Xem thêm ví dụ

La question que je reçois le plus fréquemment est : comment rendez-vous quelque chose viral ?
Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy?
Le vrai coupable finit par contacter Hal et lui donne rendez-vous dans une bibliothèque.
Một cảnh sát gọi cho Ben và hẹn gặp anh ở nhà xác.
Ils viennent d'envoyer le lieu de rendez-vous.
Chúng vừa gửi địa chỉ.
Mon amie a trouvé ta carte rendez-vous express.
Bạn gái tôi, Jill, tìm thấy thiệp hẹn nhanh của anh.
Crois le ou non, j'ai eu des premiers rendez-vous pires.
Tin hay không, nhưng tôi đã có buổi hẹn hò đầu tiên tệ nhất.
On pourrait se fixer un rendez-vous.
Ta có thể hẹn gặp nhau lần sau cũng được.
Ma secrétaire était là pour fixer un rendez-vous avec Wangdu.
Thư kí của tao tới đây để sắp xếp lại lịch hẹn với Wangdu.
Rendez vous là-bas, Lonnie.
Gặp anh ngoài đó, Lonnie.
Rendez-vous au pied du ring.
Hẹn gặp ông bên sàn
J'espérais obtenir un rendez-vous avec la sénatrice Richards aujourd'hui.
Tôi hy vọng có thể gặp được Thượng Nghị Sĩ Richards vào hôm nay.
Romanoff a manqué le point de rendez-vous, Capitaine.
Romanoff không tới được điểm tập kết, Cap.
On a rendez-vous!
Chúng tôi đón ông Beecher!
J’AI un rendez-vous extrêmement important.
Tôi có một cuộc hẹn rất quan trọng.
Si tu lui fixes un rendez-vous précis, tiens parole (Mt 5:37).
Nếu anh chị nói với người ấy rằng mình sẽ trở lại vào một thời gian cụ thể, hãy giữ đúng hẹn.—Mt 5:37.
Un rendez- vous?
Hẹn hò à?
12:17.) Et vous, rendez- vous témoignage avec empressement ?
(Khải 12:17, NW) Bạn sốt sắng làm chứng đến mức nào?
J'ai rendez-vous avec Alex Prout.
Tôi có một cuộc hẹn với Alex Prout.
Hier soir, j'avais un rendez-vous.
Đêm qua, đáng lẽ tôi phải đi hẹn.
Mais rendez-vous service et entendez-moi.
Nhưng nghe những gì tôi vừa nói đi.
Fallait reporter le rendez-vous.
Cậu không đến căn hộ của ông ấy.
Nous n’avons pas besoin de rendez-vous.
Chúng ta không cần phải lấy hẹn.
Le jour dit, un millier de personnes étaient au rendez-vous, certaines venant de trois villages voisins.
Vào ngày ấy, khoảng 1.000 người nhóm lại, gồm dân đến từ ba làng gần đó.
Rendez-vous pris.
Đó là một cuộc hẹn.
Rendez- vous arrangé.
Đi coi mắt.
Castruccio, en entrant dans le cabinet d’Altieri, dit : « Nous voici, fidèles au rendez-vous
Vừa bước vào văn phòng của Altieri, Castruccio nói: – Chúng tôi đến đây, trung thành với lời hứa

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rendez-vous trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.