repérer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repérer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repérer trong Tiếng pháp.

Từ repérer trong Tiếng pháp có các nghĩa là cắm mốc, phát hiện, nhận ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repérer

cắm mốc

verb

phát hiện

verb (thân mật) nhận ra, phát hiện)

Comment le déplacer dans les rues sans être repéré?
Sao có thể bị đưa đi trên đường mà không bị phát hiện?

nhận ra

verb (thân mật) nhận ra, phát hiện)

Le support aérien a finalement repéré ta Mustang.
Máy bay nhận ra chiếc Mustang của cậu.

Xem thêm ví dụ

De même, la Bible, que Dieu nous a donnée, parle d’évènements mondiaux marquants qui servent de points de repère.
Tương tự, Đức Chúa Trời ban cho chúng ta Lời ngài, và trong đó có đề cập những biến cố chấn động toàn cầu.
Il avait repéré qu'un des quatre écrous qui scellent les barreaux à la lucarne avait été remplacé par un boulon.
Anh phát hiện ra rằng một trong bốn đai xoắn vít chặt các chấn song vào ô cửa sổ đã bị thay bằng một đinh ốc.
Quelles questions nous aideront à repérer les idées principales ?
Những câu hỏi nào sẽ giúp chúng ta nhận ra các điểm chính trong chương trình?
Inspirée par de sa découverte de la carrière de mannequin noire Naomi Campbell, et bien qu'elle ait été repérée à plusieurs reprises par des agences de mannequins locales quand elle avait 13 et 14 ans, elle ne commence une carrière de mannequin, avec l'accord de sa famille, qu'à 16 ans, signant avec l'agence Chadwick Models, à Sydney, en Australie.
Akech được gia đình cô giới thiệu vào ngành thời trang, và mặc dù đã được các công ty người mẫu địa phương săn lùng nhiều lần ngay khi cô 13 và 14 tuổi, nhưng cô bắt đầu sự nghiệp người mẫu mãi đến năm 16 tuổi, ký hợp đồng với công ty mẹ, Chadwick Model, ở Sydney, Úc.
2 Repère les idées principales : Les idées principales seront résumées dans la réponse à ces questions :
2 Tìm những điểm chính sau: Những điểm chính của chương trình nằm trong lời giải đáp của các câu hỏi sau:
Repère les appels à la hotline qui partent de cette zone.
Theo dõi bất kì cuộc gọi từ vùng này đến đường dây nóng.
Tu l'as repère?
Bố bị thương rồi.
Après avoir été repéré par B-24, l'opération est annulée et les troupes sont débarquées à Sorong.
Tuy nhiên, sau khi bị các máy bay ném bom B-24 phát hiện, và nhận được tin tức về việc Mỹ tấn công Saipan, chiến dịch bị hủy bỏ và lực lượng được cho xuống tàu tại Sorong.
Et elle nous a repéré
Cô ta lại ở cuối gió
J'ai vraiment perdu mes repères et j'ai compris que n'importe quoi pourrait m'arriver maintenant.
Tôi thực sự mất đi cảm giác về nơi mình đang đi, và tôi nhận ra bất cứ chuyện gì đều có thể xảy ra với mình lúc này.
Les fédéraux ont repéré la blonde dans une salle de billard.
Cục Liên bang vừa truy được sóng điện thoại của ả tóc vàng tại một quán bi da Hàn Quốc.
Quand il a repéré une ascendance thermique, il déploie ses ailes et sa queue, et s’élève en spirale, de plus en plus haut, sans sortir de la colonne d’air chaud.
Khi tìm được luồng không khí nóng, chim đại bàng sè đôi cánh và đuôi của nó rồi lượn vòng trong cột không khí ấm, cột này đưa nó càng lúc càng cao hơn.
On a repéré un groupe armé des Lannister.
Vừa phát hiện 1 nhóm quân càn quét của nhà Lannister.
Pour dire les choses autrement, ils n’avaient pas de repères exacts pour juger de ce qui était convenable ou non du point de vue de Dieu.
Hãy hình dung môi trường sống như thế đã ảnh hưởng mạnh mẽ thế nào đến lương tâm của những người lớn lên ở thành Ni-ni-ve!
Je pense qu'il en faudra au moins 10 ou 20 avant de pouvoir aider les parents qui ont un enfant autiste ou qui croient qu'ils pourraient avoir un enfant autiste. à repérer la différence.
Tôi nghĩ sẽ tốn ít nhất 10 đến 20 triệu đôla mới tìm ra phương cách giúp các gia đình có con bị bệnh tự kỉ, hoặc các cặp vợ chồng có nguy cơ có con bị bệnh tự kỉ. và liệu chúng tôi có thể phát hiện được sự khác biệt?
Spee, ayant appris que le Glasgow a été repéré dans Coronel le 31, oblique vers le port.
Spee biết được Glasgow bị phát hiện đang ở tại Coronel vào ngày 31 tháng 10, nên quay mũi về phía cảng này.
Les adresses IP sont pour leur part utilisées pour repérer des domaine, des hôtes et d'autres ressources sur Internet.
Đổi lại, địa chỉ IP được dùng để xác định vị trí miền, máy chủ lưu trữ và các tài nguyên khác trên Internet.
Au fil du temps, on avait repéré deux étrangers qui étaient des sosies de membres de notre groupe.
Qua nhiều năm, tụi bố đã tìm được 2 người lạ nhìn giống các thành viên trong nhóm như đúc.
Prenons l'exemple d'un internaute qui consulte une annonce sur Google, puis trouve ou recherche votre entreprise sur Google Maps, et clique sur le repère de votre établissement afin de consulter les détails relatifs à ce dernier ou d'obtenir l'itinéraire pour y accéder.
Ví dụ: khi ai đó nhìn thấy quảng cáo trên Google rồi sau đó tìm thấy hoặc tìm kiếm doanh nghiệp của bạn trên Google Maps và nhấp vào ghim để xem thông tin chi tiết về doanh nghiệp hoặc nhận chỉ đường tới doanh nghiệp của bạn.
Et si des anomalies sont repérées par les spécialistes, un traitement approprié est alors recommandé.
Và nếu có vấn đề gì được phát hiện bởi những chuyên gia ở đó, một phương pháp điều trị phù hợp được đề nghị.
Le Docteur repère tout de suite une anomalie.
Nhưng người Xiêm ngay lập tức phát động một cuộc phản công.
Maintenant qu'on a de l'essence, on peut rebrousser chemin jusqu'à une sortie que Glenn a repéré sur la carte.
Bây giờ chúng ta có đủ xăng để chạy vòng lên đường mà Glenn đã đánh dấu.
Une fois à Bougainville, Mikawa dispersa ses navires pour dissimuler la composition de sa force et lança quatre hydravions embarqués à bord de ses croiseurs pour repérer les navires alliés dans le sud des Salomon.
Khi đã đến Bougainville, Mikawa đã cho các tàu tản ra trên diện rộng để thiết lập đội hình và đã ra lệnh cất cánh bốn thủy phi cơ từ các tàu tuần dương để trinh sát tìm các tàu của Đồng minh ở phía nam quần đảo Solomon.
Et si, au cours de notre étude de l’avidité se rapportant aux richesses, aux biens matériels, au pouvoir et à l’autorité, à la nourriture ou au plaisir sexuel, nous avions repéré certaines zones de faiblesse?
Nếu trong sự học hỏi về tính tham lam—như trong lãnh vực giàu sang, của cải, uy quyền và thế lực, ăn uống, hoặc khoái lạc về nhục dục—bạn thấy mình yếu kém trong khía cạnh nào đó thì sao?
Repère le plus lourd.
Xem xe nào chở nặng nhất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repérer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.