rentré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rentré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rentré trong Tiếng pháp.

Từ rentré trong Tiếng pháp có các nghĩa là hõm, cố nén, lặn vào trong, mép gập vào trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rentré

hõm

verb

cố nén

verb

lặn vào trong

verb

mép gập vào trong

verb (mép gập vào trong (khi khâu)

Xem thêm ví dụ

Jésus se rend au temple puis il rentre à Béthanie.
Chúa Giê Su đến thăm đền thờ và rồi trở lại Bê Tha Ni.
S'il est ici, il sera rentré avant le souper.
Nếu nó ở đây, anh sẽ đưavề trước bữa tối.
Elle a rentré le nom.
Cô ấy đã tìm cái tên.
J’ai toujours été convaincu que rien de très bon n’arrive tard dans la nuit et que les jeunes doivent savoir à quelle heure ils sont censés rentrer à la maison.
Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà.
J'ignore pourquoi, l'équipe n'est pas rentrée!
Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi.
Encore un et il pourrait rentrer chez lui pour dîner
Còn một cuộc hẹn nữa là xong và ông có thể về nhà ăn tối.
Ma fille est rentrée de l'école et a dit : « Maman, tant de gens m'ont demandé ce qu'il t'était arrivé cet été.
Con gái tôi đi học về và nói: "Mẹ ơi, nhiều người hỏi điều gì xảy ra với con suốt mùa hè."
Un soir, son collègue et lui étaient sur le point de rentrer à leur appartement.
Buổi chiều đó, anh và người bạn đồng hành của mình sắp trở lại căn hộ của họ.
Ezra Taft Benson, alors président de l’Église, a exhorté tous les missionnaires récemment rentrés à prendre le mariage au sérieux et à en faire une priorité dans leur vie7. À l’issue de la session, je savais que j’avais été appelé au repentir et qu’il me fallait mettre les conseils du prophète en pratique.
Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri.
Il est temps de rentrer!
Tới giờ về nhà rồi.
Je suis rentré!
Chào, con về rồi.
Vous voyez qu'on pourrait y faire rentrer la plupart des pays européens.
Bạn có thể thấy rằng bạn có thể xếp vừa nhiều nước châu Âu vào đó.
Tu rentres chez toi, ta femme t'assomme avec une batte.
Một tối cậu trở về nhà, bị vợ phang bằng gậy bóng chày.
J’ai attendu qu’elle rentre chez elle, puis j’ai couru aussi vite que je le pouvais pour arriver à la gare à l’heure.
Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ.
Mais Laura essayait d’imaginer comment elle pourrait rentrer à la maison.
Nhưng Laura cố nghĩ làm cách nào để trở về nhà.
Alors qu'il attend Nayuki sur le trottoir, une fille bizarre nommée Ayu Tsukimiya lui rentre dedans.
Đúng lúc Yuichi đang chờ Nayuki trên vỉa hè thì một cô gái lập dị tên là Tsukimiya Ayu lao đến rồi đâm thẳng vào người anh.
J'ai hâte de rentrer.
Tôi đang về nhà!
Il n'existait plus de navires de lignes britanniques ou américains dans l'océan Indien et le Pacifique, sauf les survivants de Pearl Harbor qui se hâtaient de rentrer en Californie.
Không còn chiếc tàu chiến chủ lực Anh hay Hoa Kỳ nào còn lại trên Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương trừ những chiếc của Hoa Kỳ còn sống sót tại Trân Châu Cảng đang vội vã lui về California.
Je veux rentrer chez moi.
Ôi không không.Tôi cần về nhà.
Je veux rentrer.
Con muốn về nhà.
Je me suis contenté de mon miracle et je suis rentré chez moi.
Tôi chọn hài lòng với kỳ tích của mình và về nhà.
◯ Heure de rentrée
◯ Thái độ
Papa dit qu'il rentre bientôt.
Bố nói bố sẽ về nhà sớm
Vous pouvez me faire rentrer?
Ông không thể cho tôi vào à, khóa lại sao?
Allez, rentre chez toi.
Nào, về nhà đi, về nhà đi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rentré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.