remercier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remercier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remercier trong Tiếng pháp.

Từ remercier trong Tiếng pháp có các nghĩa là cảm ơn, biết ơn, cám ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remercier

cảm ơn

interjection verb

Je ne sais pas comment te remercier assez.
Tôi không biết làm thế nào để cảm ơn bạn đủ.

biết ơn

verb (Exprimer de la gratitude ou de l'appréciation envers (quelqu'un).)

Je t'ai tellement remercié toutes ses années, Fraden.
Ta đã rất biết ơn ông suốt những năm qua, Fraden.

cám ơn

interjection (Exprimer de la gratitude ou de l'appréciation envers (quelqu'un).)

Je vous remercie d'avoir pris le temps de nous apporter cette nouvelle.
Thực ra, tôi nợ anh lời cám ơn vì đã cất công đến tận đây báo tin.

Xem thêm ví dụ

Mon père est décédé depuis trente-quatre ans, alors comme frère Faust, je vais devoir attendre d’être dans le monde des esprits pour le remercier totalement.
Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn.
Je voulais vous remercier d'avoir été aussi gentils avec mes parents.
Tớ chỉ muốn cảm ơn các cậu vì những chuyện đã làm cho bố mẹ tớ.
Il m’a dit : « Pourriez-vous le remercier de ma part ?
Người ấy nói với tôi rằng: “Xin nhờ ông gửi lời cám ơn em ấy giùm tôi?
Étant donné que mon nom figurera sur la liste, je me permets de vous remercier par avance du soutien que vous nous manifesterez.
Vì tên tôi sẽ được gồm vào trong bản danh sách đó nên tôi xin phép mạnh dạn nói thay cho tất cả mọi người và cám ơn các anh chị em về tình yêu thương và việc giơ tay tán trợ của các anh chị em.
Tu n'as pas à me remercier.
Anh không cần cảm ơn em.
7 C’est ce jour- là que pour la première fois David composa un chant pour remercier Jéhovah par le moyen d’Assaf+ et des hommes de sa famille :
7 Vào ngày đó, lần đầu tiên Đa-vít đóng góp một bài hát cảm tạ Đức Giê-hô-va và chỉ dẫn A-sáp+ cùng các anh em của ông hát:
Au lieu de le remercier pour son altruisme, ils l'ont mis en prison pendant vingt ans.
Thay vì cảm ơn lòng tốt và kỳ công của ông. Chúng đã giam ông trong tù 20 năm.
Chant de David pour remercier Dieu (7-36)
Bài hát cảm tạ của Đa-vít (7-36)
Nous avons de bonnes raisons de remercier Dieu pour toutes ces choses, car c’est effectivement lui qui nous a créés et qui entretient notre vie (Psaume 104:10-28 ; 145:15, 16 ; Actes 4:24).
Chúng ta nên cảm tạ Đức Chúa Trời về tất cả những điều này, vì ngài thật sự là Đấng Tạo Hóa và đấng duy trì sự sống (Thi-thiên 104:10-28; 145:15, 16; Công vụ 4:24).
On ne peut pas assez vous remercier.
Thật không biết cảm ơn thế nào.
Je tiens à vous remercier.
Tôi muốn cảm ơn anh.
Oaks, du Collège des douze apôtres : Comme les pionniers, nous devons remercier Dieu de l’adversité que nous rencontrons et prier pour être guidés pour l’affronter.
Oaks thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ: Giống như những người tiền phong, chúng ta phải tạ ơn Thượng Đế về những nghịch cảnh của mình, và cầu xin sự hướng dẫn khi đối phó với chúng.
Le soir, avant de vous coucher, j’espère que vous vous mettez encore à genoux pour remercier votre Père céleste des bénédictions de la journée.
Buổi tối trước khi các em đi ngủ, tôi hy vọng rằng các em sẽ lại quỳ xuống và cám ơn Ngài về các phước lành trong ngày.
1 Lorsque Jésus a guéri dix lépreux, seul l’un d’eux est venu le remercier.
1 Khi Chúa Giê-su chữa lành cho mười người phung, chỉ có một người trở lại tạ ơn ngài.
Je voulais vous remercier pour ce que vous avez entrepris.
Ta muốn cảm ơn ngươi
Ma façon de vous remercier de m'avoir sauvé la vie.
Cách trả ơn của tôi vì cô đã cứu mạng tôi.
Si un jour on vous donnait un plein sac de perles, ne seriez- vous pas touché et n’essaieriez- vous pas de retrouver votre bienfaiteur afin de le remercier ?
Nếu được tặng châu báu, lẽ nào bạn không biết ơn và tìm hiểu xem ai là vị ân nhân của bạn để ngỏ lời cám ơn hay sao?
Peut-être aurez- vous aussi envie de remercier leur Grand Auteur, Jéhovah Dieu, comme le fait ce psalmiste dans un chant : “ Ô Jéhovah mon Dieu, tu as été très grand. [...]
Bạn cũng có thể được thúc đẩy để tạ ơn Đấng Thiết Kế Vĩ Đại, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, như người viết Thi-thiên đã tạ ơn khi hát: “Hỡi Giê-hô-va, Đức Chúa Trời tôi, Chúa thật lớn lạ-kỳ...
Je devrais remercier ceux qui m'y ont envoyé.
Có lẽ phải cảm ơn những người đã đưa tôi vào đó.
8:12.) Nous avons tellement de raisons de remercier Jéhovah !
(2 Cô 8:12) Chúng ta có rất nhiều lý do để cảm tạ Ngài.
J'aimerais bien vous remercier à cette occasion.
Em mong là em sẽ cảm ơn anh khi anh làm xong.
Je ne manquerai pas de le remercier, aussi.
Chắc chắn tôi cũng sẽ cảm ơn cậu ấy.
3 Frères, nous nous sentons obligés de toujours remercier Dieu pour vous.
3 Hỡi anh em, chúng tôi phải luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh em.
Impressionné, il a voulu remercier le frère.
Ông cảm kích đến nỗi đi tìm anh Nhân Chứng để bày tỏ lòng biết ơn.
Je devrais vous remercier.
Tôi nên cảm ơn chị mới đúng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remercier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.