renverser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ renverser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renverser trong Tiếng pháp.
Từ renverser trong Tiếng pháp có các nghĩa là đảo, dốc ngược, hất ngã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ renverser
đảonoun Et du point de vue du futur moi, la situation est complètement renversée. Và từ góc nhìn của nhân dạng tương lai, mọi thứ đảo lộn. |
dốc ngượcverb |
hất ngãverb |
Xem thêm ví dụ
Il est de nouveau arrêté et, cette fois-ci, condamné à vingt ans de prison assorti de cinq années d’assignation à résidence pour « tentative de renversement du gouvernement populaire ». Ông bị bắt lại ngay sau đó, và bị tuyên án 20 năm khổ sai, cộng thêm 5 năm quản thúc tại gia, vì tội "âm mưu lật đổ chính quyền". |
Il écrit: “Le renversement de cette puissance mondiale [l’Égypte] est un présage, un prélude au renversement de toutes les puissances impies au jour du jugement dernier.” Ông viết: “Sự sụp đổ của cường quốc thế giới này [Ê-díp-tô] là một điềm và dấu hiệu báo trước sự sụp đổ của mọi cường quốc thế giới chống tôn giáo trong ngày phán xét sau cùng”. |
Renverser une vieille dame sur le sol juste parce qu'elle se trouve entre vous et la porte? Xô một bà già lăn quay ra đất... chỉ bởi bà ấy đứng chắn giữa anh và cửa ra? |
Si de l’eau a été renversée sur le sol, le nettoyez- vous rapidement pour éviter tout accident? Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không? |
Quelqu'un m'est rentré dedans, et le café s'est renversé sur ma chemise. Có người va vào tôi và làm đổ hết cà- phê ra áo tôi. |
Rivest et Shamir passèrent une année à élaborer des hypothèses qu'Adleman s'empressait de renverser. Rivest và Shamir mất một năm theo đuổi những ý tưởng mới, và Adleman mất một năm để hạ gục chúng. |
Je revoyais encore cette nuit de 1973, quand le cousin de Zaher shah avait renversé la monarchie. Tôi còn nhớ cái đêm năm 1973, người em họ của Zahir Shah lật đổ ông ta. |
Il a renversé les tables de ceux qui changeaient l’argent et il a jeté leurs pièces par terre. Ngài lật bàn của những kẻ đổi tiền và đổ tiền của họ xuống đất. |
21 Oholah (Israël) cessa d’exister quand elle fut renversée par les Assyriens, en 740 avant notre ère. 21 Ô-hô-la (nước Y-sơ-ra-ên) không còn nữa khi bị quân A-si-ri lật đổ năm 740 trước tây lịch. |
SK : Les idées des temps modernes sur le sexe sont devenues un combat où nous essayons tous de renverser l'autre. SK: Quan điểm đương thời lại coi tình dục như một cuộc chiến mà ai cũng đều cố thắng đối thủ. |
Comme nous l'avons vu, Dieu vint sur lui dans la baleine, et lui avala à la vie golfes de malheur, et avec slantings rapidement l'arracha le long'dans le milieu de la mers ", où les profondeurs remous lui sucé dix mille brasses, et " les mauvaises herbes ont été enroulé autour de sa tête, et tous les monde aquatique de malheur renversé lui. Như chúng ta đã thấy, Thiên Chúa đã đến khi anh ta ở cá voi, và nuốt chửng ông để sống vịnh của doom, và với slantings nhanh chóng xé ông cùng vào giữa của vùng biển, nơi độ sâu eddying hút anh ta xuống 10. 000 fathoms, và cỏ dại được bao bọc về đầu, và tất cả các chảy nước thế giới của khốn bowled hơn anh ta. |
Et la fille qu'on a renversée? Vậy còn cô gái chúng ta đâm phải thì sao? |
Hammourabi, législateur babylonien de l’Antiquité, déclara dans le prologue de son code de lois: “C’est alors qu’on m’appela Hammourabi, le prince élevé, le vénérateur des dieux, pour faire prévaloir la justice dans le pays, pour renverser la méchanceté et le mal, pour soulager les faibles de l’oppression des forts.” Một nhà lập luật Ba-by-lôn thời xưa là Hammarabi ghi lời tựa bộ luật của ông như sau: “Thời đó tôi được giao phó công việc tìm kiếm lợi ích cho dân, chính tôi là Hammurabi, một quan trưởng tận tụy, kính trời, làm cho công lý ngự trị trong xứ, diệt trừ gian ác, ngõ hầu kẻ mạnh không hiếp đáp kẻ yếu”. |
Alors pourquoi, quelques mois plus tôt, mon mari et moi n’avions-nous pas été inspirés sur la façon de protéger notre fils de onze ans avant qu’il ne soit tué à bicyclette, renversé par une voiture ? Vậy thì, tại sao vài tháng trước đó, vợ chồng tôi đã không được thúc giục về việc làm thế nào để bảo vệ đứa con trai 11 tuổi của chúng tôi trước khi nó chết trong một tai nạn xe hơi đụng xe đạp? |
il renverse les montagnes depuis leurs fondations. Họ lật núi trên nền nó. |
Le roi Cyrus renverse la ville, comme les prophètes l’ont annoncé. Thành này bị vua Si-ru chiếm như lời tiên tri báo trước. |
Comme on le voit dans Alma 62, le capitaine Moroni conduit son armée à Zarahemla pour aider Pahoran à renverser les hommes-du-roi, dissidents néphites qui veulent établir un roi et faire alliance avec les Lamanites. Như đã được ghi trong An Ma 62, Lãnh Binh Mô Rô Ni đem quân của mình đến Gia Ra Hem La để giúp Pha Hô Ran lật đổ những người bảo hoàng—những người dân Nê Phi ly khai muốn lập lên một vị vua và liên minh với dân La Man. |
Indigné, Jésus répand par terre les pièces de monnaie des changeurs, renverse leurs tables et les chasse du Temple, eux et les marchands. Vô cùng phẫn nộ, Chúa Giê-su đổ tiền và lật bàn của những kẻ đổi tiền, cũng như đuổi hết những người buôn bán ra khỏi đền thờ. |
Ce même outil, qui nous avait rassemblés pour renverser les dictateurs, nous a finalement séparés. Thứ công cụ đã giúp chúng ta đoàn kết chống lại những kẻ độc tài cuối cùng lại chia cắt chúng ta. |
En l’an 33, Jésus a déclaré au sujet de Jérusalem et de son temple: “Quant à ces choses que vous contemplez, les jours viendront où il ne restera pas ici pierre sur pierre qui ne soit renversée. Đó là vào năm 33 tây lịch, Giê-su đã nói tiên tri về thành Giê-ru-sa-lem và đền thờ như sau: “Những ngày sẽ đến, mọi điều các ngươi ngó thấy đây, sẽ không còn một hòn đá nào chồng trên hòn đá khác mà không đổ xuống. |
Si, en sortant d'ici, une voiture me renverse et me casse la hanche, je serais conduit à l'hôpital où l'on me donnera des tonnes de diamorphine. Nếu hôm nay sau buổi TED Talk này tôi bị xe đâm và vỡ hông, tôi sẽ được đưa đến bệnh viện và tiêm khá nhiều thuốc gây tê. |
En -510, les troupes lacédémoniennes aident les Athéniens à renverser le tyran Hippias, fils de Pisistrate. Bài chi tiết: Cleisthenes Năm 510 trước Công nguyên, quân đội Sparta đã giúp người Athen lật đổ vua của họ, bạo chúa Hippias, con trai của Peisistratos. |
J'avais la tête renversée. Đầu tóc em... |
Pour reprendre l’expression d’Einstein, il y a dès maintenant des gens qui ‘ont renversé les barrières’ dressées par le nationalisme. Ngay bây giờ đã có một dân-tộc đang làm điều mà Einstein gọi là “vượt qua các trở ngại của hàng rào giữa các quốc-gia.” |
“Dans les jours qui ont suivi, raconte- t- il, mes croyances de toujours ont été renversées: Trinité, feu de l’enfer, immortalité de l’âme, autant d’enseignements qui, manifestement, n’étaient pas bibliques.” “Trong những ngày sau đó, tôi thấy những giáo lý mà tôi ưa thích trước kia nay đã tan biến: Chúa Ba Ngôi, lửa địa ngục, linh hồn bất tử—những sự dạy dỗ này rõ ràng không dựa trên Kinh-thánh”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renverser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới renverser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.