reporter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reporter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reporter trong Tiếng pháp.

Từ reporter trong Tiếng pháp có các nghĩa là phóng viên, chuyển, mang sang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reporter

phóng viên

noun

Une reporter avide de scoop, s'est retrouvée là où elle n'aurait pas du.
Một phóng viên khao khát có tin tức và đi đến nơi không nên đến.

chuyển

verb

mang sang

verb

Xem thêm ví dụ

Pour un examen détaillé de cette prophétie, veuillez vous reporter au tableau des pages 14 et 15 de La Tour de Garde du 15 février 1994.
Muốn thêm chi tiết về lời tiên tri này, xin xem bản liệt kê trong Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-2-1994, trang 14, 15.
Mais mon métier consiste à apporter un témoignage et c'est l'essentiel, la raison du pourquoi, pour nous, reporters, de faire ça.
nhiệm vụ của tôi là làm nhân chứng và đó là vấn đề nan giải, vấn đề của trái tim, với chúng tôi, những phóng viên chiến tranh.
Dans le National Catholic Reporter, elle explique que la faible influence de la religion sur les mœurs sexuelles est symptomatique de la “ force de l’attrait pour le sexe sans lendemain à l’université ”, mais également “ de la faiblesse des traditions religieuses pour s’y opposer ”.
Theo tờ báo Công giáo National Catholic Reporter, bà Freitas nói rằng việc tôn giáo không ảnh hưởng đến tiêu chuẩn đạo đức về hành vi tình dục không chỉ cho thấy “sức mạnh của lối sống “quan hệ qua đường” tại các trường đại học” mà còn nói lên “sự mất ảnh hưởng của tôn giáo trên những người theo lối sống đó”.
Fallait reporter le rendez-vous.
Cậu không đến căn hộ của ông ấy.
6 Si, lors d’une discussion biblique, vous ne parvenez pas à retrouver un certain verset, il vous suffit de vous reporter à l’“Index des mots bibliques les plus importants” à la fin de votre Bible; il vous apportera l’aide dont vous avez besoin.
6 Khi thảo luận về Kinh thánh, nếu bạn không nhớ câu kinh thánh nào đó nằm ở đâu thì bạn có thể dò bằng mục lục ở cuối cuốn Kinh-thánh và bạn sẽ tìm được sự giúp đỡ cần thiết.
Deux étudiants en physique l'ont reporté à la doyenne.
Cô biết đấy, có hai đứa chuyên ngành động lực học chất lưu đã báo cáo ổng lên trưởng phòng đào tạo.
Notez dans un journal d’étude ou ailleurs les quelques questions, activités ou méthodes que vous avez trouvées afin de pouvoir vous y reporter, et parlez-en avec votre chef de service ou de groupe.
Ghi lại một vài câu hỏi, sinh hoạt hoặc phương pháp mà các anh chị em đã tìm thấy trong một nhật ký ghi chép việc học tập hoặc một nơi khác mà các anh chị em có thể giở đến và chia sẻ những điều đó với người lãnh đạo huấn luyện hoặc nhóm của các anh chị em.
Les congrégations qui tiennent habituellement des réunions le vendredi voudront peut-être les reporter à un autre jour si la salle est libre.
Nếu hội thánh của bạn thường đi họp ngày Thứ Sáu, bạn có thể họp ngày khác trong tuần, nếu Phòng Nước Trời trống.
Le National Catholic Reporter parle de “l’incapacité de l’Église traditionnelle à répondre efficacement aux attentes et aux besoins des hommes”.
Tờ National Catholic Reporter nói đến “sự thất bại của giáo hội cổ truyền nhằm đáp ứng cách thích nghi các nguyện vọng và nhu cầu của nhân loại”.
Reporte-toi à l’introduction du Livre de Mormon (qui se trouve au début du livre) et lis le sixième paragraphe de la déclaration de Joseph Smith, le prophète.
Lật đến phần giới thiệu Sách Mặc Môn (được tìm thấy ở phần đầu của sách này), và đọc lời phát biểu của Tiên Tri Joseph Smith trong đoạn thứ sáu.
Bien que la version originale ait été fixée pour mars 2010, la date de sortie a été reportée au 22 juillet 2010 pour des tests plus approfondis,.
Trong khi việc phát hành ban đầu đã được thiết lập cho tháng 3 năm 2010 thì ngày phát hành đã được dời lại đến ngày 22 tháng 7 năm 2010 để kiểm tra .
Reporter: Pourriez-vous expliquer en termes simples l'importance de cette découverte?
Phóng viên : Ông có thể giải thích bằng thuật ngữ thông thường tầm quan trọng của bước đột phá này như thế nào ?
De nombreux Azerbaïdjanais considèrent ceci comme un coup d'État, auquel s'ajoute le report des élections parlementaires prévues en juin suivant.
Nhiều người Azeris xem động thái này là một cuộc đảo chính, cùng với việc bãi bỏ cuộc bầu cử quốc hội theo dự định sẽ tiến hành vào tháng 6 năm đó.
Ce départ apparemment prématuré était en fait prévu pour le 10 août, mais avait été reporté, pour préparer l'invasion prévue du Japon. (opération Olympic).
Việc cho rút lui có vẽ quá sớm này thực ra là trì hoãn một chuyến đi dự định thực hiện vào ngày 10 tháng 8, chuẩn bị cho tấn công vào các đảo chính quốc Nhật Bản (chiến dịch Olympic).
Durant quelques mois, ma petite organisation de moins de 20 personnes a été rejointe par plus de 350 autres reporters de 25 groupes linguistiques.
Trong vài tháng sau đó, tổ chức nhỏ phi lợi nhuận của tôi với ít hơn 20 người đã mời được 350 phóng viên đến từ 25 nhóm ngôn ngữ.
Le nombre maximal de valeurs de dimension uniques (c.-à-d. les lignes) qui seront reportées s'élève à trois millions.
Số lượng tối đa các giá trị thứ nguyên duy nhất (nghĩa là các hàng) sẽ được báo cáo là 3 triệu.
Akodon alterus a été reporté à Jujuy, mais il pourrait s'agir d'une erreur d'identification d'un A. boliviensis, et les Akodon spegazzinii soi-disant observés à Jujuy sont vraisemblablement des A. sylvanus.
Akodon alterus đã được báo cáo từ Jujuy, nhưng việc ghi nhận đã có thể dựa trên các mẫu vật bị xác định nhầm của A. boliviensis, và ghi nhận Akodon spegazzinii từ Jujuy được dựa trên xác định nhầm A. sylvanus.
Elle commence sa carrière en 1979 comme reporter pour l'agence de presse chinoise.
Bà bắt đầu sự nghiệp từ năm 1979, làm phóng viên cho Hãng tin Trung quốc (China News Service).
C'était une bouversante réunion des reporters qui avaient couvert la guerre, du personnel humanitaire, et bien entendu du brave et courageux peuple de Sarajevo en personne.
Đó là 1 cuộc tụ họp ảm đạm của những phóng viên đã hoạt động trong suốt cuộc chiến, những người viện trợ nhân đạo, và đương nhiên cả những chiến sĩ, những người con Sarajevo dũng cảm.
(Vous pourriez vous reporter à des déclarations faites par les membres de la Première Présidence et du Collège des douze apôtres que l’on trouve sur LDS.org et dans les magazines de l’Église.)
(Các em có thể tham khảo những lời phát biểu của các thành viên của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ được tìm thấy trên LDS.org và trong các tạp chí Giáo Hội).
C'était une bouversante réunion des reporters qui avaient couvert la guerre, du personnel humanitaire, et bien entendu du brave et courageux peuple de Sarajevo en personne.
Đó là 1 cuộc tụ họp ảm đạm của những phóng viên đã hoạt động trong suốt cuộc chiến, những người viện trợ nhân đạo, và đương nhiên cả những chiến sĩ, những người con Sarajevo dũng cảm. Điều làm tôi chú ý nhất,
Pour en savoir plus sur ces fonctionnalités et la manière d'y accéder, veuillez vous reporter à la documentation de chaque plate-forme.
Vui lòng tham khảo tài liệu về từng nền tảng để biết thêm thông tin về các tính năng này cũng như cách truy cập chúng.
Ca nous reporte en juin.
Vậy thì nó sẽ hoàn thành vào tháng Sáu.
Une reporter avide de scoop, s'est retrouvée là où elle n'aurait pas du.
Một phóng viên khao khát có tin tức và đi đến nơi không nên đến.
En outre, vous ne serez pas en mesure de reporter le paiement du mois en cours si vous avez spécifié un report de votre échéancier des paiements après le 20 de ce mois.
Ngoài ra, bạn sẽ không thể hoãn thanh toán của tháng hiện tại nếu bạn đặt lệnh tạm ngưng trong lịch thanh toán sau ngày 20 của tháng đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reporter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.