reprise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reprise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reprise trong Tiếng pháp.

Từ reprise trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiệp, lần, khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reprise

hiệp

noun (thể dục thể thao) hiệp)

Tous les journaux du pays l'ont repris sur Associated Press.
Mọi tờ báo đều biết tin đó từ Liên hiệp Báo chí.

lần

noun

S'ils m'y reprennent, ils me renverront de l'orchestre.
Nếu họ bắt được tôi một lần nữa, họ sẽ đuổi tôi ra khỏi ban nhạc.

khi

verb

Je reprends encore mon souffle en te voyant tenir debout.
Thiếp vẫn giữ được hơi thở khi thấy chàng đứng dậy.

Xem thêm ví dụ

7 Remarquez quelle activité la Bible associe à maintes reprises à un cœur beau et bon.
7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà.
Toutefois, ses tourelles de 380 mm étaient toujours mortelles, et changèrent le cours des événements à plusieurs reprises.
Tuy nhiên, dàn pháo chính 381 mm (15 inch) vẫn còn đủ mạnh chết người, đủ sức làm thay đổi tình thế trong nhiều dịp sau này.
À maintes reprises à l’époque des juges, les Israélites ont fait le mauvais choix.
Nhiều lần vào thời các quan xét, dân Y-sơ-ra-ên đã lựa chọn thiếu khôn ngoan.
À maintes reprises, des prophéties même données des centaines d’années à l’avance se sont accomplies dans les moindres détails.
Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết!
Il a fait un retrait de 9 999 dollars sur ce compte à huit reprises.
Và ông ta rút số tiền lên tới 9,999 đô từ tài khoản này. Tám lần khác nhau.
Généralement, vous utiliserez le même nom de catégorie à plusieurs reprises pour des éléments de l'interface utilisateur que vous souhaitez regrouper dans une catégorie donnée.
Thông thường, bạn sẽ sử dụng cùng một tên danh mục nhiều lần cho các yếu tố giao diện người dùng có liên quan mà bạn muốn nhóm vào một danh mục nhất định.
Sans reprise de la ritournelle, la musique dure environ 8 minutes.
Sau khi hoàn thành kéo cờ, đội nhạc sẽ tấu nhạc khoảng chừng 10 phút đồng hồ.
Ensuite, c’est elle qui m’appelait ; parfois à deux reprises dans la journée, ou bien tôt le matin, alors que j’étais encore au lit.
Sau đó, chị đã gọi điện cho tôi để học Kinh Thánh, thỉnh thoảng vào lúc tôi chưa kịp thức dậy và có khi một ngày hai lần.
À plusieurs reprises, le récit de la Genèse attire notre attention sur le soleil et sur ce qu’il apporte à la terre.
Lời tường thuật của Sáng-thế Ký đã nhiều lần nhắc đến Mặt Trời và ảnh hưởng của nó đối với Trái Đất.
En outre, le chant à cinq reprises du refrain “ car sa bonté de cœur est pour des temps indéfinis ” a certainement renforcé leur détermination à rester de fidèles serviteurs du Souverain suprême de l’univers, Jéhovah. — Psaume 118:1-4, 29.
Hơn thế nữa, khi hát năm lần điệp khúc “sự nhân-từ Ngài còn đến đời đời”, họ hẳn càng kiên quyết luôn luôn là những tôi tớ trung thành của Đấng Thống Trị Tối Cao của vũ trụ là Đức Giê-hô-va.—Thi-thiên 118:1-4, 29.
Celle-là je l'ai reprise.
Cái này ta lấy lại.
C’est pourquoi Isaïe lui demande à deux reprises de se souvenir que les Juifs constituent son peuple : “ Ne t’indigne pas, ô Jéhovah, jusqu’à l’extrême, et ne te souviens pas pour toujours de notre faute. Oh !
Do đó, Ê-sai đã hai lần xin Đức Giê-hô-va nhớ rằng dân Do Thái là dân Ngài: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin Ngài chớ quá giận, đừng luôn-luôn nhớ đến tội-ác chúng tôi!
Inspirée par de sa découverte de la carrière de mannequin noire Naomi Campbell, et bien qu'elle ait été repérée à plusieurs reprises par des agences de mannequins locales quand elle avait 13 et 14 ans, elle ne commence une carrière de mannequin, avec l'accord de sa famille, qu'à 16 ans, signant avec l'agence Chadwick Models, à Sydney, en Australie.
Akech được gia đình cô giới thiệu vào ngành thời trang, và mặc dù đã được các công ty người mẫu địa phương săn lùng nhiều lần ngay khi cô 13 và 14 tuổi, nhưng cô bắt đầu sự nghiệp người mẫu mãi đến năm 16 tuổi, ký hợp đồng với công ty mẹ, Chadwick Model, ở Sydney, Úc.
Ils avaient parlé à plusieurs reprises, et l’ancien missionnaire semblait avoir lui-même des doutes quant au résultat de la discussion.
Họ đã nói chuyện nhiều lần, và chính người truyền giáo được giải nhiệm trở về đó dường như chính mình cũng có một số ngờ vực vì những cuộc thảo luận đó.
Chandler écrit : « L'art purement militaire avec lequel il a trompé à plusieurs reprises Villars pendant la première partie de la campagne est sans égal dans les annales de l'histoire militaire le siège de Bouchain qui suivit avec toutes ses complexités techniques, a été une manifestation aussi de sa supériorité guerrière ».
Chandler viết – "Nghệ thuật quân sự thuần túy với nó ông liên tục lừa được Villars trong nửa đầu chiến dịch chỉ có vài người sánh nổi trong toàn lịch sử quân sự ... và trận vây hãm Bouchain sau đó với toàn bộ tính phức tạp kỹ thuật của nó là một minh chứng chính xác không kém về tính ưu việt trong quân sự."
L'implication, depuis les Accords de Paris, de responsables de haut niveau au sein du gouvernement, et de membres de l'armée, de la police, de la gendarmerie et du renseignement dans de graves exactions a été établie à de nombreuses reprises par les Nations Unies, le Département d’État américain, les organisations de défense des droits humains locales et internationales, et les médias.
Bàn tay của các nhân vật cao cấp trong giới quan chức, quân đội, cảnh sát, hiến binh và tình báo Campuchia trong các vụ lạm quyền nghiêm trọng kể từ sau Hiệp định Paris đã được Liên hiệp quốc, Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, các tổ chức nhân quyền trong nước và quốc tế, và giới báo chí, ghi nhận.
À plusieurs reprises, la Bible exhorte les serviteurs de Jéhovah à persister dans l’accomplissement de sa volonté.
Kinh-thánh nhiều lần thúc giục tôi tớ của Đức Giê-hô-va kiên trì trong việc làm theo ý định của Ngài.
Il la promeut à des postes gouvernementaux de haut rang, dont maire à deux reprises de Benghazi et membre éminent de la Legan Thwria, l'organisation de comités révolutionnaires.
Sau đó, ông đã thăng chức Ben Amer lên các chức vụ cao trong chính phủ, bao gồm hai lần thị trưởng của Benghazi và một thành viên hàng đầu của Legion Thoria, tổ chức của ủy ban cách mạng Gaddafi.
Pourtant, tandis que Jéhovah les conduisait de l’Égypte vers le mont Sinaï, et de là vers la Terre promise, ils ont à plusieurs reprises manifesté un manque de foi.
Tuy nhiên, khi Đức Giê-hô-va đưa họ từ Ê-díp-tô đến Núi Si-na-i và tiến về Đất Hứa, nhiều lần họ tỏ ra thiếu đức tin.
On lit à plusieurs reprises dans la Bible que la mort sera supprimée et que Dieu promet la vie éternelle (voir l’encadré « La victoire sur la mort »).
Kinh Thánh đề cập nhiều lần đến việc xóa bỏ cái chết và lời hứa của Đức Chúa Trời về đời sống vĩnh cửu.—Xem khung “Chiến thắng cái chết”.
Si votre appareil se fige à plusieurs reprises, nous vous recommandons de vérifier que le problème n'est pas plus important.
Nếu thiết bị treo nhiều lần, thì bạn nên kiểm tra để tìm sự cố lớn hơn.
David, qui a senti la main secourable de Jéhovah à de multiples reprises, a écrit pour nous encourager : “ Jéhovah est près de tous ceux qui l’invoquent, de tous ceux qui l’invoquent avec fidélité.
Đa-vít, người đã nhiều lần cảm nhận được bàn tay giải cứu của Đức Giê-hô-va, đã viết an ủi chúng ta: “Đức Giê-hô-va ở gần mọi người cầu-khẩn Ngài. Tức ở gần mọi người có lòng thành-thực cầu-khẩn Ngài.
” Le livre Connaissance encourage à maintes reprises l’étudiant à assister aux réunions.
Sách Sự hiểu biết nhiều lần khuyến khích học viên nên kết hợp tại những buổi họp.
• Quand des soldats et des agents sont venus l’arrêter dans le jardin de Gethsémané, Jésus s’est fait connaître ouvertement. “ Je suis lui ”, a- t- il dit à deux reprises.
• Khi quân lính và các giới chức đến vườn Ghết-sê-ma-nê để bắt Chúa Giê-su, ngài thẳng thắn tự nhận diện, hai lần bảo họ: “Chính ta đây!”
Et on la lui a reprise.
Và chúng ta đã lấy lại nó từ chiến dịch Bão Sa Mạc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reprise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.