retour trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retour trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retour trong Tiếng pháp.

Từ retour trong Tiếng pháp có các nghĩa là về, khuỷu, góc, Lùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retour

về

verb

Et ton retour ne la fera pas changer d'avis.
Và cũng đừng tưởng là sự trở về của anh sẽ thay đổi được gì.

khuỷu

noun (kiến trúc) góc, khuỷu)

góc

noun (kiến trúc) góc, khuỷu)

Lùi

Le retour en arriere.
Lùi về quá khứ.

Xem thêm ví dụ

Si vous essayez l'attribution basée sur les données ou un nouveau modèle d'attribution qui n'est pas basé sur le dernier clic, nous vous recommandons de commencer par tester le modèle et d'étudier son impact sur votre retour sur investissement.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
Nous avons rassemblé de quoi faire du feu, nous avons fait cuire ce qui nous restait, et nous avons entrepris le trajet du retour.
Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về.
» Ainsi, il a pris le chemin du retour.
Như vậy, người ấy đã bắt đầu cuộc hành trình trở về nhà.
7 Servez vos maîtres avec un bon état d’esprit, comme si vous serviez Jéhovah*+ et non les hommes, 8 car vous savez que, quel que soit le bien que chacun fait, il le recevra de Jéhovah* en retour+, qu’il soit esclave ou homme libre.
+ 7 Hãy sẵn lòng phục dịch chủ, như phục dịch Đức Giê-hô-va*+ chứ không phải con người, 8 vì anh em biết rằng ai làm bất cứ điều lành nào thì sẽ được Đức Giê-hô-va* ban thưởng,+ dù là nô lệ hay người tự do.
La première équipe qui fait 2 allers-retours gagne.
Bên nào chạy lên rồi xuống đủ hai lần là thắng.
Cette année-là également, elle fait une apparition dans Les Muppets, le retour de Disney en tant que réceptionniste de Miss Piggy et joue dans la comédie dramatique indépendante Ma meilleure amie, sa sœur et moi , aux côtés de Rosemarie DeWitt et Mark Duplass.
Cùng năm đó, Emily có 1 vai khách mời trong The Muppets của Disney, vai nhân viên lễ tân của Miss Piggy; và tham gia trong bộ phim hài tâm lý độc lập Your Sister's Sister, bên cạnh Rosemarie DeWitt và Mark Duplass.
Rendre veut dire « donner en retour ».
Trả ơn có nghĩa là “dâng hiến hoặc tuân phục.”
On est de retour dans la voiture.
Ta lại trở vào trong xe rồi.
Bon retour.
Chào mừng quay lại.
Mars 1888 - je revenais d'un voyage à un patient ( car j'avais maintenant de retour à pratique du droit civil ), lorsque mon chemin me conduisit à travers
Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua
Ils veulent vous vendre retour à WCKD.
Người của tôi đang muốn bán các cậu lại cho WCKD.
Papa est de retour.
Papa về rồi.
Le trajet de retour à Fort Grant ne nous intéresse pas.
Cảnh sát trưởng, chúng tôi không quan tâm tới chuyến đi về Fort Grant.
À leur retour, les pêcheurs sortaient le piège de l’eau et le poisson attrapé devenait vite un repas marin tout frais.
Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối.
A leur retour, ils nous en ont parlé et nous avons réfléchi au fait que nous voyions du polystyrène au quotidien.
Và khi họ trở về và kể với chúng tôi về điều đó, chúng tôi mới bắt đầu nghĩ về việc chúng ta nhìn thấy Styrofoam hằng ngày nhiều như thế nào.
Quelles bénédictions spirituelles ils récoltent en retour !
Bù lại, ân phước thiêng liêng mà họ nhận lãnh ở nhà Bê-tên thật nhiều thay!
Les victimes ont eu l'opportunité d'être assises à la même table avec la commission d'amnistie et elles ont exprimé l'injustice majeure qu'elles ont vécue quand la commission les a ignorées et a plutôt facilité le retour en grâce des criminels de guerre.
Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư.
La stratégie d'enchères avec objectif de retour sur les dépenses publicitaires (ROAS) automatise intégralement la gestion de vos enchères afin d'optimiser la valeur générée par votre campagne Shopping.
Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm.
Il déclare : “ Ne vous vengez pas vous- mêmes, bien-aimés, mais donnez du champ à la colère ; car il est écrit : ‘ À moi la vengeance ; c’est moi qui paierai de retour, dit Jéhovah.
Ông nói: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu của tôi ơi, chính mình chớ trả thù ai, nhưng hãy nhường cho cơn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời; vì có chép lời Chúa phán rằng: Sự trả thù thuộc về ta, ta sẽ báo-ứng”.
Larry Summers, alors qu'il était économiste en chef à la Banque mondiale, a dit une fois que, " Il se peut bien que le meilleur retour sur investissement dans le monde en développement soit dans l'éducation des filles. "
Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. "
On se voit à votre retour.
Điện đàm kiểm tra cả rồi chứ?
De retour à Karachi, en tant que fille de 18 ans, je pensais que c'était le plus grand échec de toute ma vie.
Trở về Karachi, là một cô gái 18 tuổi, tôi nghĩ rằng đó là sai lầm lớn nhất của cuộc đời mình.
Après sa mort... l'Oracle a prophétisé son retour. Sa venue annoncerait la fin de la Matrice... mettrait un terme à la guerre... et nous libérerait.
Sau khi anh ta chết đi... nhà tiên tri bảo rằng anh ta sẽ quay lại... để hủy bỏ Ma Trận... chấm dứt chiến tranh... mang tự do đến cho con người.
Dès mon retour, il va y avoir des changements.
Khi tôi quay về, sẽ có thay đổi vài điều.
Pour améliorer votre retour sur investissement et les profits de votre entreprise, vous souhaiteriez que davantage de clients optent pour cette option.
Để tăng lợi tức đầu tư của bạn và lợi nhuận cho doanh nghiệp của bạn, bạn quan tâm tới việc thu hút nhiều người mua tùy chọn này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retour trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới retour

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.