nerveux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nerveux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nerveux trong Tiếng pháp.

Từ nerveux trong Tiếng pháp có các nghĩa là cứng cáp, dễ bị kích thích, dễ kích động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nerveux

cứng cáp

adjective

dễ bị kích thích

adjective

dễ kích động

adjective

Xem thêm ví dụ

Il eut un petit rire de lui- même et se frotta longtemps, mains nerveuses ensemble.
Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau.
Je suis si nerveuse.
Em căng thẳng quá.
[...] Je me suis senti très nerveux et incompétent, alors j’ai prié constamment pour m’assurer d’avoir le Saint-Esprit avec moi, car je ne pouvais pas donner de bénédiction sans lui.
... Em cảm thấy rất lo lắng và không thích hợp, nên em đã cầu nguyện liên tục để chắc chắn rằng em có Thánh Linh ở với em, vì em không thể ban phước lành mà không có Thánh Linh.
Et ça me rend nerveuse quand on réfléchit à la démocratie.
Và nó khiến tôi căng thẳng từ góc nhìn về sự dân chủ.
Il est cinglé, mais nerveux, cependant-
Hắn điên lắm, nhưng dù sao hắn cũng ngon, rất ngon.
Nous utilisons un amplificateur biologique pour amplifier ces signaux nerveux, les muscles.
Chúng tôi sử dụng máy khuếch đại sinh học, để khuếch đại những tín hiệu thần kinh— cơ bắp.
Il faut comprendre que le fait que ces catégories soient bien plus instables que nous le pensions me rend nerveuse.
Tôi thật sự căng thẳng khi nhận ra rằng những hạng mục này bất ổn và mong manh hơn chúng ta từng nghĩ.
Pour les proies de taille moyenne comme le chevreuil ou le mouton, les loups attaquent à la gorge, ce qui endommage les terminaisons nerveuses et l'artère carotide et provoque la mort de l'animal entre quelques secondes et une minute après la morsure.
Với con mồi cỡ trung như hoẵng hoặc cừu, sói sẽ giết bằng cách cắn vào cổ họng, cắt đứt các dây thần kinh và động mạch cảnh, làm cho con vật chết trong vòng vài giây đến một phút.
Vous savez, j'étais si nerveuse avant mon mariage que j'ai foncé dans un mur et j'ai eu un œil au beurre noir.
Cô biết không, tôi đã rất lo lắng trước đám cưới của mình đến nỗi đâm vào tường và bị thâm tím cả mắt.
Ça me rend super nerveux cette histoire.
Anh rất lo lắng chuyện này.
Vous êtes petite, mais sacrément nerveuse.
Nhỏ con mà mạnh dữ!
Et ça me rend aussi un peu nerveux.
Và tôi cũng đang khá là hồi hộp.
Vous semblez nerveux, Harris.
Hình như anh đang căng thẳng, Harris ạ.
Vous me rendez nerveux!
Cậu khiến tôi lo quá!
Je suis nerveuse.
Tôi lo lắm.
Chacun a des raisons d'être nerveux ce soir.
Tôi cho là tối nay ai cũng có lý do để lo lắng.
Dès qu'ils deviennent nerveux, ils disparaissent.
Lúc chúng thấy lo sợ, chúng lặn mất.
J'étais si nerveux qu'elle allait me voir.
Con biết không, bố rất lo vì cô ấy suýt nhận ra bố.
Ce jour est enfin arrivé et peu après avoir été ordonné par mon père, qui était l’évêque de la paroisse, je me suis senti prêt, quoique nerveux, à commencer mes devoirs de nouveau diacre.
Cuối cùng ngày đó đến, và chẳng bao lâu sau khi được sắc phong bởi cha tôi, là giám trợ của tiểu giáo khu, tôi đã cảm thấy sẵn sàng, nhưng rất lo lắng, để bắt đầu các bổn phận của mình với tư cách là thầy trợ tế mới.
Il m'a dit qu'après que j'ai arrêté Symon, ses patrons sont devenus nerveux.
Hắn nói khi tôi tóm Symon, đám tay to chột dạ.
Nous avons tous étés nerveux avant un examen, n'est-ce pas ?
Tất cả chúng ta đã từng thấy lo lắng trước bài kiểm tra đúng chứ?
Mais après quelques années, je ne pouvais pas en rester éloigné ; j'ai donc décidé d'aller voir un neurologue pour mon tremblement, et j'ai découvert que j'avais des lésions nerveuses permanentes.
Nhưng chỉ sau một vài năm, tôi nhận ra mình không thể từ bỏ nghệ thuật, và tôi quyết định đến gặp một nhà thần kinh học để trao đổi về căn bệnh run tay và được cho biết là tôi bị tổn thương thần kinh vĩnh viễn.
Et bien sûr, le cerveau ajoute beaucoup d’information à tous ces influx nerveux transmis par la rétine.
Và dĩ nhiên, bộ não thêm vào đó rất nhiều thông tin thêm vào những thứ đang diễn ra trong tín hiệu đến từ võng mạc.
Un système nerveux merveilleusement conçu contrôle votre rythme cardiaque.
Nhịp tim của bạn được điều khiển bởi hệ thần kinh, hệ thống được thiết kế vô cùng tuyệt vời.
Tu as l'air nerveuse, Moira.
Trông cô căng thẳng thế, Moira.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nerveux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.