reproche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reproche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reproche trong Tiếng pháp.

Từ reproche trong Tiếng pháp có các nghĩa là lời chê trách, lời trách, lời trách móc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reproche

lời chê trách

noun

lời trách

noun

Inutile de passer en revue tout un tas de défauts ou de vous répandre en reproches.
Không cần phải đưa ra cả một danh sách những thiếu sót của người ấy hay tuôn ra một tràng những lời trách móc.

lời trách móc

noun

Inutile de passer en revue tout un tas de défauts ou de vous répandre en reproches.
Không cần phải đưa ra cả một danh sách những thiếu sót của người ấy hay tuôn ra một tràng những lời trách móc.

Xem thêm ví dụ

Si nous les abordons avec amour plutôt qu’avec reproche, alors la foi de nos petits-enfants grandira grâce à l’influence et au témoignage de quelqu’un qui aime le Sauveur et son Église divine.
Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài.
On reproche à la Reine et au Prince-Régent de ne pas avoir été présents lors de l'accouchement, alors que Charlotte leur avait pourtant demandé de rester avec elle.
Hoàng hậu và và Hoàng tử Nhiếp chính bị đổ lỗi vì không có mặt trong thời khắc công chúa sinh nở, mặc dù Charlotte đã đặc biệt yêu cầu họ tránh xa mình.
Il est de loin préférable qu’un mari et sa femme se parlent avec bonté et douceur, au lieu de s’accabler mutuellement de reproches. — Matthieu 7:12 ; Colossiens 4:6 ; 1 Pierre 3:3, 4.
Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4).
Et ce qui en résulte, c'est que quand ces partis sont élus, et qu'inévitablement ils échouent, ou inévitablement ils font des erreurs politiques, c'est à la démocratie qu'on reproche leurs erreurs.
Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy.
Pour tout dire, il n’y a rien à reprocher au christianisme.
Thật vậy, đạo Đấng Christ không có gì sai”.
Je me décidai finalement à « demander à Dieu », concluant que s’il donnait la sagesse à ceux qui en manquaient, et la donnait libéralement et sans faire de reproche, je pouvais bien essayer.
Sau cùng tôi quyết định a“cầu vấn Thượng Đế,” vì đã kết luận rằng nếu Ngài ban sự khôn ngoan cho những ai thiếu khôn ngoan, và ban cho một cách rộng rãi và không trách móc, thì tôi có thể thử liều xem sao.
Sans prendre un air de reproche, vous pouvez dire simplement : “ Changeons de sujet ”, ou : “ Ça me gêne de parler de ça.
Trong khi không tỏ ra tự cao, bạn có thể giản dị nói: ‘Thôi mình hãy nói về chuyện khác đi’ hay, ‘tôi không thích nói về chuyện này.
Le patron aurait certainement venu avec le médecin de la compagnie d'assurance- santé et serait reprocher à ses parents pour leur fils paresseux et couper court à tous les objections le médecin d'assurance à ce sujet; pour lui, tout le monde était en parfaite santé, mais vraiment paresseux sur le travail.
Ông chủ chắc chắn sẽ đến với bác sĩ từ các công ty bảo hiểm y tế và sẽ trách cha mẹ cho con trai lười biếng của họ và cắt ngắn tất cả các phản đối với ý kiến của bác sĩ bảo hiểm, cho anh ta tất cả mọi người đã hoàn toàn khỏe mạnh nhưng thực sự lười biếng về công việc.
Nous consumons un capital émotionnel et spirituel précieux quand nous nous accrochons obstinément au souvenir d’une note discordante jouée dans un récital de piano de notre enfance, ou à quelque chose que notre conjoint a dit il y a vingt ans et que nous avons décidé de lui reprocher pendant encore vingt ans, ou à un incident de l’histoire de l’Église qui ne prouve qu’une seule chose, que les mortels auront toujours du mal à être à la hauteur des espérances immortelles qui leur sont offertes.
Chúng ta dùng hết sức mạnh tình cảm và thuộc linh quý báu đó bằng cách bám chặt vào ký ức về một nốt nhạc nghịch tai mà chúng ta chơi trong một cuộc biểu diễn độc tấu dương cầm, hoặc một điều gì đó mà người phối ngẫu đã nói hay làm cách đây 20 năm mà chúng ta vẫn quyết tâm bắt người ấy nhớ và cảm thấy tội lỗi trong thêm 20 năm nữa, hay một việc xảy ra trong lịch sử Giáo Hội mà chỉ chứng tỏ rằng người trần thế sẽ luôn luôn vất vả để được tốt lành như những điều kỳ vọng bất diệt trước mắt họ.
▪ Quand avez- vous fait des reproches à votre conjoint pour la dernière fois ?
▪ Lần gần đây nhất tôi chỉ trích người hôn phối là khi nào?
Un quart d’heure s’étant écoulé, il médita des reproches affectueux et graves.
Một khắc đồng hồ trôi qua, anh nghiền ngẫm những lời trách móc âu yếm và nghiêm nghị.
Comment la modestie nous aide- t- elle face à des reproches injustes ?
Làm thế nào sự khiêm tốn có thể giúp chúng ta đối phó với việc bị chỉ trích một cách bất công?
Par ailleurs, en faisant des reproches injustes à notre frère, nous n’accomplirions pas la loi de l’amour. — Romains 13:8-10.
Và khi chỉ trích anh em mình một cách bất công, chúng ta sẽ không làm trọn luật yêu thương (Rô-ma 13:8-10).
Les différences entre les plaintes et les reproches personnels sont simples.
Sự khác nhau giữa than phiền và trách móc thật đơn giản.
Ne reproche pas aux enfants la cruauté du père.
Đừng đổ lỗi cho những đứa con... vì sự tàn nhẫn của người cha.
Michèle : Dieu n’a jamais reproché à Habaqouq de lui poser ces questions. Et il ne lui a pas non plus dit qu’il manquait de foi.
Mỹ: Đức Chúa Trời không bao giờ quở trách Ha-ba-cúc vì đã nêu những câu hỏi đó, cũng không bảo ông cần thêm đức tin.
La Bible déclare : « Si [...] l’un de vous manque de sagesse [en particulier face aux épreuves], qu’il la demande sans relâche à Dieu, car il donne à tous généreusement et sans faire de reproche ; et elle lui sera donnée » (Jacques 1:5).
Kinh Thánh dạy: “Nếu ai trong anh em thiếu sự khôn ngoan [đặc biệt trong lúc khó khăn] thì hãy tiếp tục cầu xin Đức Chúa Trời, vì ngài rộng rãi ban cho mọi người mà không trách mắng gì; và người ấy sẽ nhận được sự khôn ngoan” (Gia-cơ 1:5).
Pourquoi me le reprocher?
Tại sao cậu lại giận tôi về điều đó?
Reproche- t- on aux athées d’enseigner à leurs enfants que Dieu n’existe pas ?
Những người vô thần không bị chỉ trích khi dạy con họ là Đức Chúa Trời không hiện hữu.
Peut-on lui reprocher de l'avoir mise à contribution?
Ta có cần phải nổi đóa vì anh ta dùng đến nó hay không?
Au lieu de faire des reproches, quelle méthode de nombreux maris chrétiens ont- ils appris à employer?
Thay vì phanh phui lỗi lầm, nhiều người chồng tín đồ đấng Christ đã học dùng các phương pháp nào?
Les deux chapitres précédents ont expliqué comment se comporter face aux reproches des parents et aux règles familiales.
Hai chương trước đã thảo luận về những điều bạn có thể làm khi bị la rầy và phải theo nội quy gia đình.
Il ne fera pas de reproches à jamais, et il ne gardera pas de ressentiment pour des temps indéfinis.
Ngài không bắt tội luôn luôn, cũng chẳng giữ lòng giận đến đời đời.
Au lieu de faire des reproches aux apôtres, Jésus a reconnu affectueusement que, si « l’esprit [...] est ardent », « la chair est faible ».
Thay vì chỉ trích các sứ đồ, Chúa Giê-su nói với lòng thông cảm: “Tinh thần thì hăng hái nhưng thể xác lại yếu đuối”.
Lorsqu’il a écrit sa première lettre inspirée — il était alors le dernier apôtre en vie — il savait que Jéhovah ne nous reproche pas chacun de nos écarts de conduite.
Vào lúc ông, là sứ đồ cuối cùng còn sống, được soi dẫn viết lá thư thứ nhất, ông biết rằng Đức Giê-hô-va không bắt từng lỗi nhỏ của mỗi tôi tớ Ngài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reproche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.