repriser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repriser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repriser trong Tiếng pháp.

Từ repriser trong Tiếng pháp có nghĩa là mạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repriser

mạng

verb

Xem thêm ví dụ

7 Remarquez quelle activité la Bible associe à maintes reprises à un cœur beau et bon.
7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà.
Toutefois, ses tourelles de 380 mm étaient toujours mortelles, et changèrent le cours des événements à plusieurs reprises.
Tuy nhiên, dàn pháo chính 381 mm (15 inch) vẫn còn đủ mạnh chết người, đủ sức làm thay đổi tình thế trong nhiều dịp sau này.
À maintes reprises à l’époque des juges, les Israélites ont fait le mauvais choix.
Nhiều lần vào thời các quan xét, dân Y-sơ-ra-ên đã lựa chọn thiếu khôn ngoan.
À maintes reprises, des prophéties même données des centaines d’années à l’avance se sont accomplies dans les moindres détails.
Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết!
Pour éviter la reprise de la guerre au printemps, le gouvernement anglais juge indispensable de remplacer Marlborough par un général plus proche de lui et moins en contact avec les Alliés.
Để ngăn cản chiến tranh trở lại vào mùa xuân, người ta cảm thấy cần phải thay thế Marlborough bằng một vị tướng khác gần gũi với các bộ trưởng của Nữ hoàng và ít quan hệ với Liên minh hơn.
Maintenant, l'histoire selon laquelle les plantes sont des organismes de bas niveau a été formalisée à de nombreuses reprises par Aristotle, ceci dans " De Anima " -- c'est un livre qui a eu beaucoup d'influence sur la civilisation occidentale -- a écrit que les plantes sont à la bordure entre le vivant et le non- vivant.
Ngày nay câu chuyện về các thực vật bậc thấp nhờ Aristotle mà đã trở nên phổ biến chính thức từ nhiều năm trước trong quyển " De Anima ".. một cuốn sách có tầm ảnh hưởng lớn đối với nền văn minh phương Tây.. đã viết rằng thực vật nằm ở ranh giới giữa sống và không sống.
La chanson Straight Edge est une reprise de Minor Threat.
Bài hát "Straight Edge" của Minor Threat trở thành nền tảng của làn sóng straight edge.
Les créateurs participant au Programme Partenaire YouTube peuvent désormais partager les revenus générés par des vidéos éligibles incluant des reprises de chansons sur YouTube, une fois ces vidéos revendiquées par l'éditeur de musique qui détient les droits.
Người sáng tạo tham gia Chương trình đối tác YouTube giờ đây có thể nhận được phần doanh thu từ video hát lại đủ điều kiện trên YouTube sau khi chủ sở hữu của nhà xuất bản âm nhạc đã xác nhận quyền sở hữu những video đó.
Il a fait un retrait de 9 999 dollars sur ce compte à huit reprises.
Và ông ta rút số tiền lên tới 9,999 đô từ tài khoản này. Tám lần khác nhau.
Généralement, vous utiliserez le même nom de catégorie à plusieurs reprises pour des éléments de l'interface utilisateur que vous souhaitez regrouper dans une catégorie donnée.
Thông thường, bạn sẽ sử dụng cùng một tên danh mục nhiều lần cho các yếu tố giao diện người dùng có liên quan mà bạn muốn nhóm vào một danh mục nhất định.
V-V-Votre Grâce, dans le passé, à plusieurs reprises, un Grand Mestre a été Main du Roi.
Thưa thái hậu, trong quá khứ, có đôi lúc, một Đại Học Sĩ cũng có thể nhậm chức Cánh Tay.
Sans reprise de la ritournelle, la musique dure environ 8 minutes.
Sau khi hoàn thành kéo cờ, đội nhạc sẽ tấu nhạc khoảng chừng 10 phút đồng hồ.
Si vous constatez des différences avec les rapports d'un fournisseur, Google ne vous offrira aucun avoir ni aucune reprise.
Google không cung cấp tín dụng hoặc bồi thường nếu có sự khác nhau trong báo cáo với nhà cung cấp.
Ensuite, c’est elle qui m’appelait ; parfois à deux reprises dans la journée, ou bien tôt le matin, alors que j’étais encore au lit.
Sau đó, chị đã gọi điện cho tôi để học Kinh Thánh, thỉnh thoảng vào lúc tôi chưa kịp thức dậy và có khi một ngày hai lần.
À plusieurs reprises, le récit de la Genèse attire notre attention sur le soleil et sur ce qu’il apporte à la terre.
Lời tường thuật của Sáng-thế Ký đã nhiều lần nhắc đến Mặt Trời và ảnh hưởng của nó đối với Trái Đất.
Il manifeste une patience remarquable en laissant Abraham lui faire part de son inquiétude à huit reprises.
Trong lời tường thuật này, Đức Giê-hô-va vô cùng kiên nhẫn khi để Áp-ra-ham đặt câu hỏi liên tiếp tám lần.
En outre, le chant à cinq reprises du refrain “ car sa bonté de cœur est pour des temps indéfinis ” a certainement renforcé leur détermination à rester de fidèles serviteurs du Souverain suprême de l’univers, Jéhovah. — Psaume 118:1-4, 29.
Hơn thế nữa, khi hát năm lần điệp khúc “sự nhân-từ Ngài còn đến đời đời”, họ hẳn càng kiên quyết luôn luôn là những tôi tớ trung thành của Đấng Thống Trị Tối Cao của vũ trụ là Đức Giê-hô-va.—Thi-thiên 118:1-4, 29.
Le jeune Samuel avait entendu une voix à deux reprises et était accouru vers Éli, lui disant : « Me voici ».
Thiếu niên Sa Mu Ên đã hai lần nghe một tiếng gọi và chạy tới Ê Li mà nói rằng: “Có tôi đây.”
Le groupe est en tête d'affiche au Festival de Glastonbury à deux reprises, en 2007 et en 2013.
Ban nhạc cũng đã headline tại Lễ hội Glastonbury hai lần vào năm 2007 và lần kế tiếp vào năm 2013.
Celle-là je l'ai reprise.
Cái này ta lấy lại.
Des expériences ont relevé à plusieurs reprises que les gens ont tendance à tester les hypothèses d'une manière unilatérale, par la recherche de preuves compatibles avec l'hypothèse qu'ils détiennent à un moment donné,.
Nhiều thí nghiệm đã cho thấy con người có khuynh hướng phân tích các giả thuyết một cách phiến diện, bằng cách tìm kiếm bằng chứng phù hợp với giả thuyết hiện thời của họ.
C’est pourquoi Isaïe lui demande à deux reprises de se souvenir que les Juifs constituent son peuple : “ Ne t’indigne pas, ô Jéhovah, jusqu’à l’extrême, et ne te souviens pas pour toujours de notre faute. Oh !
Do đó, Ê-sai đã hai lần xin Đức Giê-hô-va nhớ rằng dân Do Thái là dân Ngài: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin Ngài chớ quá giận, đừng luôn-luôn nhớ đến tội-ác chúng tôi!
À six reprises, je me suis hissé à la seconde place dans cette course.
Tôi đoạt giải nhì sáu lần trong cuộc đua này.
Inspirée par de sa découverte de la carrière de mannequin noire Naomi Campbell, et bien qu'elle ait été repérée à plusieurs reprises par des agences de mannequins locales quand elle avait 13 et 14 ans, elle ne commence une carrière de mannequin, avec l'accord de sa famille, qu'à 16 ans, signant avec l'agence Chadwick Models, à Sydney, en Australie.
Akech được gia đình cô giới thiệu vào ngành thời trang, và mặc dù đã được các công ty người mẫu địa phương săn lùng nhiều lần ngay khi cô 13 và 14 tuổi, nhưng cô bắt đầu sự nghiệp người mẫu mãi đến năm 16 tuổi, ký hợp đồng với công ty mẹ, Chadwick Model, ở Sydney, Úc.
Ils avaient parlé à plusieurs reprises, et l’ancien missionnaire semblait avoir lui-même des doutes quant au résultat de la discussion.
Họ đã nói chuyện nhiều lần, và chính người truyền giáo được giải nhiệm trở về đó dường như chính mình cũng có một số ngờ vực vì những cuộc thảo luận đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repriser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.