réprimer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réprimer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réprimer trong Tiếng pháp.

Từ réprimer trong Tiếng pháp có các nghĩa là kìm, kiềm chế, trấn áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réprimer

kìm

noun

votre corps va se réprimer, augmentant la fréquence cardiaque,
cơ thể của bạn sẽ kìm lại, tăng nhịp tim,

kiềm chế

verb

trấn áp

verb

Xem thêm ví dụ

Les Romains renforçaient leur présence dans la cité durant les fêtes juives pour réprimer d’éventuels troubles.
Vào các lễ hội của dân Do Thái, người La Mã tăng thêm lực lượng tại thành ấy hầu đối phó với tình trạng hỗn loạn có thể xảy ra.
” (Matthieu 24:1, 2). En harmonie avec ces paroles, le lieu reconnu pendant des siècles comme le centre du culte de Dieu a été détruit en 70 de notre ère par les armées romaines venues réprimer la révolte des Juifs*.
(Ma-thi-ơ 24:1, 2) Những lời này đã ứng nghiệm. Trong nhiều thế kỷ, đền thờ này từng được công nhận là trung tâm thờ phượng Đức Chúa Trời, đã bị quân đội La Mã thiêu hủy vào năm 70 CN khi đến dập tắt cuộc nổi dậy của dân Do Thái.
13 L’avidité peut être minime dans un premier temps mais, non réprimée, elle peut rapidement prendre de l’ampleur au point de se rendre maîtresse d’un individu.
13 Có lẽ sự tham lam bắt đầu từ điều nhỏ, nhưng nếu không kiểm soát, nó có thể phát triển nhanh chóng và chế ngự một người.
L'insurrection fut violemment réprimée avec l'aide des Soviétiques et entraîna la mort de 84 personnes.
Cuộc nổi dậy nhanh chóng bị dập tắt bằng vũ lực với sự giúp đỡ của quân đội Liên Xô, với 84 người thiệt mạng và bị thương và 700 người bị bắt.
Il risque également de perdre toute retenue, au point d’exprimer des pensées perverses et des désirs qu’en temps normal il réprime.
Người đó cũng có thể thiếu kiềm chế nên dễ nói ra những ý nghĩ và dục vọng “gian-tà” hoặc sai trái mà bình thường kìm giữ được.
En même temps, Abigaïl fait preuve d’un beau courage en avertissant David qu’il court au meurtre s’il ne réprime pas son désir de vengeance (versets 26, 31).
(Câu 28-30) Đồng thời, A-bi-ga-in biểu lộ lòng can đảm khi bảo Đa-vít rằng nếu không kiềm chế, việc báo thù sẽ dẫn đến tội làm đổ huyết.
9 Depuis plus de 4 000 ans — de la fondation de la Babylone originelle jusqu’à nos jours — de cruels dictateurs utilisent des religieux tyranniques et fantoches pour réprimer et dominer les peuples.
9 Hơn 4.000 năm qua, từ khi thành Ba-by-lôn thời xưa được dựng lên cho tới giờ, những nhà độc tài dã man đã dùng hàng ngũ giáo phẩm cường bạo làm một thứ tay sai để áp bức và kiểm soát dân chúng.
Ne pouvant parler franchement de ce qui se passe à la maison, les enfants apprennent à réprimer leurs sentiments, avec les dangereuses conséquences physiques que cela entraîne (Proverbes 17:22).
Vì không thể dễ dàng nói ra những gì xảy ra trong nhà, con trẻ có lẽ học cách đè nén cảm xúc mình, nên thường bị hậu quả nguy hại về thể xác (Châm-ngôn 17:22).
Ils étaient comparés à des animaux, des bêtes sexuellement réprimées.
Họ được ví như thú vật, những quái vật bị kìm nén dục tính.
Pourquoi est- il important de parler avec assurance, et comment pouvons- nous réprimer notre angoisse ?
Tại sao giữ điềm tĩnh trong khi nói là quan trọng, và làm thế nào để giảm bớt lo lắng?
Conformément aux prophéties, les nations ‘ leur ont fait la guerre et les ont vaincues ’, et leurs tentatives pour prêcher la bonne nouvelle ont été réprimées.
Trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, các nước ‘chiến-đấu cùng họ và thắng’; các nỗ lực rao giảng tin mừng của những tín đồ thành thật này bị bóp nghẹt.
En 1680, il fut nommé lord haut commissaire d'Écosse et s'installa au palais de Holyrood d'Édimbourg pour réprimer un soulèvement et superviser l'administration.
Vào năm 1680, ông trở thành Quan Đại diện cao cấp (Lord High Commissioner) của xứ Scotland và đến sống tại Cung điện Holyrood ở Edinburgh nhằm trấn áp một cuộc nổi dậy và trông coi chính quyền thuộc hoàng gia.
Quelqu’un dans l’assistance n’a pu réprimer un rire quand j’ai dit “ doigt à doigt ” au lieu de “ personne à personne ”.
Một thính giả đã không thể nín cười vì tôi đã nói nhầm là “ngón tay với ngón tay” thay vì “người với người”.
Une tendance qu’il faut réprimer
Đề phòng một khuynh hướng sai lầm
Comment réprimer sa colère ? Là encore la Bible est bonne conseillère.
Kinh-thánh cũng đưa ra lời khuyên hợp lý để kiềm chế tính nóng giận.
Dans le royaume de Dieu, on apprécie et l’on encourage la recherche de la vérité et elle n’est en aucun cas réprimée ou crainte.
Trong vương quốc của Thượng Đế, việc tìm kiếm lẽ thật được đánh giá cao, được khuyến khích, và không bao giờ bị trấn áp hoặc lo sợ.
Technique oratoire : Comment réprimer l’angoisse de parler (be p. 135 § 1–p.
Kỹ năng ăn nói: Làm thế nào để giảm bớt lo lắng khi nói trước công chúng?
La pensée des qualités de Jésus-Christ doit réprimer en nous l’orgueil et la satisfaction de soi de celui qui pense qu’il n’a pas besoin de s’améliorer.
Việc xem xét các thuộc tính của Chúa Giê Su Ky Tô sẽ loại bỏ tính kiêu căng của người tự mãn luôn cho rằng mình không cần phải hoàn thiện.
La même encyclopédie déclare: “Les Églises de la Réforme (...) sont rapidement devenues des Églises territoriales institutionnelles qui, à leur tour, ont réprimé l’attente du temps de la fin” relativement à la venue du Royaume de Dieu.
Sách Bách khoa Tự điển nói trên ghi: “Những giáo hội Tin lành... không bao lâu sau trở thành những tổ chức giáo hội từng vùng và lần lượt kềm chế sự trông mong lúc cuối cùng” về việc Nước Trời đến.
Pourquoi Jéhovah n’a- t- il pas réprimé sur-le-champ la rébellion des humains?
Tại sao Đức Giê-hô-va đã không chấm dứt tức khắc sự phản nghịch của nhân loại?
4, 5. a) Quelle tendance devons- nous réprimer ?
4, 5. (a) Chúng ta cần tránh khuynh hướng sai lầm nào?
Le conseil militaire a réprimé la société civile et les protestations et l'économie du pays continue de souffrir.
Hội đồng quân sự đàn áp xã hội dân sự và những cuộc biểu tình và nền kinh tế trong nước tiếp tục chịu thiệt hại.
En dépit de tous sa détresse, il a été incapable de réprimer un sourire à cette idée.
Mặc dù tất cả các đau khổ của mình, ông đã không thể ngăn chặn một mỉm cười với ý tưởng này.
Si on ne le réprime pas, à quoi peut conduire l’esprit de compétition ?
Nếu không kiểm soát, tinh thần cạnh tranh có thể dẫn đến điều gì?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réprimer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.