residuo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ residuo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ residuo trong Tiếng Ý.

Từ residuo trong Tiếng Ý có các nghĩa là bã, còn dư, còn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ residuo

noun

e lasciano da parte il residuo triturato, i loro rifiuti,
để lại những thứ cặn dư thừa — đó chính là sự lãng phí —

còn dư

adjective

il bagliore residuo del Big Bang.
phát quang còn dư sau vụ nổ Big Bang.

còn lại

adjective

Alcune sono i residui di processi che risalgono a prima della nascita.
Vài đốm đó là phần còn lại của các quá trình diễn ra trước khi bạn chào đời.

Xem thêm ví dụ

Sulla schiena e fianchi ha portati con sé polvere, fili, capelli e residui di cibo.
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.
Ma a giudicare dai residui di RDX e dal fatto che ci sono voluti due uomini per muovere quell'affare... hanno abbastanza C-4 da radere al suolo un'ambasciata, una sinagoga...
Nhưng kết luận từ phần còn lại của thuốc nổ RDX và việc cần 2 người mới bê nổi nó, chúng có đủ thuốc nổ C4 để san bằng 1 sứ quan, 1 nhà thờ.
Ma continuando a guardare oltre, forse non vedrete nulla per un bel po' ma alla infine scorgerete un fioco, evanescente bagliore, che è la luminosità residua del Big Bang.
Nhưng nếu tiếp tục nhìn ra xa thật xa nữa, dần dần bạn sẽ chẳng thấy gì trong một lúc nào đó, và rồi cuối cùng, mọi thứ mờ nhạt, ánh hào quang mờ nhạt dần, và đó là ánh hào quang của Big Bang.
Vedi dei residui?
Thấy cặn không mày?
24 E vi ho detto questo riguardo a Gerusalemme; e quando verrà quel giorno, un residuo sarà adisperso fra tutte le nazioni;
24 Và điều này ta đã nói có liên quan tới Giê Ru Sa Lem; và khi ngày ấy đến, số người còn sót lại sẽ bị aphân tán đi khắp các quốc gia;
Amalichia cospira per divenire re — Moroni innalza il motto della libertà — Egli chiama a raccolta il popolo per difendere la loro religione — I veri credenti sono chiamati Cristiani — Un residuo di Giuseppe sarà preservato — Amalichia e i dissenzienti fuggono nel paese di Nefi — Coloro che non vogliono sostenere la causa della libertà vengono messi a morte.
A Ma Lịch Gia âm mưu lên làm vua—Mô Rô Ni giơ cao lá cờ tự do—Ông kêu gọi dân chúng phải bảo vệ tôn giáo của họ—Các tín đồ chân chính được gọi là Ky Tô hữu—Dân còn sót lại của Giô Sép sẽ được bảo tồn—A Ma Lịch Gia và những kẻ ly khai đào tẩu đến xứ Nê Phi—Những ai không chịu ủng hộ chính nghĩa tự do đều bị xử tử.
Non fu lasciata alcuna punizione residua richiedente una qualche azione da parte o per conto di qualsiasi creatura vivente, al fine di liberarla dal ‘peccato originale’.
Điều đó không còn là hình phạt mà đòi hỏi một hành động nào đó bằng cách, hoặc thay cho, bất cứ sinh linh nào, để giải thoát con người khỏi ‘tội nguyên thủy.’
Il residuo cellulare rilevato da Barry... ad Iron Heights contiene il DNA di Clay Parker, ma anche quello di una donna.
Phân từ sót lại của ADN Barry lấy được từ Ironheights có chứa ADN của Clay Parker, nhưng cũng có ADN của một người phụ nữ.
Ci riporta così indietro nel tempo che alla fine vediamo un argine intorno a noi, il bagliore residuo del Big Bang.
Chúng tôi lùi lại cho tới khi nhìn thấy giới hạn không gian giam hãm chúng ta -- phát quang còn dư sau vụ nổ Big Bang.
Con l'aggiunta della multa, quello che fecero fu di comunicare ai genitori che il loro debito totale verso gli insegnanti era saldato col pagamento dei 10 sicli, senza residui sensi di colpa o preoccupazioni sociale dovute dai genitori agli insegnanti.
Nhờ bổ sung hình phạt, họ đã giao tiếp với các phụ huynh rằng toàn bộ khoản nợ của họ với các giáo viên đã được trả với việc trả 10 shekel và không còn lắng lại chút mặc cảm tội lỗi hay lo ngại xã hội rằng các phụ huynh nợ các giáo viên nữa.
Ed egli disse: Così come questo residuo della veste di mio figlio è stato preservato, così un bresiduo della posterità di mio figlio sarà preservato dalla mano del Signore, che lo prenderà a Sé, mentre il rimanente della posterità di Giuseppe perirà, proprio come il rimanente della sua veste.
Và ông bảo rằng—Cũng như phần còn sót lại này của y phục con trai ta đã được bảo tồn như thế nào, thì phần bcòn sót lại của dòng dõi con trai ta cũng sẽ được bàn tay của Thượng Đế bảo tồn như vậy, và sẽ được Ngài đem về cùng Ngài; trong khi đó, phần còn sót lại kia của dòng dõi Giô Sép sẽ bị diệt vong, chẳng khác chi phần còn sót lại của y phục của nó vậy.
Sono riuscito ad assorbire gli oli residui dalla sua pelle che, se aggiunti ad un polimero a base di gel, potrebbe ricreare le sue impronte.
Tôi đã tổng hợp được các loại dầu còn sót lại từ da hắn mà khi thêm vào một loại gel có nền polymer có thể tái tạo lại vân tay của hắn
Eccetto per l'assenza dei pericolosi residui biologici.
Chỉ không bị dính chất thải sinh học trên đó thôi.
Il Libro di Mormon possiede un messaggio speciale per i discendenti dei Lamaniti, un residuo del casato d’Israele.
Sách Mặc Môn có một sứ điệp đặc biệt dành cho con cháu của dân La Man, dân còn sót lại của gia tộc Y Sơ Ra Ên.
Abbiamo trovato dei frammenti residui di lettere.
Chúng tôi đã tìm thấy vài đoạn kí tự ẩn trên nó.
È un " residuo di linea temporale ".
Cái đó gọi là " thời gian tàn dư "
Immaginate soltanto la composizione dell'aria che circonda questi posti... è piena di residui di esplosivo e carbone.
Vậy hãy tưởng tưởng xem không khí xung quanh khu vực này -- chúng phủ đầy bụi và than
Come avrei eliminato i residui di orgoglio dalla mia brocca?
Làm thế nào tôi từ bỏ tính kiêu ngạo ra khỏi cuộc sống của mình?
43 E il residuo sarà raccolto in questo luogo.
43 Và những người còn sót lại sẽ được quy tụ về chốn này;
Con questa espressione si intendono i residui chimici che rimangono su abiti, tappeti e altre superfici per molto tempo dopo che il fumo visibile si è disperso.
Khái niệm này ám chỉ việc các chất hóa học bám lại trên quần áo, thảm và những bề mặt một thời gian sau khi khói thuốc tan đi.
Alcune sono i residui di processi che risalgono a prima della nascita.
Vài đốm đó là phần còn lại của các quá trình diễn ra trước khi bạn chào đời.
Durante i primi cinque anni di servizio in Italia, 23 velivoli F-104G erano stati persi in incidenti di volo e con una flotta residua tra gli 80 e 90 velivoli operativi (rispetto ai 149 acquisiti), venne presa la decisione di acquisire un nuovo intercettore e cacciabombardiere per rafforzare le unità di prima linea.
Trong 5 năm đầu tiên phục vụ ở Ý, 23 chiếc F-104G đã bị mất, chỉ còn 80 tới 90 chiếc F-104 (trên tổng số 149 chiếc đã mua) ở điều kiện hoạt động tốt, nên Ý quyết định mua một máy bay tiêm kích đánh chặn và tiêm kích-bom mới để tăng cường cho các đơn vị ở tiền tuyến.
4 E allora il residuo della nostra posterità saprà di noi, di come uscimmo da Gerusalemme, e ch’essi son discendenti dei Giudei.
4 Và nhờ đó, dòng dõi còn sót lại của chúng ta sẽ hiểu biết về chúng ta, chúng sẽ hiểu được việc chúng ta rời bỏ Giê Ru Sa Lem như thế nào, và chúng là con cháu dân Do Thái.
I residui attivi vengono calcolati alla fine di ogni anno all'interno del bilancio consuntivo.
Hạt phỉ được thu hoạch hằng năm vào giữa thu.
Possiamo vedere il calcio che viene dai deserti, i residui di carbonio di incendi lontani, il metano come indicatore dei monsoni nel Pacifico, tutti trasportati dai venti dalle latitudini più calde a questo luogo remoto ed estremamente freddo.
Chúng ta có thể thấy can- xi từ các sa mạc trên thế giới, muội từ những vụ cháy rừng xa xăm, mê- tan, chất cho thấy cường độ gió mùa ở Thái Bình Dương, tất cả được gió từ những vĩ độ ấm áp hơn cuốn theo để tới chốn xa xôi lạnh lẽo này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ residuo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.