restituzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ restituzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restituzione trong Tiếng Ý.
Từ restituzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự trả lại, về, trả lại, sinh sản, trở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ restituzione
sự trả lại(restitution) |
về(return) |
trả lại(refund) |
sinh sản(reproduction) |
trở lại(return) |
Xem thêm ví dụ
Il passo successivo è la restituzione, ossia riparare al danno fatto, se possibile. Bước kế tiếp là sự bồi thường—để sửa chữa, phục hồi thiệt hại đã làm—nếu có thể. |
In negoziazioni condotte nel 20 a.C., Fraate riuscì ad ottenere la restituzione del figlio rapito. Trong các cuộc đàm phán được tiến hành năm 20 trước Công nguyên, Phraates sắp xếp cho việc giải thóat con trai bị bắt cóc của mình. |
Tre mesi dopo, Newt Scamander si rivolge al Ministero della Magia britannico per chiedere la restituzione del diritto ai viaggi internazionali, revocato dopo la sua visita a New York. Ba tháng sau, Newt Scamander đang tìm cách yêu cầu Bộ Pháp thuật Anh khôi phục quyền tự do di chuyển của mình sau khi mất quyền trong chuyến thăm thành phố New York. |
Ma quello schiavo, uscito, trovò un compagno di schiavitù che gli doveva una somma modesta e ne chiese la restituzione. Nhưng khi đầy tớ đó ra về, gặp người đầy tớ đồng bạn thiếu mình một số tiền nhỏ, ông đòi phải trả. |
Il trattato, oltre a confermare la "pace, la fratellanza e la comprensione" tra le parti, stabilì anche la reciproca restituzione dei prigionieri e degli ostaggi. Hiệp ước, ngoài việc khẳng định "hòa bình, hữu nghị, và hiểu biết tốt", kêu gọi các hiệp định này: Phục hồi tù nhân và con tin. |
In cambio della sua restituzione, io credo che vi darà que | | o che vi spetta. Để đổi lấy nó tôi tin rằng ngài ấy sẽ giao ra thứ các vị muốn. |
Ma... se offriamo i nostri uomini, le nostre armi e le nostre armature, che cosa... ci assicura la loro restituzione? Nhưng, nhưng nếu ta giao người của ta, vũ khí và áo giáp của ta, chúng ta được gì khi họ sẽ đáp trả? |
Per informazioni sui rimborsi degli abbonamenti, consulta l'articolo riguardante restituzioni e rimborsi su Google Play Để biết thông tin về việc hoàn tiền cho gói đăng ký, hãy xem trả lại và hoàn tiền trên Google Play |
Il Salvatore insegnò di lasciare le novantanove pecore per trovare quella perduta, affinché possano esservi perdono e restituzione. Đấng Cứu Rỗi dạy về việc bỏ lại chín mươi chín con chiên để đi tìm con chiên bị thất lạc, rằng có thể có sự tha thứ và sự đền bồi. |
Mi dispiace, niente restituzioni. Xin lỗi, tôi không nhận hàng trả lại, nên... |
In merito alla restituzione. Về sự đền bù. |
Se la restituzione di denaro avviene con un metodo di pagamento collegato a PayPal (come un conto bancario collegato), contatta PayPal per avere informazioni più dettagliate. Nếu bạn trả lại tiền bằng một phương thức thanh toán trong PayPal (chẳng hạn như tài khoản ngân hàng được liên kết), hãy liên hệ với PayPal để biết thêm thông tin chi tiết. |
Perché, secondo voi, la restituzione è una parte importante del pentimento? Các em nghĩ tại sao việc bồi thường là một phần quan trọng của sự hối cải? |
Consistono in contribuzioni in denaro di cui il donatore può richiedere la restituzione in caso di necessità. Bảo hiểm: Có thể chỉ định một đơn vị pháp nhân của Nhân Chứng Giê-hô-va hưởng quyền lợi từ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ hoặc chương trình trợ cấp hưu trí. |
13 Ecco, questa è la benedizione che vi ho promesso dopo le vostre tribolazioni e le tribolazioni dei vostri fratelli: la vostra redenzione e la redenzione dei vostri fratelli, ossia la loro restituzione alla terra di Sion, per starvi stabili, per non essere più abbattuti. 13 Này, đây là phước lành mà ta đã hứa sẽ ban cho sau khi các ngươi trải qua những nỗi thống khổ, và những nỗi thống khổ của các anh em của các ngươi—sự cứu chuộc các ngươi và sự cứu chuộc các anh em của các ngươi, nghĩa là đem họ trở lại đất Si Ôn, để được xây dựng và không còn bị xô ngã được nữa. |
Se sì, è giusto dirlo, perché influisce sulle nostre capacità di restituzione. Nếu thế, thì chúng ta phải nói rõ, bởi lẽ điều này ảnh hưởng đến khả năng trả lại tiền vay. |
Se hai effettuato un acquisto e hai una domanda o un problema, consulta l'articolo Problemi con gli acquisti in-app o la pagina relativa a restituzioni e rimborsi di acquisti effettuati su Google Play. Nếu có thắc mắc hoặc vấn đề liên quan đến nội dung bạn đã mua, hãy xem bài viết vấn đề khi mua hàng trong ứng dụng hoặc trả hàng và hoàn tiền cho giao dịch mua trên Google Play. |
76 E ancora io vi dico: è mia volontà che coloro che sono stati dispersi dai loro nemici continuino a sollecitare il risarcimento e la restituzione dalle mani di coloro che sono posti quali governanti e che sono in autorità sopra di voi, 76 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, những người mà đã bị kẻ thù của mình phân tán, ý muốn của ta là các ngươi phải tiếp tục kêu nài bồi thường và hoàn trả lại, nhờ những người được đặt lên cai trị và có quyền uy đối với các ngươi— |
La restituzione de | |'Arkengemma per CÌÒ che è stato promesso? Hoàn trả lại viên đá Arkenstone đổi lấy những gì đã hứa? |
La persona si impegna a restituire il denaro qualunque sia l’esito dell’affare? O la restituzione dipende dal successo dell’operazione? Người vay có đồng ý hoàn tiền lại dù công việc làm ăn có ra sao đi nữa hay là còn tùy thuộc vào kết quả của kế hoạch làm ăn? |
Altrimenti, per quale motivo i Greci esigono la restituzione dei Marmi di Elgin? Tại sao người Hy Lạp lại yêu cầu sự trở lại của Elgin Marbles? |
La rigenerazione di piccoli condizionatori, rispetto all'aggiunta di più grandi, ha fatto risparmiare 17 milioni di dollari di costo capitale, che sono stati usati per altre migliorie e per ridurre la restituzione del prestito a soli 3 anni. Và rồi hệ thống điều hòa nhỏ hơn thay vì cái lớn hơn đã tiết kiệm 17 triệu đô la của chi phí, để bù cho những cải tiến và rút ngắn việc hoàn vốn chỉ còn 3 năm. |
Egitto e Siria desideravano però intensamente la restituzione dei territori persi nel 1967. Cả Ai Cập lẫn Syria đều muốn giành lại các lãnh thổ đã mất trong cuộc chiến tranh Sáu ngày. |
3 Che tutti i santi gioiscano, dunque, e siano estremamente lieti, poiché il aDio di Israele è il loro Dio, ed egli misurerà una giusta ricompensa di restituzione sul capo di tutti i loro oppressori. 3 Vậy nên, tất cả các thánh hữu hãy vui vẻ lên và hân hoan lên; vì aThượng Đế của Y Sơ Ra Ên là Thượng Đế của họ, và Ngài sẽ giáng xuống sự báo đền công bình trên đầu tất cả những kẻ đã áp bức họ. |
Dopo la revoca del bando e la restituzione della proprietà della filiale, a molti fratelli fu offerta l’opportunità di andare a servire come pionieri speciali nel campo. Sau khi lệnh cấm bị hủy bỏ và tài sản được hoàn trả lại cho anh em, nhiều anh nhận được cơ hội ra ngoài làm tiên phong đặc biệt. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restituzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới restituzione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.