responsabile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ responsabile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ responsabile trong Tiếng Ý.

Từ responsabile trong Tiếng Ý có các nghĩa là chịu trách nhiệm, có trách nhiệm, người phụ trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ responsabile

chịu trách nhiệm

adjective

Un uomo è responsabile delle sue azioni.
Con người chịu trách nhiệm về hành động của mình.

có trách nhiệm

adjective

Qualunque cosa succedera'a quella creatura, noi ne saremo responsabili.
Dù sinh vật dưới lầu làm sao đi chăng nữa, ta phải có trách nhiệm với nó.

người phụ trách

adjective

Dovremmo iniziare con il nostro responsabile cliente, Angela.
Chúng ta nên bắt đầu với người phụ trách khách hàng, Angela.

Xem thêm ví dụ

È probabile che la scuola verrà chiusa, a meno che il responsabile di tutti questi attentati non venga preso.
Rất có thể trường sẽ phải đóng cửa nếu có kẻ chủ mưu đằng sau những cuộn tấn công vẫn chưa bị bắt.
L'apprendimento automatico è la tecnologia maggiormente responsabile di questo cambiamento.
Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này.
Ma Dio ritiene il marito il principale responsabile della famiglia. — Colossesi 3:19.
Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19).
È uno dei punti caldi più conosciuti e studiati, e il suo mantle plume è responsabile per la creazione della catena sottomarina Hawaii-Emperor, una catena di vulcani lunga oltre 5.800 km.
Là một trong những điểm nóng nổi tiếng và được nghiên cứu kĩ lưỡng nhất trên thế giới, chùm manti Hawaii chịu trách nhiệm cho sự kiến tạo của Chuỗi núi ngầm Hawaii-Emperor, một chuỗi núi lửa dài hơn 5.800 kilomet (3,600 mi).
(4) Perché rifiutare le emotrasfusioni è un atto sia razionale che responsabile?
(4) Tại sao việc từ chối tiếp máu là có trách nhiệm và hợp lý?
Così noi vogliamo veramente ricavare dai successi incredibili dell'industria informatica due principi: i principi di open- source e crowd- sourcing per accelerare in modo veloce e responsabile la diffusione di terapie mirate ai pazienti col cancro.
Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư.
Alle vittime è stata data l'opportunità di sedere al tavolo con le autorità della Amnesty Commission ed esprimere la grande ingiustizia che hanno subito quando la Commissione li ha ignorati e ha, invece, facilitato il ricollocamento dei responsabili della guerra.
Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư.
Il Direttore generale è responsabile dell'esecuzione di un programma approvato di attività.
Tổng giám đốc đứng đầu cơ quan hành chính, chịu trách nhiệm thực hiện chương trình hoạt động đã được phê duyệt.
o Chiedere loro di aiutarti a essere responsabile.
o Nhờ họ giúp đỡ anh/chị để trở nên có trách nhiệm.
Qualunque cosa succedera'a quella creatura, noi ne saremo responsabili.
Dù sinh vật dưới lầu làm sao đi chăng nữa, ta phải có trách nhiệm với nó.
Al termine dell’assemblea il responsabile della sicurezza ha detto che sperava che i Testimoni tornassero presto.
Đến cuối hội nghị, viên cảnh sát trưởng nói rằng ông mong được thấy các Nhân Chứng trở lại một ngày gần đây.
• Ci saranno persone responsabili a controllarne la mescita?
• Sẽ có những người đáng tin cậy kiểm soát việc tiếp rượu không?
Hai detto che i responsabili dell'attacco erano spie aziendali, ma non ne ho mai conosciuta una che lasci buchi giganti come questo nel terreno.
Anh nói vụ tấn công vào ngân hàng là động thái của tổ chức gián điệp, nhưng, tôi chưa bao giờ thấy cái lỗ lớn nào trên sàn như cái này.
Tra questi c’è il riscatto dalla trasgressione originale di Adamo, in modo che nessun componente della famiglia umana è ritenuto responsabile di quel peccato.8 Un altro dono universale è la risurrezione dai morti di ogni uomo, donna e bambino che vive, abbia vissuto o che mai vivrà sulla terra.
Các ân tứ này gồm cái giá Ngài đền trả cho sự phạm giới nguyên thủy của A Đam để cho không một người nào trong gia đình nhân loại chịu trách nhiệm về tội lỗi đó.8 Một ân tứ phổ quát khác là Sự Phục Sinh khỏi cái chết của mỗi người nam, người nữ và trẻ em đang sống, đã sống hoặc sẽ sống trên thế gian.
e perché il conservatore Milo ha il diritto di parola. Abbiamo anche scritto un blog che ha fatto arrabbiare alcuni dei nostri membri, sfortunatamente, quando abbiamo parlato del fatto che anche Donald Trump ha diritto di parola come presidente e lo sforzo per ritenerlo responsabile per incitamento alla violenza alle sue marce e ai suoi raduni è incostituzionale e anti-americano.
Và thậm chí bọn tôi viết một trang blog mà gần như đã thiêu rụi nhà của một số trong các thành viên bọn tôi, không may là khi chúng tôi nói về sự thật rằng kể cả Donald Trumpt quyền tự do ngôn luận như một tổng thống, và nỗ lực để làm ông ấy chịu trách nhiệm cho việc kích động bạo lực ở các cuộc diễu hành và mít tin của ông ấy là phi hiến pháp và không phải người Mỹ.
Quell’adolescente straordinario era senz’altro una persona responsabile. — 2 Cronache 34:1-3.
Thiếu niên đặc biệt này rõ ràng là người tinh thần trách nhiệm (II Sử-ký 34:1-3).
Fortunatamente i nostri responsabili a Washington presso la sede della NASA la pensavano diversamente. Iniziammo quindi un ampio studio del pianeta rosso.
May mắn thay, các nhà lãnh đạo ở Washington tại trụ sở NASA tin tưởng chúng tôi hơn và chúng tôi đã bắt đầu một nghiên cứu sâu rộng về hành tinh màu đỏ này.
Lei non è il responsabile.
Anh đâu chịu trách nhiệm.
Come quelle ossa secche, durante la prima guerra mondiale il popolo di Dio era stato disperso, la sua sede centrale a Brooklyn chiusa, i responsabili della sua casa editrice condannati a 20 anni di prigione e l’attività di campo bloccata.
Cũng như các hài-cốt khô ấy, dân-sự của Đức Giê-hô-va bị phân tán trong Thế-chiến Thứ Nhứt, trụ-sở chính ở Brooklyn bị đóng cửa, các cấp điều-khiển của cơ-quan truyền-giáo bị bỏ tù với những bản án 20 năm tù và công việc rao giảng bị ngưng trệ.
Molti rappresentanti della città passavano la notte in questo edificio per assicurare la reperibilità continua di uomini responsabili.
Nhiều vị chủ tịch của thành phố ngủ đêm ở tòa nhà này, ngõ hầu các viên chức có trách nhiệm bao giờ cũng mặt.
Dio potrebbe sembrare responsabile, o perlomeno complice, di tutta la cattiveria e la sofferenza che ne sono seguite nel corso della storia.
Dường như Đức Chúa Trời chịu trách nhiệm—hoặc ít nhất là góp phần—về mọi điều gian ác và đau khổ trong suốt lịch sử.
Diceva sempre: “Dio riterrà responsabili gli uomini per ogni lacrima che fanno versare alle mogli”.
Ông thường nói: “Thượng Đế sẽ bắt những người đàn ông chịu trách nhiệm về mỗi giọt nước mắt họ làm cho vợ họ phải đổ ra.”
Il papa introduceva la direttiva affermando di essere responsabile “del benessere e dell’unità di tutte le singole chiese secondo il volere di Gesù Cristo”.
Giáo hoàng mở đầu bằng cách nói rằng mình chịu trách nhiệm về “phúc lợi và sự hiệp nhất của mọi nhà thờ, theo ý muốn của Đức Giê-su Ki-tô”.
“Molti pensano che il responsabile del male che c’è nel mondo sia il Diavolo.
“Nhiều người tin là có những thần linh. Họ cho rằng có một ác thần đứng đằng sau sự gian ác trên thế giới.
L’espiazione di Gesù Cristo fa sì che ogni persona sia responsabile per i suoi propri peccati.
Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô khiến cho mỗi người phải chịu trách nhiệm về tội lỗi của mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ responsabile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.