responsabilità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ responsabilità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ responsabilità trong Tiếng Ý.
Từ responsabilità trong Tiếng Ý có nghĩa là trách nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ responsabilità
trách nhiệmnoun Una testimonianza personale, inoltre, comporta responsabilità e affidabilità. Một chứng ngôn cá nhân cũng mang đến trách nhiệm và trách nhiệm giải trình. |
Xem thêm ví dụ
Era una nostra responsabilita'. Cậu ấy là trách nhiệm của chúng ta. |
La responsabilità dei genitori Trách nhiệm cha mẹ |
Per me sottolinea la nostra responsabilità di occuparci più gentilmente gli uni degli altri e di preservare e proteggere il pallido pallino blu, l'unica casa che mai conosceremo. " Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết " |
Forse volevo avere successo ed essere in grado di prendermi le responsabilità di fare quello che ho fatto ed essere in grado di prendermi cura dei pazienti del mio supervisore senza neanche il bisogno di contattarlo. Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh. |
I detentori del sacerdozio che ne detengono le chiavi di autorità e responsabilità ci aiutano in questa preparazione con le interviste per il rilascio della raccomandazione per il tempio. Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ. |
Mirkovich e Cibelli erano sotto la mia responsabilità. Cái chết của Mirkovich và Cibelli là trách nhiệm của tôi. |
Devi assumerti le tue responsabilità. Anh nên quan tâm đến bổn phận của mình. |
Così formarono una task force alla Casa Bianca, e passarono circa tre anni dibattendo su chi avesse più responsabilità nella catena di approvvigionamento mondiale. Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu. |
Oltre a ciò dobbiamo lavorare, occuparci delle faccende domestiche, dei compiti di scuola e di molte altre responsabilità che assorbono tempo. Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ. |
Assumiti la responsabilità Có Trách Nhiệm |
Che responsabilità ha una persona affetta da una malattia contagiosa potenzialmente letale? Người bị bệnh truyền nhiễm có trách nhiệm nào nếu có nguy cơ gây hại cho người khác? |
I servitori di ministero svolgono numerose attività pratiche, permettendo così ai sorveglianti di dedicare più tempo ad assolvere le responsabilità di istruire e di pascere il gregge Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên |
Le organizzazioni della Chiesa, come i rioni, i quorum o le organizzazioni ausiliarie, hanno sempre dei confini che limitano la responsabilità e l’autorità della chiamata ad esse associata. Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó. |
Il governo delle Bermuda ha riconosciuto la necessità e la propria responsabilità di includere parte del Mar dei Sargassi all'interno della propria giurisdizione nazionale - ma la maggior parte ne resta fuori - per aiutare a dar vita a un movimento che riesca a proteggere questa area vitale. Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này. |
Che responsabilità ha la classe della sentinella? Lớp người canh giữ có trách nhiệm nào? |
Leggi Mormon 2:1–2, prestando attenzione alle responsabilità che aveva Mormon e all’età in cui gli furono affidate. Đọc Mặc Môn 2:1–2, và tìm kiếm xem Mặc Môn đã được giao cho trách nhiệm nào và ông được bao nhiêu tuổi khi nhận được trách nhiệm đó. |
Così iniziò il suo percorso nell'assumersi la responsabilità di comunicare il valore ai clienti e cambiare il suo messaggio. Và vì thế cô ấy bắt đầu cuộc hành trình lấy lại vai trò trao đổi giá trị với khách hàng và thay đổi thông điệp của mình. |
Le Sacre Scritture non contengono un proclama più importante, una responsabilità più vincolante, un’istruzione più diretta dell’ingiunzione data dal Signore risorto, quando apparve in Galilea agli undici discepoli. Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ. |
Quale ammonimento è questo per coloro che oggi hanno posti di responsabilità! Đây quả là một sự cảnh cáo cho những ai đang ở trong địa vị có trách nhiệm ngày nay! |
Anche se non hanno ancora molta esperienza, possono essere addestrati per ricevere maggiori responsabilità. Dù họ chưa có nhiều kinh nghiệm nhưng qua sự huấn luyện, họ có thể được giúp để đảm nhận thêm trách nhiệm. |
Come membro della Presidenza dei Settanta, sentii il fardello della responsabilità poggiarsi sulle mie spalle, secondo le parole che il Signore disse a Mosè: Là thành viên trong Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, tôi đã có thể cảm thấy tầm quan trọng của trách nhiệm này trong những lời của Chúa phán cùng Môi Se: |
Specialmente chi ha incarichi di responsabilità deve sempre onorare i fratelli, e mai ‘signoreggiare sul gregge’. Những người có quyền hành đặc biệt nên giữ thái độ tôn trọng anh em, không bao giờ ‘làm chủ cả bầy’ (1 Phi 5:3, BDM). |
5 La responsabilità di lavorare il territorio include il far visita a coloro che svolgono un’attività commerciale nella zona. 5 Nhiệm vụ rao giảng kỹ càng khu vực của bạn bao gồm việc đi thăm những người đứng bán trong các cửa tiệm nhỏ ở khu phố (Công-vụ các Sứ-đồ 10:42). |
Adesso hai una nuova responsabilita'. Bây giờ em có trách nhiệm mới rồi. |
10. (a) Come mostrò Gesù che ‘afferrare il significato’ del Regno comporta sia benedizioni che responsabilità? 10. a) Giê-su cho thấy việc “hiểu” về Nước Trời mang đến cả ân phước lẫn trách nhiệm như thế nào? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ responsabilità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới responsabilità
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.