reso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reso trong Tiếng Ý.

Từ reso trong Tiếng Ý có các nghĩa là Macaca mulatta, khỉ, giao, hàng trả lại, nhọc mệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reso

Macaca mulatta

(rhesus macaque)

khỉ

giao

hàng trả lại

nhọc mệt

Xem thêm ví dụ

E più il discorso è lungo, più deve essere reso semplice e più i punti principali devono essere vigorosamente e più nettamente definiti.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Sembrava aver reso Miss Troelsen felice.
Nó dường như làm cho bà Troelsen hạnh phúc.
I nostri peccati sono stati perdonati ‘a motivo del nome di Cristo’, poiché soltanto tramite lui Dio ha reso possibile la salvezza.
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
Immaginate -- seduti al lavoro, scorrere Facebook, guardare video su YouTube ci ha reso meno produttivi.
Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn.
Il servizio reso al prossimo dovrebbe prescindere dalla razza, dal colore, dallo stato sociale o dai rapporti.
Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ.
35 E così fu reso noto tra i morti, sia piccoli che grandi, tanto fra gli ingiusti che tra i fedeli, che la redenzione era stata operata tramite il asacrificio del Figlio di Dio sulla bcroce.
35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá.
Grazie alla sua ubbidienza nelle situazioni più difficili, Gesù fu “reso perfetto” per la nuova posizione che Dio gli avrebbe dato, quella di Re e Sommo Sacerdote.
Qua việc vâng lời dù gặp thử thách gay go, Chúa Giê-su đã “nên trọn-vẹn” để sẵn sàng cho vị trí mới mà Đức Chúa Trời định sẵn cho ngài, trở thành Vua và Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm.
Secondo uno studioso, il termine greco reso “perdonarvi liberalmente” “non è il comune termine usato per remissione o perdono [...] ma uno più ricco di significato che enfatizza la natura benevola del perdono”.
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
Il verbo ebraico originale reso “inculcare” significa “ripetere”, “dire e ridire”.
Nguyên ngữ Hê-bơ-rơ dịch là “ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa “lặp lại”, “nói đi nói lại nhiều lần”.
Infatti nel greco biblico il termine reso “affatto” viene usato per esprimere rigetto nel modo più vigoroso.
Quả thật, trong tiếng Hy Lạp dùng để viết Kinh Thánh, từ “chẳng” diễn đạt sự bác bỏ một cách mạnh mẽ nhất trong ngôn ngữ đó.
Hai reso orgoglioso tuo padre!
Cha mày sẽ tự hào.
E'stato li'che mi sono reso conto che l'effetto della pillola era finito da ore.
Đúng lúc đó tôi nhận ra thuốc đã hết tác dụng vài tiếng rồi.
Questo è il motivo, perlomeno, per cui hanno reso felice me.
Đó là, ít ra nó là cách nó khiến tôi hạnh phúc.
16 In questi ultimi giorni pieni di problemi, non ha Geova “reso meravigliosa amorevole benignità” a coloro che si sono rifugiati in lui?
16 Trong thời kỳ cuối cùng đầy căng thẳng này, chẳng phải Đức Giê-hô-va đã ban ‘sự nhơn-từ lạ-lùng’ cho những ai nương náu nơi Ngài sao?
18 Gesù avvertì pure: “Viene l’ora in cui chiunque vi ucciderà immaginerà di avere reso sacro servizio a Dio”.
18 Chúa Giê-su cũng báo trước: “Giờ đến, khi ai giết các ngươi, tưởng rằng thế là hầu việc Đức Chúa Trời”.
Vine, il termine greco nòema (reso “facoltà mentali”) contiene l’idea di “proponimento” o “disegno”.
Vine thì chữ noʹe·ma trong tiếng Hy-lạp (dịch là “ý-tưởng”) có ý niệm về “ý định” hoặc “phương kế” (An Expository Dictionary of New Testament Words).
Questo è in armonia col significato della corrispondente parola ebraica ’a·boh·dáh, che letteralmente significa “servizio”, senza tener conto di colui al quale è reso’.
Điều này phù hợp với ý nghĩa của chữ Hê-bơ-rơ ’a·boh·dáh, có nghĩa đen là “hầu việc”, bất luận hầu việc ai’.
Il verbo greco proskynèo, reso ‘adorare’ in Ebrei 1:6 è usato dalla Settanta in Salmo 97:7 per tradurre il verbo ebraico shahhàh, che significa “inchinarsi”.
Chữ Hy-lạp pro·sky·neʹo dịch là “thờ lạy” nơi Hê-bơ-rơ 1:6 cũng là chữ mà bản dịch Septuagint dùng để dịch chữ Hê-bơ-rơ sha·chahʹ nơi Thi-thiên 97:7. Sha·chahʹ có nghĩa là “cúi lạy”.
Tiberio Gracco richiese che il tesoro di Pergamo venisse aperto e reso disponibile alla cittadinanza di Roma, ma il senato rifiutò.
Tiberius Gracchus yêu cầu Kho báu của Pergamon được mở ra cho công chúng La Mã, nhưng viện nguyên lão từ chối điều này.
Perché sulla base di questa legge Dio ha reso possibile il perdono dei peccati. — Leggi Levitico 17:11-13; Ebrei 9:22.
Nhờ luật pháp của Đức Chúa Trời, chúng ta có thể được tha thứ tội lỗi.—Đọc Lê-vi Ký 17:11-13; Hê-bơ-rơ 9:22.
So di aver accettato di sposare Claude per il bene della Francia, ma mi sono reso conto che non posso.
Ta biết ta đã đồng ý lấy Claude đại diện cho nước Pháp nhưng ta nhận ra rằng ta không thể.
Ma mi sono anche reso conto che rendere grandiosa l'Africa richiedeva la risoluzione di questo problema dei leadership.
Nhưng tôi cũng nhận ra rằng để làm nó tốt đẹp hơn, cần giải quyết vấn đề về lãnh đạo.
Il termine ebraico reso “lebbra” è molto ampio e può includere varie malattie contagiose della pelle.
Từ Hê-bơ-rơ được dịch là “phong cùi” có nghĩa khá rộng, bao gồm nhiều loại bệnh truyền nhiễm ngoài da.
Dopo tutto quello che è successo, ancora non ti sei reso conto di quello di cui è capace?
Trừ việc đó ra, anh vẫn không biết Pablo có thể làm gì à?
D’altra parte li aveva avvertiti che se non gli avessero reso “esclusiva devozione” sarebbero stati annientati. — Deuteronomio 5:6-10; 28:15, 63.
Tuy nhiên, Ngài cảnh cáo rằng nếu không thờ phượng chỉ một mình Ngài, họ sẽ bị diệt.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 5:6-10; 28:15, 63.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.