respirare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ respirare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ respirare trong Tiếng Ý.

Từ respirare trong Tiếng Ý có các nghĩa là hô hấp, thở, hít, 呼吸. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ respirare

hô hấp

verb

L’apnea centrale si verifica quando dal centro cerebrale della respirazione non parte il comando di respirare regolarmente.
Một dạng là do trung tâm điều khiển hô hấp của não không phát lệnh thở đều đặn.

thở

verb

E probabilmente avra'confrontato quel rischio al rischio di smettere di respirare.
Nên so sánh cái mối nguy này với sự nguy hiểm khi ko thở được.

hít

verb

Penso che dobbiamo solo fare un respiro profondo tutti quanti.
Tôi nghĩ chúng ta nên dừng một chút và hít sâu vào.

呼吸

noun

Xem thêm ví dụ

Indietro e lasciatemi respirare!
Bây giờ lui lại để cho tôi thở!
Quello che ricordo di più è che mettendo la testa sott'acqua, mentre cercavo disperatamente di respirare dal boccaglio, questo enorme banco di pesci a righe gialle e nere mi venne incontro... e mi bloccai.
Điều tôi nhớ nhất là, khi chúi đầu xuống dưới nước và vật lộn để thở với chiếc ống lặn, một đàn cá sọc vàng đen lớn lao thẳng vào tôi ... và tôi chỉ biết đứng đơ ra.
Devi chiedere il mio permesso persino prima di respirare!
Ngươi phải hỏi ý kiến của ta trước khi ngươi làm, trước khi người sinh nở.
E periremo pure poiché in esse non possiamo respirare, salvo l’aria che è in esse; perciò periremo.
Và hơn nữa chúng con sẽ chết vì trong thuyền chúng con không thể thở được, trừ phần không khí có sẵn trong thuyền; vậy nên chúng con sẽ phải chết.
Nella mia successiva ricerca ho voluto vedere quanto a lungo potessi rimanere senza respirare, quanto a lungo potessi sopravvivere senza nulla, neanche l'aria.
Thử thách tiếp theo là tôi muốn xem mình có thể chịu đựng được bao lâu mà không cần thở, giống như tôi có thể sống sót bao lâu mà không cần gì, thậm chí không cần không khí.
Non riesco a respirare.
Tôi không thở được.
Per respirare tali voti come amanti us'd a giurare; E lei tanto in amore, i suoi mezzi molto meno
Thở như lời thề như những người yêu thích us'd thề; Và cô càng nhiều trong tình yêu, cô ấy có nghĩa là ít hơn nhiều
Non so quante persone conoscete che entrano in un canale profondo in cui sanno che c'è un coccodrillo per venire ad aiutarvi, ma per Solly, era naturale quanto respirare.
Bây giờ tôi không biết có bao nhiêu người mà bạn quen biết sẵn lòng lội qua một khúc sông sâu mà họ biết chắc chắn có cá sấu ở đó chỉ để đến giúp bạn, nhưng đối với Solly mà nói, điều này tự nhiên như hơi thở vậy.
Mi sento bene e non provo alcun desiderio di respirare.
Tôi cảm thấy rất tuyệt, và hoàn toàn không hề muốn thở.
Ha notato che non riesce a respirare?
Thấy là ông không thở được chưa?
Rimase sotto senza respirare per 45 minuti.
Cậu bé ở dưới đó, không thở trong 45 phút.
non mi fermavo a respirare.
Và gần như không ngừng lại để thở.
Ho deciso di continuare a respirare.
Tôi đã quyết định phải sống tiếp.
Devi respirare!
Thở đi nào!
Può di nuovo respirare, camminare e parlare!
Ông có thể thở, bước đi và nói trở lại!
Devi respirare a ogni colpo.
Hãy thở mạnh mỗi cú đánh.
Ora che possiamo respirare un po'...
Giờ chúng ta có thể nghỉ ngơi...
L'aria è così rarefatta in questo posto che riesco a malapena a respirare.
Trong phòng ngột ngạt đến khó thở.
Il cuore potrebbe battervi forte, potreste respirare più velocemente, magari comincereste a sudare.
Tim bạn sẽ đập mạnh, nhịp thở cũng nhanh hơn, và có thể toát cả mồ hôi nữa.
Infatti quando succedono incidenti chimici si sa che se si respira troppo solfuro di idrogeno, si collassa a terra, sembri morto, ma se vieni portato fuori a respirare aria, puoi venire rianimato senza danni, purché si faccia in fretta.
Thực tế, trong các tai nạn hóa học hydro sunfua được biết đến với khả năng -- khi các bạn hít quá nhiều, các bạn sẽ ngất xỉu, các bạn có vẻ như đã chết, nhưng khi được đưa vào phòng thoáng, các bạn sẽ tỉnh lại mà không hề hấn gì, nếu được làm nhanh chóng.
Riusciva a malapena a respirare, e poi gettò la testa all'indietro.
Chưa hít được miếng hơi nào thì cái đầu nó lại ụp xuống mặt nước.
Continueremo a respirare l’“aria” giusta se seguiteremo a coltivare il corretto atteggiamento mentale in conformità alla guida dello spirito di Geova. — Romani 12:9; 2 Timoteo 1:7; Galati 6:7, 8.
Chúng ta sẽ tiếp tục thở “không khí” ngay lành nếu chúng ta tiếp tục vun trồng tâm tình đúng bằng cách hưởng ứng sự dìu dắt của thánh linh Đức Giê-hô-va (Rô-ma 12:9; II Ti-mô-thê 1:7; Ga-la-ti 6:7, 8).
Le donne di Londra avranno imparato a non respirare!
Phụ nữ ở London chắc đã học cách nín thở rồi đấy...
Ma le mie foto raccontano solo la storia da fuori di un uomo steso in un letto d'ospedale attaccato ad una macchina per respirare.
Nhưng những bức ảnh chỉ kể được phía ngoài câu chuyện của một người đàn ông nằm trên giường bệnh dính liền với một máy thở.
Si è... accasciato a terra con il bastone ancora in gola... e cercava di respirare nonostante tutto il sangue.
Hắn ngã xuống đất với cây gậy dính trong cổ, cố hít thở qua dòng máu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ respirare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.