responsabilità civile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ responsabilità civile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ responsabilità civile trong Tiếng Ý.

Từ responsabilità civile trong Tiếng Ý có các nghĩa là trách nhiệm, tiền nợ, cực kỳ quan trọng, chức trách, quan trọng lớn lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ responsabilità civile

trách nhiệm

(liability)

tiền nợ

(liability)

cực kỳ quan trọng

chức trách

quan trọng lớn lao

Xem thêm ví dụ

Nel 1915 non è che i giornali si preoccupassero molto della loro responsabilità civile.
Vào năm 1915, không nhiều tờ báo đổ mồ hôi công sức cho những trách nhiệm công dân của họ.
Non ha il concetto di collettività, di responsabilità civile.
Và chắc chắn là không có khái niệm về cộng đồng hay trách nhiệm công dân gì cả.
Ma c'è davvero bisogno di far sì che questi algoritmi contengano un senso di vita pubblica, di responsabilità civile.
Nhưng chúng tôi cần các bạn chắc chắn rằng những thuật toán này sẽ được mã hóa trong chúng một ý thức về cuộc sống cộng đồng, một ý thức về trách nhiệm công dân.
Le unioni civili sono un'unione separata e contribuiscono a dare la maggior parte (ma non tutti) i diritti e le responsabilità del matrimonio civile.
Đạo luật dành cho các cặp đồng giới hầu hết (nhưng không phải tất cả) các quyền và trách nhiệm của hôn nhân dân sự.
Avevano la responsabilità di occuparsi non solo di questioni spirituali, ma anche di cause civili e penali.
Họ không chỉ thực thi các trách nhiệm liên quan đến sự thờ phượng mà còn xét xử các vụ án dân sự và hình sự.
Prendendo le debite precauzioni si possono spesso prevenire incidenti, che potrebbero avere conseguenze tragiche e dolorose e comportare spese mediche o anche problemi legali per cause di responsabilità civile nell’odierno mondo sempre più litigioso.
Đề phòng đúng mức thường có thể ngăn chặn tai nạn xảy ra cũng như tránh được hậu quả thê thảm gây đau đớn, chi phí y tế và trách nhiệm bồi thường nạn nhân nếu bị đưa ra tòa. Trong thế giới ngày nay, người ta rất thích kiện tụng.
Quel che posso dire per esperienza è che se la società civile si rimbocca le maniche e si unisce agli altri attori, in particolare, i governi, le istituzioni internazionali e gli attori internazionali, in particolare, quelli impegnati nella creazione di una responsabilità sociale corporativa, In questo triangolo magico, tra società civile, governo e settore privato, si nasconde un'opportunità incredibile per tutti noi, di creare un mondo migliore.
Nhưng những gì tôi đang nói từ kinh nghiệm thực tế của chính mình, nếu như xã hội dân sự thực hiện đúng cách và liên kết các thế lực liên quan mà cụ thể là các chính phủ, các chính phủ và những viện nghiên cứu quốc tế của họ, và cả thế lực quốc tế lớn, cụ thể là những tổ chức đã cam kết thực hiện trách nhiệm cộng đồng, thì, trong tam giác kì diệu này, giữa xã hội dân sự chính phủ và thành phần tư nhân, sẽ có một cơ hội tuyệt vời để tất cả chúng ta tạo nên một thế giới tốt đẹp hơn.
Il nostro approccio all'impegno civile e all'autorità si è rovesciato in modo da riflettere la realtà: che, cioè, nessuno ha le risposte alle sfide che attendono i cittadini in questo secolo, ma tutti hanno la responsabilità di dare un contributo per tentare di trovarle.
Phương pháp tiếp cận nguồn lực và quyền hành của chúng ta bộc lộ thực tế rằng không ai có câu trả lời cho những thách thức mà công dân trong thế kỷ này phải đối mặt, và mọi người đều có trách nhiệm nỗ lực và tham gia tìm kiếm chúng.
E quinto, e ultimo, dobbiamo condividere la responsabilità tra i governi le imprese e la società civile.
Thứ năm, và là điều cuối cùng, chúng ta cần chia sẻ trách nhiệm giữa các chính phủ, giới kinh doanh và tổ chức dân sự.
Le Scritture ci istruiscono in principi e valori morali essenziali per mantenere civile la società, incluso l’integrità, la responsabilità, l’altruismo, la fedeltà e la carità.
Thánh thư dạy chúng ta về các nguyên tắc cũng như giá trị đạo đức thiết yếu để duy trì xã hội công dân kể cả tính liêm khiết, trách nhiệm, lòng vị tha, chung thủy và bác ái.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ responsabilità civile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.